thumbnail

41. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Nam Định. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức

B.  

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức

C.  

Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

D.  

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

Câu 2: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=2cos(4πt+π)(cm)(t tính bằng s). Tần số góc của dao động này bằng

A.  

πrad/s

B.  

4πrad/s

C.  

2rad/s

D.  

4πrad/s

Câu 3: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(ωt)(A), cường độ hiệu dụng I của dòng điện này là

A.  

I=2I0

B.  

I=I02

C.  

I=I02

D.  

I=2I0

Câu 4: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động lần lượt là x1x2, li độ x của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng hệ thức

A.  

x=x2-x1

B.  

x=x2+x12

C.  

x=x1+x2

D.  

x=x1-x2

Câu 5: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có điện dung ZC. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi

A.  

ZL=R

B.  

ZC=R

C.  

ZL>ZC

D.  

ZL=ZC

Câu 6: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm gồm p cặp cực từ quay với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động của máy biến thiên với tần số là

A.  

np

B.  

np

C.  

np60

D.  

pn

Câu 7: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài l có sóng dừng với hai đầu cố định, bước sóng λ. Với k là các số nguyên dương, hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

l=kλ2

B.  

l=(2k+1)λ2

C.  

l=(2k+1)λ4

D.  

l=kλ4

Câu 8: 0.25 điểm

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định chu kỳ dao động của con lắc là

A.  

2πlg

B.  

2πgl

C.  

12πlg

D.  

12πgl

Câu 9: 0.25 điểm

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng trong môi trường là

A.  

tốc độ trung bình của phần tử vật chất

B.  

tốc độ lan truyền dao động

C.  

tốc độ của các phần tử vật chất

D.  

tốc độ cực đại của phần tử vật chất

Câu 10: 0.25 điểm

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

Sóng âm trong không khí là sóng ngang

B.  

Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc bản chất môi trường truyền sóng

C.  

Sóng âm không truyền được trong chân không

D.  

Tần số sóng âm không thay đổi khi truyền từ không khí vào nước

Câu 11: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền đi có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A.  

kλ với k=0,±1,±2

B.  

2kλ với k=0,±1,±2

C.  

(2k+1)λ với k=0,±1,±2

D.  

(k+0,5)λ với k=0,±1,±2

Câu 12: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt)(V) vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào dưới đây?

A.  

Z=R-ZL

B.  

Z=R+ZL

C.  

Z=R2-ZL2

D.  

Z=R2+ZL2

Câu 13: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt)(V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thì cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng công thức

A.  

ZL=πωL

B.  

ZL=ωL

C.  

ZL=2πLω

D.  

ZL=ω2πL

Câu 14: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là

A.  

12πmk

B.  

2πmk

C.  

km

D.  

12πkm

Câu 15: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

RZ

B.  

Z-RR

C.  

ZR

D.  

R-ZZ

Câu 16: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ được tính bằng công thức

A.  

λ=v2πf

B.  

λ=vf

C.  

λ=vf

D.  

λ=v2πf

Câu 17: 0.25 điểm

Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là

A.  

15 cm

B.  

120 cm

C.  

30 cm

D.  

60 cm

Câu 18: 0.25 điểm

Suất điện động xoay chiều e=2202cos(100πt)(V) có giá trị hiệu dụng là

A.  

220 V

B.  

2202 V

C.  

110 V

D.  

1102 V

Câu 19: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chiều dài quỹ đạo là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng

A.  

16 cm

B.  

10 cm

C.  

8 cm

D.  

4 cm

Câu 20: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung là C. Cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch có giá trị là

A.  

U02ωC

B.  

U0ωC

C.  

ωCU0

D.  

ωCU02

Câu 21: 0.25 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g, vật nặng có khối lượng m. Tại một thời điểm vật có li độ góc α thì giá trị đại số của lực kéo về tác dụng vào vật có biểu thức là

A.  

mgα

B.  

mgα

C.  

-mgα

D.  

-mgα

Câu 22: 0.25 điểm

Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  

Động năng của vật luôn giảm dần theo thời gian

B.  

Tốc độ cực đại của vật giảm dần theo thời gian

C.  

Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian

D.  

Cơ năng của hệ giảm dần theo thời gian

Câu 23: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau π2rad, biên độ lần lượt là 3 cm4 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng

A.  

12 cm

B.  

1 cm

C.  

7 cm

D.  

5 cm

Câu 24: 0.25 điểm

Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, từ thông cực đại qua mỗi cuộn dây là Φ0, tần số góc của suất điện động là ω. Suất điện động cực đại trong mỗi pha của máy phát này là

A.  

ωΦ02

B.  

ωΦ0

C.  

Φ0ω

D.  

3ωΦ0

Câu 25: 0.25 điểm

Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 240 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là

A.  

500 vòng

B.  

50 vòng

C.  

20000 vòng

D.  

100 vòng

Câu 26: 0.25 điểm

Thực hiện giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, bước sóng là λ. Một điểm M ở mặt chất lỏng thỏa mãn AM-BM=2λ, điểm M thuộc vân giao thoa

A.  

cực tiểu thứ nhất

B.  

cực đại bậc hai

C.  

cực tiểu thứ hai

D.  

cực đại bậc một

Câu 27: 0.25 điểm

Khi nói về siêu âm và ứng dụng của siêu âm, điều nào sau đây là đúng?

A.  

Con người có thể nghe được siêu âm

B.  

Dùng siêu âm để truyền thông tin giữa trạm vũ trụ và Trái Đất

C.  

Siêu âm là âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

D.  

Trong y tế, siêu âm dùng để chẩn đoán hình ảnh

Câu 28: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k, kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ A. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là

A.  

2πAkm

B.  

Amk

C.  

Akm

D.  

2πAmk

Câu 29: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây AB đàn hồi, đầu A của sợi dây được gắn với một cần rung có thể thay đổi tần số được. Khi thay đổi tần số với hai giá trị liên tiếp là 150 Hz210 Hz thì đều xuất hiện sóng dừng trên dây và coi A là nút sóng. Tần số tối thiểu của cần rung bằng bao nhiêu để tạo được sóng dừng trên dây sợi dây này?

A.  

30 Hz

B.  

60 Hz

C.  

120 Hz

D.  

15 Hz

Câu 30: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=6cos2πt+π2(cm), quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=512 s là:

A.  

9 cm

B.  

12 cm

C.  

6 cm

D.  

3 cm

Câu 31: 0.25 điểm

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa utit?

A.  

ut nhanh pha so với it một góc 2π3rad

B.  

ut nhanh pha so với it một góc π2rad

C.  

ut chậm pha so với it một góc bằng 2π3rad

D.  

ut chậm pha so với it một góc π2 rad

Câu 32: 0.25 điểm

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải điện một pha. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đường dây truyền tải bằng 20kV và công suất phát điện tại trạm phát là 200 kW. Biết rằng điện áp ở hai đầu đường dây truyền tải luôn cùng pha với dòng điện và đường dây có điện trở tổng cộng là 40Ω. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là

A.  

2 kW

B.  

20 kW

C.  

4 kW

D.  

40 kW

Câu 33: 0.25 điểm

Tại điểm O trong không gian, đặt một nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi, coi môi trường không hấp thụ âm. Cho biết cường độ âm tại một điểm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách từ nguồn âm đên điểm đó. Trên một hướng truyền âm, hai vị trí A và B có mức cường độ âm tương ứng là LA=60 dBLB=40 dB. Cho khoảng cách OA=1 m thì khoảng cách OB

A.  

10 m

B.  

11 m

C.  

20 m

D.  

9 m

Câu 34: 0.25 điểm

Con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào sợi dây mảnh, không dãn, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lần lượt kích thích cho con lắc dao động điều hòa ứng với chiều dài dây khác nhau nhưng đảm bảo cho biên độ góc α0 không thay đổi. Khi chiều dài dây treo là l1 thì tốc độ cực đại của vật là 36 cm/s. Khi chiều dài dây treo là l2 thì tốc độ cực đại của vật là 45 cm/s. Khi chiều dài dây treo là 3l1-l2 thì tốc độ cực đại của vật là

A.  

42,73 cm/s

B.  

43,16 cm/s

C.  

76,90 cm/s

D.  

63,24 cm/s

Câu 35: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các biên độ lần lượt là A1=103 cm,A2=20 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A=10 cm. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là

A.  

π/6rad

B.  

π/3rad

C.  

π/2rad

D.  

5π/6rad

Câu 36: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=1002cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πH. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  

100 W

B.  

200 W

C.  

50 W

D.  

150 W

Câu 37: 0.25 điểm

Một nguồn sóng O dao động ở mặt chất lỏng theo phương thẳng đứng với tần số 100 Hz, tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 3 m/s. Hai điểm M và N ở mặt chất lỏng luôn dao động cùng pha với O, giữa O và M có 6 điểm dao động ngược pha với O và trong khoảng giữa O và N có 10 điểm vuông pha với O. Không kể M và N thì trong khoảng M và N còn 4 điểm dao động cùng pha với O. Một điểm P dao động ngược pha với nguồn và thuộc đoạn thẳng MN. Khoảng cách xa nhất giữa vị trí cân bằng của P và vị trí cân bằng của N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

25,83 cm

B.  

27,42 cm

C.  

18,64 cm

D.  

19,02 cm

Câu 38: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L=L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RC40 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch là φ1. Khi điều chỉnh L=L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RC100 V và dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là φ2, biết rằng φ1+φ2=2π3rad. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị cực đại đó gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

160,85 V

B.  

140,00 V

C.  

100,14 V

D.  

144,22 V

Câu 39: 0.25 điểm

Thực hiện giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn A và B dao động theo phương thẳng đứng. Hai nguồn cách nhau 19,5 cm và dao động với phương trình uA=uB=acos40πt (mm) (t tính bằng s. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Chỉ xét các vị trí ở mặt chất lỏng nằm trong hình tròn đường kính AB và thuộc các đường cực đại bậc một. Có bao nhiêu vị trí mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với các nguồn sóng?

A.  

8

B.  

6

C.  

12

D.  

4

Câu 40: 0.25 điểm

Từ độ cao h so với sàn nhà thả một vật nhỏ khối lượng m=100 g rơi tự do xuống một cái đĩa gắn vào lò xo như hình vẽ. Ngay sau khi va chạm với đĩa, vật dính chặt với đĩa và dao động điều hòa. Cho khối lượng của đĩa là m0=100 g, độ cứng của lò xo là k=80 N/m, chiều dài tự nhiên của lò xo là l0=20 cm. Trong quá trình hệ dao động, lực nén cực đại của lò xo lên mặt sàn bằng 10 N. Bỏ qua sức cản không khí và khối lượng của lò xo, lấy g=10 m/s2. Độ cao h gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

83,246 cm

B.  

88,436 cm

C.  

80,198 cm

D.  

86,175 cm

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-TRẦN-PHÚ-VĨNH-PHÚC-L4 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

573 lượt xem 287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở GD Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,675 lượt xem 2,499 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở GD ĐT Ninh Bình (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

7,985 lượt xem 4,291 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Việt Nam - Ba Lan - Hà Nội (Đề 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,045 lượt xem 1,092 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,360 lượt xem 1,799 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT Chiêm Hóa - Tuyên Quang (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

7,129 lượt xem 3,829 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!