thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 45

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh ôn luyện toàn diện.

Từ khoá: Toán học tích phân số phức bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho ΔABC\Delta ABC với các cạnh AB = c , AC = b, BC = a . Gọi R , r , S lần lượt là bán kínhđường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau,

phát biểu nào sai?

A.  
S=abc4RS = \frac{{abc}}{{4R}}
B.  
R=asinAR = \frac{a}{{\sin A}}
C.  
D=12absinCD = \frac{1}{2}ab\sin C
D.  
a2+b2c2=2accosC{a^2} + {b^2} - {c^2} = 2ac\cos C
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y = 2x - 3 có đồ thị là đường thẳng (d). Xét các phát biểu sau

(I): Hàm số y = 2x - 3 đồng biến trên R.

(II): Đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số 2x + y - 3 = 0

(III): đường thẳng (d) cắt trục Ox tại A(0;-3)

Số các phát biểu đúng là

A.  
2
B.  
0
C.  
3
D.  
1
Câu 3: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình x4+2x32=0{x^4} + 2{x^3} - 2 = 0 là:

A.  
0
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hai mặt phẳng (P), (Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song song với cả hai mặt phẳng (P), (Q). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a, d trùng nhau
B.  
a, d chéo nhau
C.  
a song song d
D.  
a, d cắt nhau
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0f(x0)f'\left( {{x_0}} \right). Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
f(x0)=limxx0f(x)=f(x0)xx0f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}
B.  
f(x0)=limxx0f(x+x0)f(x0)xx0f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( {x + {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}
C.  
f(x0)=limh0f(x0+h)f(x0)hf'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h}
D.  
f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)f(x0)Δxf'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}
Câu 6: 0.2 điểm

Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?

A.  
sinx=1x=π2+k2π,kZ\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z
B.  
tanx=1x=π4+kπ,kZ\tan x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z
C.  
cosx=12{x=π3+k2π,kZx=π3+k2π,kZ\cos x = \frac{1}{2} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z\\ x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z \end{array} \right.
D.  
sinx=0x=k2π,kZ\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hai tập hợp A = {\rm{[}} - 1;5)\) và \(B = \left[ {2;10} \right]\). Khi đó tập hợp \(A \cap B bằng

A.  
[2; 5)
B.  
[-1; 10]
C.  
(2; 5)
D.  
[-1; 10)
Câu 8: 0.2 điểm

limx+(x3+x2+2)\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( { - {x^3} + {x^2} + 2} \right) bằng

A.  
0
B.  
- \infty
C.  
+ + \infty
D.  
2
Câu 9: 0.2 điểm

Cho dãy số (un) với un=(1)n1n+1{u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n - 1}}}}{{n + 1}}. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Số hạng thứ 9 của dãy số là 1/10
B.  
Dãy số (un) bị chặn
C.  
Dãy số (un) là một dãy số giảm
D.  
Số hạng thứ 10 của dãy số là -1/10
Câu 10: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng (d):ax+by+c=0,(a2+b20)\left( d \right):ax + by + c = 0,\left( {{a^2} + {b^2} \ne 0} \right). Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) ?

A.  
n=(a;b)\overrightarrow n = \left( {a; - b} \right)
B.  
n=(b;a)\overrightarrow n = \left( {b;a} \right)
C.  
n=(b;a)\overrightarrow n = \left( {b; - a} \right)
D.  
n=(a;b)\overrightarrow n = \left( {a;b} \right)
Câu 11: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B.  
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C.  
Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D.  
Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 12: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?

A.  
A92A_9^2
B.  
C92C_9^2
C.  
29
D.  
92
Câu 13: 0.2 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
{a<bc>da+c<b+d\left\{ \begin{array}{l} a < b\\ c > d \end{array} \right. \Rightarrow a + c < b + d
B.  
{a<bc>da+c>b+d\left\{ \begin{array}{l} a < b\\ c > d \end{array} \right. \Rightarrow a + c > b + d
C.  
{a>bc>dac>bd\left\{ \begin{array}{l} a > b\\ c > d \end{array} \right. \Rightarrow ac > bd
D.  
{a>bc>da+c>b+d\left\{ \begin{array}{l} a > b\\ c > d \end{array} \right. \Rightarrow a + c > b + d
Câu 14: 0.2 điểm

lim1+3+5+...+2n+13n2+4\lim \frac{{1 + 3 + 5 + ... + 2n + 1}}{{3{n^2} + 4}} bằng

A.  
2/3
B.  
0
C.  
1/3
D.  
+ + \infty
Câu 15: 0.2 điểm

Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào đúng?

A.  
2AI+AB=02\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0
B.  
IAIB=0\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0
C.  
AI2BI=IB\overrightarrow {AI} - 2\overrightarrow {BI} = \overrightarrow {IB}
D.  
AIIB=0\overrightarrow {AI} - \overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a3,BC=a2AB = a\sqrt 3 ,BC = a\sqrt 2 . Cạnh bên SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SB và DC bằng:

A.  
a2a\sqrt 2
B.  
2a3\frac{{2a}}{3}
C.  
a3a\sqrt 3
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng nào sau đây?

A.  
SB
B.  
SD
C.  
SC
D.  
CD
Câu 18: 0.2 điểm

Xác định a để 3 số 1+2a;2a21;2a1 + 2a;2{a^2} - 1; - 2a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?

A.  
không có giá trị nào của a
B.  
a=±34a = \pm \frac{{\sqrt 3 }}{4}
C.  
a=±3a = \pm 3
D.  
a=±32a = \pm \frac{{\sqrt 3 }}{2}
Câu 19: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin2xm2+5=03\sin 2x - {m^2} + 5 = 0 có nghiệm?

A.  
6
B.  
2
C.  
1
D.  
7
Câu 20: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB=2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?

A.  
(ACD)
B.  
(BCD)
C.  
(ABD)
D.  
(ABC)
Câu 21: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(2x1)x2+xy = \left( {2x - 1} \right)\sqrt {{x^2} + x} là:

A.  
y=8x2+4x12x2+xy' = \frac{{8{x^2} + 4x - 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}
B.  
y=8x2+4x+12x2+xy' = \frac{{8{x^2} + 4x + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}
C.  
y=4x+12x2+xy' = \frac{{4x + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}
D.  
y=6x2+2x12x2+xy' = \frac{{6{x^2} + 2x - 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}
Câu 22: 0.2 điểm

Số trung bình của dãy số liệu 1;1;2;3;3;4;5;6;7;8;9;9;9 gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A.  
5,14
B.  
5,15
C.  
5
D.  
6
Câu 23: 0.2 điểm

Hệ số x5 trong khai triển biểu thức x(3x1)8x{\left( {3x - 1} \right)^8} bằng:

A.  
-5670
B.  
13608
C.  
13608
D.  
5670
Câu 24: 0.2 điểm

Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = {x^3} - 3x + 2\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = - 2 bằng

A.  
6
B.  
0
C.  
8
D.  
9
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với (ABC). Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
(SBC)(IHB)\left( {SBC} \right) \bot \left( {IHB} \right)
B.  
(SAC)(SAB)\left( {SAC} \right) \bot \left( {SAB} \right)
C.  
(SAC)(SBC)\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBC} \right)
D.  
(SBC)(SAB)\left( {SBC} \right) \bot \left( {SAB} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 2 giờ 30 phút sau khi vật bắt đầu chuyển động gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau?.

Hình ảnh

A.  
8,7(km/h)
B.  
8,8(km/h)
C.  
8,6(km/h)
D.  
8,5(km/h)
Câu 27: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m+1)x22(m+1)x+40\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 4 \ge 0 (1) có tập nghiệm S=R?

A.  
m> -1
B.  
1m3 - 1 \le m \le 3
C.  
1<m3 - 1 < m \le 3
D.  
-1 < m < 3
Câu 28: 0.2 điểm

Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình : tanx=tan3x\tan x = \tan 3x (1)

A.  
55π55\pi
B.  
171π2\frac{{171\pi }}{2}
C.  
45π45\pi
D.  
190π2\frac{{190\pi }}{2}
Câu 29: 0.2 điểm

Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng :

A.  
2344\frac{{23}}{{44}}
B.  
2144\frac{{21}}{{44}}
C.  
139220\frac{{139}}{{220}}
D.  
81220\frac{{81}}{{220}}
Câu 30: 0.2 điểm

Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 7% /1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?

A.  
130 650 280 (đồng)
B.  
30 650 000 (đồng)
C.  
139 795 799 (đồng)
D.  
139 795 800 (đồng)
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S ABCD . có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng

A.  
a143\frac{{a\sqrt {14} }}{3}
B.  
a144\frac{{a\sqrt {14} }}{4}
C.  
a14a\sqrt {14}
D.  
a142\frac{{a\sqrt {14} }}{2}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho limx2+(x2)xx24\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {x - 2} \right)\sqrt {\frac{x}{{{x^2} - 4}}} . Tính giới hạn đó

A.  
+ + \infty
B.  
1
C.  
0
D.  
- \infty
Câu 33: 0.2 điểm

Cho limx(9x2+ax+3x)=2\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {9{x^2} + ax} + 3x} \right) = - 2. Tính giá trị của a

A.  
-6
B.  
12
C.  
6
D.  
-12
Câu 34: 0.2 điểm

Cho dãy số (un) là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 1, công bội q = 2 . Tính tổng T=1u1u5+1u2u6+1u3u7+...+1u20u24T = \frac{1}{{{u_1} - {u_5}}} + \frac{1}{{{u_2} - {u_6}}} + \frac{1}{{{u_3} - {u_7}}} + ... + \frac{1}{{{u_{20}} - {u_{24}}}}

A.  
121915.218\frac{{1 - {2^{19}}}}{{{{15.2}^{18}}}}
B.  
122015.219\frac{{1 - {2^{20}}}}{{{{15.2}^{19}}}}
C.  
\(\frac{{{2^{19}} - 1}}{{{{15.2}^{18}}}}\0
D.  
220115.219\frac{{{2^{20}} - 1}}{{{{15.2}^{19}}}}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + x + 2\) có đồ thị (C). Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: \(y = - 2x + \frac{{10}}{3}

A.  
y = - 2x + 2
B.  
y = - 2x - 2
C.  
y=2x+10,y=2x23y = - 2x + 10,y = - 2x - \frac{2}{3}
D.  
y=2x10,y=2x+23y = - 2x - 10,y = - 2x + \frac{2}{3}
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=4 BC=6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng

A.  
353\sqrt 5
B.  
352\frac{{3\sqrt 5 }}{2}
C.  
525\sqrt 2
D.  
522\frac{{5\sqrt 2 }}{2}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính cô-sin của góc giũa hai đường thẳng AB và DM?

A.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
B.  
36\frac{{\sqrt 3 }}{6}
C.  
33\frac{{\sqrt 3 }}{3}
D.  
1/2
Câu 38: 0.2 điểm

Tìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {x + 2} - 2}}{{x - 2}}\\
2x + a
\end{array} \right.\) khi \(\begin{array}{l}
x \ne 2\\
x = 2
\end{array}\) liên tục tại x = 2 ?

A.  
154\frac{{15}}{4}
B.  
154\frac{{-15}}{4}
C.  
14\frac{{1}}{4}
D.  
1
Câu 39: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm C(3; 0) và elip (E) :\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\). A, B là 2 điểm thuộc (E) sao cho \(\Delta ABC\) đều, biết tọa độ của \(A\left( {\frac{a}{2};\frac{{c\sqrt 3 }}{2}} \right) và A có tung độ âm. Khi đó a + c bằng:

A.  
2
B.  
0
C.  
-2
D.  
-4
Câu 40: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình: 2x1=x2\sqrt {2x - 1} = x - 2 bằng:

A.  
6
B.  
1
C.  
5
D.  
2
Câu 41: 0.2 điểm

Giả sử {x_1},{x_2}\) là nghiệm của phương trình \({x^2} - \left( {m + 2} \right)x + {m^2} + 1 = 0\). Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 4\left( {{x_1} + {x_2}} \right) - {x_1}{x_2} bằng

A.  
959\frac{{95}}{9}
B.  
1
C.  
5
D.  
19\frac{{-1}}{9}
Câu 42: 0.2 điểm

Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1;16] được kí hiệu theo thứ tự là a, b, c rồi lập phương trình bậc hai ax2 + 2bx + c = 0 . Xác suất để phương trình lập được có nghiệm kép là

A.  
172048\frac{{17}}{{2048}}
B.  
5512\frac{5}{{512}}
C.  
3512\frac{3}{{512}}
D.  
1128\frac{1}{{128}}
Câu 43: 0.2 điểm

Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi , mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài lên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 6 điểm là :

A.  
(14)30(34)20{\left( {\frac{1}{4}} \right)^{30}}{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{20}}
B.  
C5030(14)30(34)20450\frac{{C_{50}^{30}{{\left( {\frac{1}{4}} \right)}^{30}}{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{20}}}}{{{4^{50}}}}
C.  
30.14+20.34450\frac{{30.\frac{1}{4} + 20.\frac{3}{4}}}{{{4^{50}}}}
D.  
C5030(140)20(34)20C_{50}^{30}{\left( {\frac{1}{{40}}} \right)^{20}}{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{20}}
Câu 44: 0.2 điểm

Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu ?

A.  
540
B.  
600
C.  
640
D.  
700
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi \alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng BD với (SAD). Tính \(\sin \alpha ?

A.  
32\sqrt {\frac{3}{2}}
B.  
1/2
C.  
64\frac{{\sqrt 6 }}{4}
D.  
104\frac{{\sqrt {10} }}{4}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{ - x + 1}}\). Tính \({f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right)

A.  
2018!(x+1)2018 - \frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2018}}}}
B.  
2018!(x+1)2019\frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2019}}}}
C.  
2018!(x+1)2019 - \frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2019}}}}
D.  
2018!(x+1)2018\frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2018}}}}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y = {x^3} - 5{x^2}\) có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng \(d:y = 2x - 6 sao cho từ ó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (C)?

A.  
2 điểm
B.  
3 điểm
C.  
4 điểm
D.  
vô số điểm
Câu 48: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): {x^2} + {y^2} - 2x - 6y + 6 = 0\). Đường thẳng (d) đi qua M(2;3) cắt (C) tại hai điểm A, B. Tiếp tuyến của đường tròn tại A và cắt nhau tại E. Biết \({S_{AEB}} = \frac{{32}}{5}\)và phương trình đường thẳng (d) có dạng ax - y + c = 0 với \(a,c \in Z,a > 0. Khi đó a + 2c bằng:

A.  
1
B.  
-1
C.  
-4
D.  
0
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SC và BD bằng :

A.  
2a3\frac{{2a}}{3}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
4a3\frac{{4a}}{3}
D.  
3a2\frac{{3a}}{2}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a\sqrt 2 \), cạnh bên bằng 2a. Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính \(\cos \alpha

A.  
212\frac{{\sqrt {21} }}{2}
B.  
2114\frac{{\sqrt {21} }}{14}
C.  
213\frac{{\sqrt {21} }}{3}
D.  
217\frac{{\sqrt {21} }}{7}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,526 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,718 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,720 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,393 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,872 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,689 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,655 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,145 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,000 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,794 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!