thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-TRẦN-PHÚ-VĨNH-PHÚC-L4

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có 30 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được ít nhất một thẻ đánh số nguyên tố bằng?

A.  

0,560 , 56.

B.  

0,410 , 41.

C.  

0,460 , 46.

D.  

0,520 , 52.

Câu 2: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, a23\sqrt[3]{a^{2}} bằng:

A.  

a32a^{\dfrac{3}{2}}.

B.  

2a3\dfrac{2 a}{3}.

C.  

a23a^{\dfrac{2}{3}}.

D.  

3a2\dfrac{3 a}{2}.

Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình ((13))x2427\left(\left( \dfrac{1}{3} \right)\right)^{x^{2} - 4} \geq 27chứa bao nhiêu số nguyên

A.  

33.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

Vô số.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u1=11u_{1} = 11và công sai d=4d = 4. Số hạng thứ ba bằng

A.  

4444.

B.  

176176.

C.  

1919.

D.  

1515.

Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số F(x)=13x32x2+x2021F \left( x \right) = \dfrac{1}{3} x^{3} - 2 x^{2} + x - 2021 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây

A.  

19x4+23x3x222021x+C\dfrac{1}{9} x^{4} + \dfrac{2}{3} x^{3} - \dfrac{x^{2}}{2} - 2021 x + C.

B.  

112x423x3+x222021x+C\dfrac{1}{12} x^{4} - \dfrac{2}{3} x^{3} + \dfrac{x^{2}}{2} - 2021 x + C.

C.  

19x423x3+x222021x+C\dfrac{1}{9} x^{4} - \dfrac{2}{3} x^{3} + \dfrac{x^{2}}{2} - 2021 x + C.

D.  

x24x+1x^{2} - 4 x + 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=x33x21y = x^{3} - 3 x^{2} - 1.

B.  

y=x3x2+6x1y = x^{3} - x^{2} + 6 x - 1.

C.  

y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}.

D.  

y=x4+2x21y = x^{4} + 2 x^{2} - 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai mặt phẳng (P):x2y+2z1=0\left( P \right) : x - 2 y + 2 z - 1 = 0(Q):2x+2yz3=0\left( Q \right) : 2 x + 2 y - z - 3 = 0. Gọi α\alpha là góc giữa hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right). Tính cosαcos \alpha.

A.  

49- \dfrac{4}{9}.

B.  

49\dfrac{4}{9}.

C.  

23\dfrac{2}{3}.

D.  

23- \dfrac{2}{3}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số là

A.  

11.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ex.(2021)x2f \left( x \right) = e^{x} . \left(2021\right)^{x^{2}}. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.  

f(x)>1x+2xln2021>0f \left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x + 2 x ln2021 > 0.

B.  

f(x)>1x2ln2021>0f \left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x^{2} ln2021 > 0.

C.  

f(x)>1x+x2ln2021>0f \left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x + x^{2} ln2021 > 0.

D.  

f(x)>11+x2ln2021>0f \left( x \right) > 1 \Leftrightarrow 1 + x^{2} ln2021 > 0.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên \left[ - 1 ; 1 \left]\right. lần lượt là

A.  

3- 34- 4.

B.  

114- 4.

C.  

004- 4.

D.  

111- 1.

Câu 11: 0.2 điểm

Phương trình \left(\left(\right. \sqrt{5} \right)\right)^{x^{2} + 4 x + 6} = 5 có bao nhiêu nghiệm thực?

A.  

11

B.  

33

C.  

22

D.  

00

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên (1;3)\left( - 1 ; 3 \right)

B.  

Hàm số nghịch biến trên (1;1)\left( - 1 ; 1 \right)

C.  

Hàm số đồng biến trên (;1)\left( - \infty ; - 1 \right)(1;+)\left( 1 ; + \infty \right)

D.  

Hàm số đồng biến trên (1;1)\left( - 1 ; 1 \right)

Câu 13: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3x1y = \dfrac{2 x - 3}{x - 1} có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A.  

x=1x = 1y=3y = - 3

B.  

x=1x = 1y=2y = 2

C.  

x=2x = 2y=1y = 1

D.  

x=1x = - 1y=2y = 2

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác SABCDS A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2S A = a \sqrt{2}. Tính thể tích khối chóp SABCDS A B C D

A.  

2a33\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}

B.  

2a34\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{4}

C.  

2a3\sqrt{2} a^{3}

D.  

2a36\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{6}

Câu 15: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2x+1x1y = \dfrac{2 x + 1}{x - 1} cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.  

12\dfrac{- 1}{2}

B.  

11

C.  

1- 1

D.  

22

Câu 16: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)2(2x6)=3\left(log\right)_{2} \left( 2 x - 6 \right) = 3

A.  

x=6x = 6

B.  

x=9x = 9

C.  

x=8x = 8

D.  

x=7x = 7

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):4x+3y+z1=0\left( P \right) : 4 x + 3 y + z - 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)\left( P \right)?

A.  

M(0;2;1)M \left( 0 ; 2 ; - 1 \right)

B.  

N(1;1;6)N \left( 1 ; 1 ; - 6 \right)

C.  

P(1;6;1)P \left( 1 ; - 6 ; 1 \right)

D.  

Q(0;2;1)Q \left( 0 ; 2 ; 1 \right)

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π50 \pi và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính rr của đường tròn đáy

A.  

r=522r = \dfrac{5 \sqrt{2}}{2}

B.  

r=5πr = 5 \sqrt{\pi}

C.  

r=52π2r = \dfrac{5 \sqrt{2 \pi}}{2}

D.  

r=5r = 5

Câu 19: 0.2 điểm

Cho

Hình ảnh

Hình ảnh

. Tính

Hình ảnh

A.  

I=172I = \dfrac{17}{2}

B.  

I=72I = \dfrac{7}{2}

C.  

I=52I = \dfrac{5}{2}

D.  

I=112I = \dfrac{11}{2}

Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu tâm I(1;0;2)I \left( 1 ; 0 ; - 2 \right) bán kính R=2R = 2 có phương trình

A.  

((x1))2+y2+((z+2))2=2\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + \left(\left( z + 2 \right)\right)^{2} = 2

B.  

((x1))2+y2+((z+2))2=4\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + \left(\left( z + 2 \right)\right)^{2} = 4

C.  

((x+1))2+y2+((z2))2=4\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 4

D.  

((x+1))2+y2+((z2))2=2\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 2

Câu 21: 0.2 điểm

Tính nguyên hàm của hàm số f(x)=e2xex+2f \left( x \right) = \dfrac{e^{2 x}}{e^{x} + 2}.

A.  

F(x)=e2x4ln(ex+2)+C.F \left( x \right) = e^{2 x} - 4ln \left( e^{x} + 2 \right) + C .

B.  

F(x)=ex+2ln(ex+2)+C.F \left( x \right) = e^{x} + 2ln \left( e^{x} + 2 \right) + C .

C.  

F(x)=ex2ln(ex+2)+C.F \left( x \right) = e^{x} - 2ln \left( e^{x} + 2 \right) + C .

D.  

F(x)=ln(ex+2)+C.F \left( x \right) = ln \left( e^{x} + 2 \right) + C .

Câu 22: 0.2 điểm

Khối nón có bán kính đáy bằng 66, chiều cao bằng 1π\dfrac{1}{\pi}, thể tích khối nón bằng

A.  

12.12 .

B.  

2.2 .

C.  

6.6 .

D.  

36.36 .

Câu 23: 0.2 điểm

Với a,ba , blà hai số thực dương thỏa mãn loga=11,logb=13loga = 11 , logb = 13. Khi đó log(ab2)log \left( a b^{2} \right)bằng

A.  

46.46 .

B.  

37.37 .

C.  

180.180 .

D.  

23.23 .

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ OxyzO x y z, cho các điểm M(1;2;3),  N(3;2;4)M \left( 1 ; 2 ; - 3 \right) , \textrm{ }\textrm{ } N \left( 3 ; 2 ; 4 \right). Tọa độ véc tơ MN\overset{\rightarrow}{M N}

A.  

(4;4;1).\left( 4 ; 4 ; 1 \right) .

B.  

(2;0;7).\left( 2 ; 0 ; 7 \right) .

C.  

(2;0;7).\left( - 2 ; 0 ; - 7 \right) ..

D.  

(2;2;12).\left( 2 ; 2 ; \dfrac{1}{2} \right) .

Câu 25: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh

A.  

90

B.  

20

C.  

45

D.  

8

Câu 26: 0.2 điểm

Biết F(x)=x3+CF \left( x \right) = x^{3} + C là nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên tập số thực. Tính I=13f(x)dxI = \int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{dx}

A.  

23

B.  

20

C.  

26

D.  

17

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, bán kính mặt cầu (S):x2+y2+z22x+2y4z2=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 2 y - 4 z - 2 = 0 bằng

A.  

222 \sqrt{2}

B.  

2\sqrt{2}

C.  

22\sqrt{22}

D.  

4

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hình ảnh



Điểm cực đại của hàm số là

A.  

x=0x = 0

B.  

x=3x = - 3

C.  

x=1x = 1

D.  

x=2x = 2

Câu 29: 0.2 điểm

Cho u,vu , vlà hai hàm số có đạo hàm liên tục trên \left[ a ; b \left]\right.. Công thức nào sau đây là đúng?

A.  

abudv=(uv)ab+abvdu\int_{a}^{b} u \text{d} v = \left( u v \left|\right.\right)_{a}^{b} + \int_{a}^{b} v \text{d} u.

B.  

abudv=(uv)ababudv\int_{a}^{b} u \text{d} v = \left( u v \left|\right.\right)_{a}^{b} - \int_{a}^{b} u \text{d} v.

C.  

abudv=(uv)ab\int_{a}^{b} u \text{d} v = \left( u v \left|\right.\right)_{a}^{b}.

D.  

abudv=(uv)ababvdu\int_{a}^{b} u \text{d} v = \left( u v \left|\right.\right)_{a}^{b} - \int_{a}^{b} v \text{d} u.

Câu 30: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=31xy = 3^{1 - x} bằng

A.  

31xln3\dfrac{3^{1 - x}}{ln3}.

B.  

31x.ln33^{1 - x} . ln3.

C.  

.

D.  

31x.ln(13)3^{1 - x} . ln \left( \dfrac{1}{3} \right).

Câu 31: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1x+sin2xf \left( x \right) = \dfrac{1}{x} + sin2 x

A.  

lnx12cos2x+Cln x - \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

B.  

.

C.  

1x212cos2x+C- \dfrac{1}{x^{2}} - \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

D.  

lnx12cos2x+Cln \left|\right. x \left|\right. - \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

Câu 32: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

Hình ảnh

thì

Hình ảnh

bằng

A.  

22.

B.  

4- 4.

C.  

55.

D.  

33.

Câu 33: 0.2 điểm

Một khối lập phương có thể tích bằng 64 cm364 \textrm{ } c m^{3}. Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng

A.  

4 cm4 \textrm{ } c m.

B.  

8 cm8 \textrm{ } c m.

C.  

6 cm6 \textrm{ } c m.

D.  

16 cm16 \textrm{ } c m.

Câu 34: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Hình ảnh


A.  

y=x4+2x2y = x^{4} + 2 x^{2}.

B.  

y=x42x2+2y = x^{4} - 2 x^{2} + 2.

C.  

y=x4+2x22y = - x^{4} + 2 x^{2} - 2.

D.  

y=x42x22y = x^{4} - 2 x^{2} - 2.

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Ox} y z, cho hai điểm A \left(\right. 1 ; 2 ; 2 \right), B(0;2;1)B \left( 0 ; 2 ; 1 \right). Mặt cầu có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm A,B có đường kính bằng

A.  

2\sqrt{2}.

B.  

33.

C.  

66.

D.  

22.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên [1;+)\left[ - 1 ; + \infty \right)03f(x+1)dx=8\int_{0}^{3} f \left( \sqrt{x + 1} \right) \text{d} x = 8. Tính I=12x.f(x)dx.I = \int_{1}^{2} x . f \left( x \right) \text{d} x .

A.  

I=4.I = 4 .

B.  

I=4.I = - 4 .

C.  

I=14.I = \dfrac{1}{4} .

D.  

I=14.I = - \dfrac{1}{4} .

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C DABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng 4, SA4 , \text{ } S A vuông góc với đáy. Góc giữa SCS C và mặt (SBD)\left( S B D \right) bằng α\alpha. Biết cosα=31010\text{cos} \alpha = \dfrac{3 \sqrt{10}}{10} và tam giác SACS A C không cân. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

3223.\dfrac{32 \sqrt{2}}{3} .

B.  

1283.\dfrac{128}{3} .

C.  

163.\dfrac{16}{3} .

D.  

1623.\dfrac{16 \sqrt{2}}{3} .

Câu 38: 0.2 điểm

Xét hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ 0 ; 1 \left]\right. và thoả mãn điều kiện 4 x f \left(\right. x^{2} \right) + 3 f \left( 1 - x \right) = \sqrt{1 - x^{2}} , \forall x \in \left[\right. 0 ; 1 \left]\right. . Tích phân I=01f(x)dxI = \int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

I=π4.I = \dfrac{\pi}{4} .

B.  

I=π6.I = \dfrac{\pi}{6} .

C.  

I=π16.I = \dfrac{\pi}{16} .

D.  

I=π20.I = \dfrac{\pi}{20} .

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có tất cả các cạnh bằng 2.2 .

Hình ảnh



Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right)

A.  

2\sqrt{2} \cdot

B.  

3.\sqrt{3} .

C.  

63\dfrac{\sqrt{6}}{3} \cdot

D.  

263\dfrac{2 \sqrt{6}}{3} \cdot

Câu 40: 0.2 điểm

Một ô tô đang chạy thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=12t+24 (m/s)v \left( t \right) = - 12 t + 24 \text{ } \left( m / s \right) trong đó tt là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?

A.  

15m15 m \cdot

B.  

24m.24 m .

C.  

20m.20 m .

D.  

18m.18 m .

Câu 41: 0.2 điểm

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình (2021)2x24x+9(2021)x2+5x+1(x1)(8x)<0\left(2021\right)^{2 x^{2} - 4 x + 9} - \left(2021\right)^{x^{2} + 5 x + 1} - \left( x - 1 \right) \left( 8 - x \right) < 0.

A.  

7.7 .

B.  

5.5 .

C.  

6.6 .

D.  

8.8 .

Câu 42: 0.2 điểm

Cho f(x)f \left( x \right) là hàm số bậc bốn. Biết f(4)=0f \left( 4 \right) = 0 và đồ thị của hàm số f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ. Hàm số g \left( x \right) = \left|\right. f \left( x \right) - \dfrac{x^{2}}{4} + 1 \left| có bao nhiêu điểm cực tiểu

Hình ảnh


A.  

22.

B.  

11.

C.  

44.

D.  

33.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng 22, SAS A vuông góc với mặt phẳng \left(\right. A B C D \right)SA=22S A = 2 \sqrt{2}. Góc giữa SCS C và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng:

Hình ảnh


A.  

(45)o\left(45\right)^{\text{o}}.

B.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

D.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để bất phương trình log32x+m(log)3xmlog_{3}^{2} x + m \left(log\right)_{3} x \geq m nghiệm đúng với mọi giá trị của x(0;+)x \in \left( 0 ; + \infty \right).

A.  

77.

B.  

66.

C.  

44.

D.  

55.

Câu 45: 0.2 điểm

Một thùng hình trụ có bán kính đáy bằng 2(m)2 \left( m \right), bên trong thùng có chứa một lượng nước. Biết rằng khi để thùng nằm ngang thì phần bề mặt nước là một hình vuông và mặt nước cách trục của hình trụ một khoảng bằng 3(m)\sqrt{3} \left( m \right). Nếu để thùng thẳng đứng thì chiều cao của nước trong thùng bằng:

A.  

10,6710 , 67(cm).

B.  

5,775 , 77 (cm).

C.  

33,333 , 3 (cm).

D.  

8,338 , 33 (cm).

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương aa để tồn tại đúng hai số thực bb phân biệt, thỏa mãn điều kiện (4log22b+(log)2b5)7ba=0\left( 4log_{2}^{2} b + \left(log\right)_{2} b - 5 \right) \sqrt{7^{b} - a} = 0.

A.  

4848.

B.  

4747.

C.  

4949.

D.  

4646.

Câu 47: 0.2 điểm

Tích phân 011x2+4x+3dx\int_{0}^{1} \dfrac{1}{x^{2} + 4 x + 3} \text{d} x có kết quả là

A.  

13ln32\dfrac{1}{3} ln \dfrac{3}{2}.

B.  

12ln32\dfrac{1}{2} ln \dfrac{3}{2}.

C.  

12ln32- \dfrac{1}{2} ln \dfrac{3}{2}.

D.  

ln32ln \dfrac{3}{2}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)((x1))2(x2)f^{'} \left( x \right) = \left( x + 1 \right) \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left( x - 2 \right). Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f \left( 2 x + 1 \right) + \dfrac{8}{3} x^{3} + 4 x^{2} - \dfrac{5}{3} , \textrm{ } x \in \left[ - 1 ; \dfrac{1}{2} \left]\right. bằng

A.  

.

B.  

f(1)53f \left( 1 \right) - \dfrac{5}{3}.

C.  

f(1)13f \left( - 1 \right) - \dfrac{1}{3}.

D.  

f(2)13f \left( 2 \right) - \dfrac{1}{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên yy sao cho ứng với mỗi yy có đúng 55 số nguyên xx thỏa mãn: log(x2+2x+y)2log(2x1)>0log \left( x^{2} + 2 x + y \right) - 2log \left( 2 x - 1 \right) > 0?

A.  

7575.

B.  

2626.

C.  

2727.

D.  

7474.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho mặt phẳng (P):x2y+2z+12=0\left( P \right) : x - 2 y + 2 z + 12 = 0 và mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x4y2z+5=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 x - 4 y - 2 z + 5 = 0. Xét hai điểm MM, NN lần lượt thuộc (P)\left( P \right)(S)\left( S \right) sao cho MN\overset{\rightarrow}{M N} cùng phương với véc-tơ u=(1;1;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; 1 ; 1 \right). Giá trị nhỏ nhất của MNM N bằng

A.  

33.

B.  

9319 \sqrt{3} - 1.

C.  

636 \sqrt{3}.

D.  

22.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

831 lượt xem 427 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN HƯNG ĐẠO - NAM ĐỊNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

886 lượt xem 448 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

441 lượt xem 196 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

243 lượt xem 85 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

654 lượt xem 315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,390 lượt xem 686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,346 lượt xem 693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

546 lượt xem 273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

254 lượt xem 91 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!