thumbnail

41. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở GD Phú Thọ - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=4x+sin2xf \left( x \right) = 4^{x} + \text{sin} 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=4xln412cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{4^{x}}{\text{ln} 4} - \dfrac{1}{2} \text{cos} 2 x + C.

B.  

f(x)dx=4xln412cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 4^{x} \cdot \text{ln} 4 - \dfrac{1}{2} \text{cos} 2 x + C.

C.  

f(x)dx=4xln4+12cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{4^{x}}{\text{ln} 4} + \dfrac{1}{2} \text{cos} 2 x + C.

D.  

f(x)dx=4xln4+12cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 4^{x} \cdot \text{ln} 4 + \dfrac{1}{2} \text{cos} 2 x + C.

Câu 2: 0.2 điểm

Số tập con có 3 phần tử của một tập hợp có 8 phần tử khác nhau là

A.  

C83C_{8}^{3}.

B.  

A83A_{8}^{3}.

C.  

8!3!\dfrac{8 !}{3 !}.

D.  

8 !.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u3=3u_{3} = 3, công sai d=2d = - 2. Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó là

A.  

u2=1u_{2} = - 1.

B.  

u2=5u_{2} = - 5.

C.  

u2=5u_{2} = 5.

D.  

u2=1u_{2} = 1.

Câu 4: 0.2 điểm

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 2a2 a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  

πa3\pi a^{3}.

B.  

2πa32 \pi a^{3}.

C.  

πa33\dfrac{\pi a^{3}}{3}.

D.  

2πa33\dfrac{2 \pi a^{3}}{3}.

Câu 5: 0.2 điểm

Biết F(x)=x2F \left( x \right) = x^{2} là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R}. Giá trị của 13[1+f(x)]dx\int_{1}^{3} \left[\right. 1 + f \left( x \right) \left]\right. d x bằng

A.  

10.

B.  

16.

C.  

6.

D.  

14.

Câu 6: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x=82^{x} = 8

A.  

x=13x = \dfrac{1}{3}.

B.  

x=14x = \dfrac{1}{4}.

C.  

x=4x = 4.

D.  

x=3x = 3.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho tứ diện OABCO A B COA,OB,OCO A , O B , O C đôi một vuông góc với nhau và OA=1,OB=2,OC=3O A = 1 , O B = 2 , O C = 3. Thể tích của khối tứ diện OABCO A B C bằng

A.  

1.

B.  

2.

C.  

6.

D.  

4.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.



Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)=32 f \left( x \right) = 3

A.  

1.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 9: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=5x+12x3y = \dfrac{5 x + 1}{2 x - 3}

A.  

y=25y = \dfrac{2}{5}.

B.  

y=52y = \dfrac{5}{2}.

C.  

y=15y = - \dfrac{1}{5}.

D.  

y=32y = \dfrac{3}{2}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên sau.



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

C.  

(1;5)\left( 1 ; 5 \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Hình nón có bán kính đáy r=2r = 2 và diện tích xung quanh bằng 16π16 \pi thì có độ dài đường sinh bằng

A.  

5.

B.  

8π8 \pi.

C.  

8.

D.  

4.

Câu 12: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=2x1x1y = \dfrac{2 x - 1}{x - 1}.

B.  

y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}.

C.  

y=x4+x2+1y = x^{4} + x^{2} + 1.

D.  

y=x33x1y = x^{3} - 3 x - 1.

Câu 13: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=3xy = 3^{x}

A.  

y=3xy^{'} = 3^{x}.

B.  

y=x3x1y^{'} = x \cdot 3^{x - 1}.

C.  

y=3xln3y^{'} = 3^{x} \text{ln} 3.

D.  

y=3xln3y^{'} = \dfrac{3^{x}}{\text{ln} 3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình nào dưới đây không phải là phương trình của một mặt cầu?

A.  

x2+y2+z22x=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x = 0.

B.  

x2+y2+z28x+2y+1=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 8 x + 2 y + 1 = 0.

C.  

x2+y2z2+2x4y+6z+7=0x^{2} + y^{2} - z^{2} + 2 x - 4 y + 6 z + 7 = 0.

D.  

x2+y2+z22x+yz1=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + y - z - 1 = 0.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương. Biểu thức aa23a \cdot \sqrt[3]{a^{2}} được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A.  

a32a^{\dfrac{3}{2}}.

B.  

a52a^{\dfrac{5}{2}}.

C.  

a23a^{\dfrac{2}{3}}.

D.  

a53a^{\dfrac{5}{3}}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

4.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh 2a2 a và chiều cao 3a3 a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

6a36 a^{3}.

B.  

4a34 a^{3}.

C.  

12a212 a^{2}.

D.  

12a312 a^{3}.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn . Khi đó abf(x)dx\int_{a}^{b} f^{'} \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

2.

B.  

0.

C.  

4.

D.  

-4.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho phương trình log32x6(log)3x+8=0\text{log}_{3}^{2} x - 6 \left(\text{log}\right)_{3} x + 8 = 0. Nếu đặt (log)3x=t\left(\text{log}\right)_{3} x = t thì phương trình trở thành

A.  

t2+6t8=0t^{2} + 6 t - 8 = 0.

B.  

t26t+8=0t^{2} - 6 t + 8 = 0.

C.  

t26t8=0t^{2} - 6 t - 8 = 0.

D.  

t2+6t+8=0t^{2} + 6 t + 8 = 0

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.



Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

(1;0)\left( 1 ; 0 \right).

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số F(x)=ex4F \left( x \right) = e^{x^{4}} là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A.  

f(x)=4x3ex4f \left( x \right) = 4 x^{3} e^{x^{4}}.

B.  

f(x)=x4ex41f \left( x \right) = x^{4} e^{x^{4} - 1}.

C.  

f(x)=e4x3f \left( x \right) = e^{4 x^{3}}.

D.  

f(x)=ex44x3f \left( x \right) = \dfrac{e^{x^{4}}}{4 x^{3}}.

Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, tọa độ điểm đối xứng với điểmA(2;2;4)A \left( 2 ; 2 ; 4 \right) qua mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right)là:

A.  

Q(2;0;4)Q \left( 2 ; 0 ; 4 \right).

B.  

N(2;2;4)N \left( 2 ; - 2 ; 4 \right).

C.  

P(2;2;4)P \left( - 2 ; 2 ; - 4 \right).

D.  

M(0;2;0)M \left( 0 ; - 2 ; 0 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right)

A.  

n=(1;1;0)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 1 ; 0 \right).

B.  

i=(1;0;0)\overset{\rightarrow}{i} = \left( 1 ; 0 ; 0 \right).

C.  

j=(0;1;0)\overset{\rightarrow}{j} = \left( 0 ; 1 ; 0 \right).

D.  

k=(0;0;1)\overset{\rightarrow}{k} = \left( 0 ; 0 ; 1 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Nếu tăng bán kính của một khối cầu (S)\left( S \right) lên gấp 2 lần thì thể tích của khối cầu mới tăng lên so với khối cầu (S)\left( S \right) số lần là

A.  

2.

B.  

8.

C.  

4.

D.  

6.

Câu 25: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 5x1255^{x} \geq \dfrac{1}{25}

A.  

[2;+)\left[ - 2 ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=2,x=2y = f \left( x \right) , y = 0 , x = - 2 , x = 2.



Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục và có đồ thị trên đoạn như hình vẽ. Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [2;5]\left[\right. - 2 ; 5 \left]\right.. Giá trị MmM - m bằng

A.  

2.

B.  

9.

C.  

5.

D.  

-1.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho a,ba , b là các số thực dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

.

B.  

log(a+b)=logalogb\text{log} \left( a + b \right) = \text{log} a \cdot \text{log} b.

C.  

log(ab)=logalogb\text{log} \left( a b \right) = \text{log} a \cdot \text{log} b.

D.  

log(a+b)=loga+logb\text{log} \left( a + b \right) = \text{log} a + \text{log} b.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) thỏa mãn f(x)+2xf(x)=6x2x,x(0;+)f \left( x \right) + 2 x f^{'} \left( x \right) = 6 x^{2} \sqrt{x} , \forall x \in \left( 0 ; + \infty \right)f(1)=1f \left( 1 \right) = 1. Giá trị f(4)f \left( 4 \right) bằng

A.  

69.

B.  

16.

C.  

96.

D.  

32.

Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình của mặt cầu tâm I(1;2;3)I \left( - 1 ; 2 ; 3 \right) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):4x+y+z+1=0\left( P \right) : 4 x + y + z + 1 = 0

A.  

(x+1())2+(y2())2+(z3())2=23\left( x + 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 3 \left(\right)\right)^{2} = \dfrac{\sqrt{2}}{3}.

B.  

(x1())2+(y+2())2+(z+3())2=23\left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 3 \left(\right)\right)^{2} = \dfrac{\sqrt{2}}{3}.

C.  

(x1())2+(y+2())2+(z+3())2=29\left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 3 \left(\right)\right)^{2} = \dfrac{2}{9}.

D.  

(x+1())2+(y2())2+(z3())2=29\left( x + 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 3 \left(\right)\right)^{2} = \dfrac{2}{9}.

Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3(2x1)<2\left(\text{log}\right)_{3} \left( 2 x - 1 \right) < 2

A.  

(12;5)\left( \dfrac{1}{2} ; 5 \right).

B.  

(;5)\left( - \infty ; 5 \right).

C.  

(12;72)\left( \dfrac{1}{2} ; \dfrac{7}{2} \right).

D.  

(;72)\left( - \infty ; \dfrac{7}{2} \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=(1x())2(x+1())3(3x)f^{'} \left( x \right) = \left( 1 - x \left(\right)\right)^{2} \left( x + 1 \left(\right)\right)^{3} \left( 3 - x \right). Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Cho tập hợp . Chọn ngẫu nhiên 4 số từ AA. Xác suất để tổng 4 số được chọn là một số lẻ bằng

A.  

1633\dfrac{16}{33}.

B.  

211\dfrac{2}{11}.

C.  

1033\dfrac{10}{33}.

D.  

511\dfrac{5}{11}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA,SB,SCS A , S B , S C đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=3S A = S B = S C = 3. Khoảng cách từ SS đến mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

23\dfrac{\sqrt{2}}{3}.

D.  

2\sqrt{2}.

Câu 35: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm đề phương trình 3x=9m23^{x} = 9 - m^{2} có nghiệm thực?

A.  

4.

B.  

5.

C.  

7.

D.  

6.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng 12a212 a^{2}. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  

22a33\dfrac{2 \sqrt{2} a^{3}}{3}.

B.  

33a33 \sqrt{3} a^{3}.

C.  

22a32 \sqrt{2} a^{3}.

D.  

8a38 a^{3}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCDABCDA B C D \cdot A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Góc giữa hai đường thẳng ABA^{'} BADA D^{'} bằng

A.  

(60)@\left(60\right)^{@}.

B.  

(30)@\left(30\right)^{@}.

C.  

(45)@\left(45\right)^{@}.

D.  

(90)@\left(90\right)^{@}.

Câu 38: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của tham số mm đề giá trị lớn nhất của hàm số y=xm22xmy = \dfrac{x - m^{2} - 2}{x - m} trên đoạn [0;4]\left[\right. 0 ; 4 \left]\right. bằng -1 là

A.  

1.

B.  

0.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối trụ có hai đáy lần lượt là hình tròn tâm O,OO , O^{'} và chiều cao bằng 2a\sqrt{2} a. Một mặt phẳng đi qua tâm OO, tạo với OOO O^{'} một góc (30)@\left(30\right)^{@} đồng thời cắt hai đường tròn tâm O,OO , O^{'} tại bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2a22 a^{2}. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  

2πa33\dfrac{\sqrt{2} \pi a^{3}}{3}.

B.  

22πa33\dfrac{2 \sqrt{2} \pi a^{3}}{3}.

C.  

2πa39\dfrac{\sqrt{2} \pi a^{3}}{9}.

D.  

22πa39\dfrac{2 \sqrt{2} \pi a^{3}}{9}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4, chiều cao bằng 8. Một khối trụ có bán kính đáy thay đổi và nội tiếp hình nón đã cho (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối trụ đạt giá trị lớn nhất bằng

A.  

16π16 \pi.

B.  

512π27\dfrac{512 \pi}{27}.

C.  

512π81\dfrac{512 \pi}{81}.

D.  

16π3\dfrac{16 \pi}{3}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.



Số nghiệm thực phân biệt của phương trình xf(x2+3x)=1x f \left( \sqrt{x^{2} + 3} - x \right) = 1

A.  

1.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 42: 0.2 điểm

Để bất phương trình (log)m2+1(x3+(m3)x2mxm2+2m+1)>(log)m2+1(1x2)\left(\text{log}\right)_{m^{2} + 1} \left( x^{3} + \left(\right. m - 3 \right) x^{2} - m x - m^{2} + 2 m + 1 \left.\right) > \left(\text{log}\right)_{m^{2} + 1} \left( 1 - x^{2} \right)có nghiệm thì tập hợp các giá trị của tham số m là khoảng (a;b)\left( a ; b \right). Khi đó a2+b2a^{2} + b^{2}bằng:

A.  

9.

B.  

10.

C.  

28.

D.  

27.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều SABCS \cdot A B C có cạnh đáy bằng 2a2 a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SAS ABCB C bằng 3a2\dfrac{3 a}{2}. Thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

43a34 \sqrt{3} a^{3}.

B.  

43a33\dfrac{4 \sqrt{3} a^{3}}{3}.

C.  

23a33\dfrac{2 \sqrt{3} a^{3}}{3}.

D.  

23a32 \sqrt{3} a^{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên R\mathbb{R}, có đạo hàm f(x)0,xRf^{'} \left( x \right) \neq 0 , \forall x \in \mathbb{R}. Số giá trị nguyên của tham số m[2024;2024]m \in \left[\right. - 2024 ; 2024 \left]\right. để hàm số g(x)=f(13x312mx2+9x+2024)g \left( x \right) = f \left( \dfrac{1}{3} x^{3} - \dfrac{1}{2} m x^{2} + 9 x + 2024 \right) nghịch biến trên khoảng (2;4)\left( 2 ; 4 \right)

A.  

2029.

B.  

2031.

C.  

2030.

D.  

2032.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn f(x)=3f(2x),xRf \left( x \right) = 3 f \left( 2 x \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Gọi F(x)F \left( x \right) lả nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(4)=3F \left( 4 \right) = 3F(2)+4F(8)=0F \left( 2 \right) + 4 F \left( 8 \right) = 0. Khi đó bằng

A.  

5.

B.  

-45.

C.  

-5.

D.  

45.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hai số thực dương xx, yy thỏa mãn (log)3[(x+1)(y+1)(])y+1=9(x1)(y+1)\left(\text{log}\right)_{3} \left[ \left(\right. x + 1 \right) \left( y + 1 \right) \left(\left]\right)^{y + 1} = 9 - \left(\right. x - 1 \right) \left( y + 1 \right). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2yP = x + 2 y bằng

A.  

5+63- 5 + 6 \sqrt{3}.

B.  

112\dfrac{11}{2}.

C.  

3+62- 3 + 6 \sqrt{2}.

D.  

275\dfrac{27}{5}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCDABCDA B C D \cdot A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có đáy là hình thoi cạnh a,BAD^=(60)@,AA=2aa , \widehat{B A D} = \left(60\right)^{@} , A A^{'} = 2 a, mặt bên ABBAA B B^{'} A^{'} là hình chữ nhật và tạo với mặt đáy góc (60)@\left(60\right)^{@}. Gọi M,N,P,QM , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,AD,CC,BBA B , A^{'} D^{'} , C C^{'} , B B^{'}. Thể tích khối MNPQAM N P Q A^{'} bằng

A.  

3a316\dfrac{3 a^{3}}{16}.

B.  

9a332\dfrac{9 a^{3}}{32}.

C.  

9a316\dfrac{9 a^{3}}{16}.

D.  

3a332\dfrac{3 a^{3}}{32}.

Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm B(4;3;4)B \left( 4 ; 3 ; 4 \right). Gọi (P)\left( P \right) là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu (S):(x1())2+(y+1())2+z2=4\left( S \right) : \left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 1 \left(\right)\right)^{2} + z^{2} = 4(S):x2+y2+z2+2y2=0\left( S^{'} \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 y - 2 = 0. Gọi M,NM , N là hai điểm bất kì thuộc (P)\left( P \right) sao cho MN=1M N = 1. Giá trị nhỏ nhất của tồng AM+BNA M + B N bằng

A.  

2132 \sqrt{13}.

B.  

61\sqrt{61}.

C.  

626 \sqrt{2}.

D.  

2102 \sqrt{10}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và hàm số f(x)f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.



Có bao nhiêu giá trị của tham số mm sao cho 2mZ2 m \in \mathbb{Z} để hàm số g(x)=f(x2()33x2+m+2023)+2024m2g \left( x \right) = f \left( \left|\right. x - 2 \left(\left|\right.\right)^{3} - 3 \left|\right. x - 2 \left|\right. + m + 2023 \right) + 2024 m^{2} có đúng 11 điểm cực trị̣?

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn f(x)=2x29+01xf(1+8x2)dxf \left( x \right) = 2 x^{2} - 9 + \int_{0}^{1} x f \left( \sqrt{1 + 8 x^{2}} \right) d x. Đồ thị hàm số g(x)=ax3+bx2+cx9g \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x - 9 cắt đồ thị hàm số f(x)f \left( x \right) tại 3 điểm có hoành độ là 1;2;31 ; 2 ; 3. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f(x)f \left( x \right)g(x)g \left( x \right) có diện tích bằng

A.  

124\dfrac{1}{24}.

B.  

3.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

112\dfrac{1}{12}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-TRẦN-PHÚ-VĨNH-PHÚC-L4 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

574 lượt xem 287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Việt Nam - Ba Lan - Hà Nội (Đề 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,045 lượt xem 1,092 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,360 lượt xem 1,799 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Nam Định. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,352 lượt xem 3,409 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở GD ĐT Ninh Bình (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

7,986 lượt xem 4,291 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT Chiêm Hóa - Tuyên Quang (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

7,129 lượt xem 3,829 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!