45. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC BẮC NINH - LẦN 1
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
.
.
.
.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
.
.
.
.
Bất phương trình có tập nghiệm là
.
.
.
.
Chia khối lăng trụ tam giác bằng mặt phẳng được hai khối nào sau đây?
Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
Một khối chóp, một khối lăng trụ.
Hai khối chóp tam giác.
Hai khối chóp tứ giác.
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
3.
Vô số.
7.
2.
Viết biểu thức , với dưới dạng lũy thừa củavới số mũ hữu tỉ ta được?
Hàm số có tập xác định là
.
.
.
.
Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số hạng thứ hai của dãy số là
.
.
.
.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \left[ - 1 ; \textrm{ } 2 \left]\right.. Tính .
2.
4.
3.
1.
Phương trình có nghiệm duy nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp là
.
.
.
.
Nếu một hình nón có bán kính đáy , chiều cao thì diện tích xung quanh của nó bằng
.
.
.
.
Nếu một khối nón có độ dài đường cao , bán kính đáy thì thể tích của khối nón đó bằng
.
.
.
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị.
2.
0.
4.
Vô số.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
5.
1.
0.
3.
Đạo hàm của hàm số trên khoảng là
.
.
.
.
Cho hình trụ tròn xoay có đường cao , hai đáy là các đường tròn tâm , . Bán kính đáy . Gọi là mặt phẳng đi qua trục . Thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng có diện tích bằng
.
.
18.
36.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
2.
0.
1.
3.
Khối lập phương có thì có thể tích bằng
.
.
.
.
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có tung độ bằng
0.
−9.
10.
1.
Cho khối chóp có và . Đáy là tam giác đều cạnh bằng . Thể tích của khối chóp là
.
.
.
.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
.
.
.
.
Nếu một khối trụ có độ dài đường cao , bán kính đáy thì thể tích của khối trụ đó bằng
.
.
.
.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại với và mặt bên là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ bằng
.
.
Cho hàm số có đạo hàm trên là . Hàm số đồng biến trên dkhoảng nào dưới đây?
.
.
.
.
Cho hàm số liên tục trên khoảng chứa điểm , có đạo hàm trên các khoảng . Khẳng định nào sau đây đúng?
Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm thì .
Nếu thì hàm số đạt cực trị tại điểm .
Nếu không có đạo hàm tại thì không đạt cực trị tại điểm .
Nếu đổi dấu khi qua thì hàm số đạt cực trị tại điểm .
Nếu một mặt cầu có bán kính bằng thì diện tích mặt cầu này bằng
.
.
.
.
Nếu khối cầu có thể tích là thì bán kính của nó bằng
1.
3.
.
2.
Đồ thị hàm số và đường thẳng có bao nhiêu điểm chung?
1.
3.
0.
2.
Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
.
.
.
.
Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
.
.
.
.
Có bao nhiêu cách xếp 6 người thành một hàng ngang?
21.
120.
2100.
720.
Cho . Đẳng thức nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Biết . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
3.
4.
Cho hình hộp chữ nhật có cạnh , , . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
.
.
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 12 ; 2006 \left]\right. sao cho hàm số
y = \dfrac{2023}{\sqrt{\left(log\right)_{2024} \left(\right. x^{3} - x^{2} + \left(\right. \dfrac{1}{2} m^{2} - 1 \right) x + 5^{x} - \dfrac{1}{2} m - 18 \left.\right)}}
xác định với mọi Tổng tất cả các phần tử của tập bằng
2012937.
2012938.
2013006.
2012943.
Cho các số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
.
.
.
.
Gọi là các số nguyên dương thỏa mãn
\left(log\right)_{3} \left(\right. 5^{x} + \left(12\right)^{x} \right) + \left(log\right)_{2} \left( 1 + y^{2} \right) = \left(log\right)_{\sqrt{3}} y + \left(log\right)_{2} \left( 5^{x} + \left(12\right)^{x} + 1 \right) .
Hiệu bằng
280.
195.
−165.
−192.
Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 2024. Xác suất để lấy được số chia cho 3 dư 2 hoặc chia cho 4 dư 1 bằng
.
.
.
.
Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn \left[ - 6 ; 6 \left]\right. và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Hỏi trên đoạn hàm số y = f \left(\right. \left|\right. x \left|\right. \right) có bao nhiêu điểm cực trị?
5.
6.
4.
7.
Cho hàm số . Gọi là tập các giá trị để giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3. Tích các phần tử của S bằng
6.
72.
−12.
−6.
Cho hai mặt cầu có cùng tâm I và bán kính lần lượt là 2 và Xét tứ diện có các điểm , thay đổi thuộc còn , thay đổi thuộc . Thể tích của khối tứ diện có giá trị lớn nhất bằng
.
.
.
.
Cho tứ diện có thể tích , góc và . Độ dài cạnh bằng
.
.
.
.
Cho khối trụ có chiều cao . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng . Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là , nửa dưới có thể tích là . Cho biết A M = 12 \textrm{ } \left(\right. \text{cm} \right), ,, (như hình vẽ), tỉ số bằng
.
.
.
.
Cho hàm số có đồ thị và điểm . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của để từ kẻ được hai tiếp tuyến đến với là các tiếp điểm và Tổng tất cả các phần tử của bằng
6.
4.
3.
1.
Cho hàm số với là các số nguyên. Biết rằng phương trình và phương trình có ít nhất một nghiệm chung. Số cặp để hàm số không có điểm cực trị là
2.
Vô số.
3.
4.
Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh , và vuông góc với đáy. Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng và . Giá trị của bằng
.
.
.
.
Cho các số thực thỏa mãn Biết rằng với là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức bằng
1090.
9810.
88218.
88200.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
3.
5.
4.
6.
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là điểm trên cạnh sao cho ; mặt phẳng tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp bằng
.
.
.
.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
654 lượt xem 315 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
7,952 lượt xem 4,263 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
2,013 lượt xem 1,064 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
3,426 lượt xem 1,827 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
6,317 lượt xem 3,381 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
105,301 lượt xem 56,700 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
120,102 lượt xem 64,666 lượt làm bài
1 giờ
97,305 lượt xem 52,395 lượt làm bài
35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
49,995 lượt xem 26,894 lượt làm bài