thumbnail

41. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Việt Nam - Ba Lan - Hà Nội (Đề 1) - Bản word có giải.docx

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp

A.  

Điện phân nóng chảy.

B.  

Dùng CO khử ở nhiệt độ cao.

C.  

Điện phân nóng chảy Al2O3.

D.  

Dùng Mg khử trong dung dịch.

Câu 2: 0.25 điểm

Chất có tính chất lưỡng tính là

A.  

NaCl.

B.  

Al(OH)3.

C.  

AlCl3.

D.  

NaOH.

Câu 3: 0.25 điểm

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A.  

Thạch cao nung.

B.  

Đá vôi.

C.  

Thạch cao khan.

D.  

Thạch cao sống.

Câu 4: 0.25 điểm

Kim loại bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ là:

A.  

Al.

B.  

Cu.

C.  

Mn.

D.  

Fe.

Câu 5: 0.25 điểm

Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng:

A.  

Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ.

B.  

Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh.

C.  

Có kết tủa Cu màu đỏ.

D.  

Có khí bay ra.

Câu 6: 0.25 điểm

Điện phân NaCl nóng chảy xảy ra phản ứng : 2NaCl → 2Na + Cl2

A.  

Ở catot, ion Na+ bị khử.

B.  

Ở anot, nguyên tử Na bị khử.

C.  

Ở catot, nguyên tử Na bị oxi hoá.

D.  

Ở anot, ion Na+ bị oxi hoá.

Câu 7: 0.25 điểm

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A.  

Cu2+, Fe3+.

B.  

Na+, K+.

C.  

Ca2+, Mg2+.

D.  

Al3+, Fe3+.

Câu 8: 0.25 điểm

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A.  

NaCl.

B.  

\(NaNO_{3}\).

C.  

NaOH.

D.  

\(Na_{2}SO_{4}\).

Câu 9: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội?

A.  

Mg.

B.  

Ag.

C.  

Cu.

D.  

Al.

Câu 10: 0.25 điểm

Chất nào sau đây được dùng để khử chua trong đất nông nghiệp?

A.  

CaCl2.

B.  

Ca(NO3)2.

C.  

CaO.

D.  

CaSO4.

Câu 11: 0.25 điểm

Phát biểu đúng là:

A.  

Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2.

B.  

Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

C.  

Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.

D.  

Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất có tính lưỡng tính.

Câu 12: 0.25 điểm

Cho phương trình hóa học sau: Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + CO2 + H2O. Phản ứng này không giải thích được hiện tượng nào dưới đây

A.  

Sự tạo cặn trong đáy nồi hơi, ấm đun nước.

B.  

Sự xâm thực đá vôi của nước mưa.

C.  

Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động.

D.  

Làm mềm nước cứng bằng cách đun nóng.

Câu 13: 0.25 điểm

Nguyên tử Mg có Z = 12, cấu hình electron của Mg là

A.  

1s2 2s2 2p6 3s2.

B.  

1s2 2s2 2p6 3s3.

C.  

1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.

D.  

1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.

Câu 14: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A.  

Fe.

B.  

Ag.

C.  

Ca.

D.  

Cu.

Câu 15: 0.25 điểm

Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?

A.  

số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất.

B.  

số lớp electron.

C.  

cấu tạo đơn chất kim loại.

D.  

số electron ngoài cùng của nguyên tử.

Câu 16: 0.25 điểm

Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A.  

Fe, Al2O3, Mg.

B.  

Zn, Al2O3, Al.

C.  

Mg, K, Na.

D.  

Mg, Al2O3, Al.

Câu 17: 0.25 điểm

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khi cho khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

Hình ảnh



Phương trình hóa học của phản ứng tạo thành khí Z là

A.  

Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O.

B.  

CuO + CO → Cu + CO2.

C.  

2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O.

D.  

CuO + H2 → Cu + H2O.

Câu 18: 0.25 điểm

Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản Na có thể ngâm Na trong:

A.  

C2H5OH.

B.  

H2O.

C.  

dung dịch NH3.

D.  

Dầu hỏa.

Câu 19: 0.25 điểm

Khi đun nóng, kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây tạo ra AlCl3?

A.  

S.

B.  

NaCl.

C.  

Cl2.

D.  

O2.

Câu 20: 0.25 điểm

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A.  

bọt khí và kết tủa trắng.

B.  

bọt khí bay ra.

C.  

kết tủa trắng xuất hiện.

D.  

kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

Câu 21: 0.25 điểm

Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:

A.  

8,88 gam.

B.  

13,92 gam.

C.  

6,52 gam.

D.  

13,32 gam.

Câu 22: 0.25 điểm

Dẫn chậm 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A.  

40 gam.

B.  

25 gam.

C.  

20 gam.

D.  

30 gam.

Câu 23: 0.25 điểm

Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần hai dung dịch A là:

A.  

100 ml.

B.  

600 ml.

C.  

200 ml.

D.  

300 ml.

Câu 24: 0.25 điểm

Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là

A.  

Fe + dung dịch HCl.

B.  

Cu + dung dịch FeCl3.

C.  

Fe + dung dịch FeCl3.

D.  

Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 25: 0.25 điểm

Muối Fe2(SO4)3 dễ tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như Fe2(SO4)3.9H2O. Tên gọi của Fe2(SO4)3

A.  

sắt(II) sunfat.

B.  

sắt(II) sunfua.

C.  

sắt(II) sunfit.

D.  

sắt(III) sunfat.

Câu 26: 0.25 điểm

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A.  

tính oxi hóa.

B.  

tính khử.

C.  

tính bazơ.

D.  

tính axit.

Câu 27: 0.25 điểm

Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:

A.  

6,45 gam.

B.  

10,20 gam.

C.  

14,55 gam.

D.  

7,80 gam.

Câu 28: 0.25 điểm

Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Sn; Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

A.  

2.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 29: 0.25 điểm

Có thể dùng bình bằng Al để chuyên chở các dung dịch nào sau đây?

A.  

dung dịch KOH, NaOH.

B.  

dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4.

C.  

dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

D.  

dung dịch HCl, H2SO4.

Câu 30: 0.25 điểm

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là

A.  

1/4.

B.  

4/5.

C.  

7/3.

D.  

3/2.

Câu 31: 0.25 điểm

Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,36 lít H2 (đkc). Thành phần % theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp là

A.  

20%.

B.  

50%.

C.  

36%.

D.  

40%.

Câu 32: 0.25 điểm

Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?

A.  

Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.

B.  

Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.

C.  

Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

D.  

Cho Al2O3 tác dụng với nước.

Câu 33: 0.25 điểm

Nếu M là nguyên tố kim loại kiềm thì oxit của nó có công thức là

A.  

MO.

B.  

M2O3.

C.  

M2O.

D.  

MO2.

Câu 34: 0.25 điểm

Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là

A.  

2,7 gam.

B.  

5,1 gam.

C.  

5,4 gam.

D.  

10,2 gam.

Câu 35: 0.25 điểm

Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?

A.  

NaNO3, KNO3.

B.  

NaNO3, KHCO3.

C.  

MgCl2, CaSO4.

D.  

NaHCO3, KNO3.

Câu 36: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A.  

Ba.

B.  

Al.

C.  

K.

D.  

Ca.

Câu 37: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A.  

4.

B.  

5.

C.  

6.

D.  

2.

Câu 38: 0.25 điểm

Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là

A.  

27.

B.  

31.

C.  

32.

D.  

28.

Câu 39: 0.25 điểm

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 làn sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A.  

7,28.

B.  

8,04.

C.  

6,96.

D.  

6,80.

Câu 40: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là

A.  

10,8.

B.  

9,6.

C.  

12,0.

D.  

11,2.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
41. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,374 lượt xem 1,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-TRẦN-PHÚ-VĨNH-PHÚC-L4 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

594 lượt xem 287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
41. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở GD ĐT Ninh Bình (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,003 lượt xem 4,291 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
41. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Nam Định. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,382 lượt xem 3,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
41. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở GD Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,711 lượt xem 2,499 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 41THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, hình học không gian, và số phức, giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,758 lượt xem 59,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 41THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu luyện thi hữu ích giúp học sinh ôn tập và tự tin bước vào kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,557 lượt xem 64,372 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 41THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,453 lượt xem 54,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Văn có đáp án (Đề số 41)THPT Quốc giaNgữ văn
Đề thi môn Văn tốt nghiệp THPT (Đề số 41), miễn phí online, có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các bài tập phân tích tác phẩm văn học trọng tâm, đánh giá nghệ thuật và giá trị nhân văn của các tác phẩm trong chương trình lớp 12. Ngoài ra, phần nghị luận xã hội được thiết kế để giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy và lập luận mạch lạc. Đề thi này phù hợp cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2025, hỗ trợ học sinh đạt kết quả cao.

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

290,035 lượt xem 156,170 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!