thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x2+x)((x2))2(2x4)f ' \left( x \right) = \left( x^{2} + x \right) \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} \left( 2^{x} - 4 \right), xR\forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của f(x)f \left( x \right)

A.  

33.

B.  

44.

C.  

11

D.  

2 .2 \textrm{ } .

Câu 2: 0.2 điểm

Cần phân công ba bạn từ một tổ có 1010 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau?

A.  

360360.

B.  

3030.

C.  

720720

D.  

120120

Câu 3: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=f(x)=x33x2+2ax+by = f \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} + 2 a x + b có điểm cực tiểu là A(2 ; 2)A \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right). Tính a+ba + b.

A.  

2- 2.

B.  

4- 4.

C.  

4 .4 \textrm{ } .

D.  

2 .2 \textrm{ } .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh


A.  

(0 ; 2) .\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right) \textrm{ } .

B.  

(2 ; +)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(2 ; 2)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Giả sử hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) và thỏa mãn f(1)=e;f(x)=f(x)3x+1f \left( 1 \right) = e ; f \left( x \right) = f ' \left( x \right) \sqrt{3 x + 1}, với mọi x>0x > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

10<f(5)<11.10 < f \left( 5 \right) < 11 .

B.  

3<f(5)<4.3 < f \left( 5 \right) < 4 .

C.  

11<f(5)<12.11 < f \left( 5 \right) < 12 .

D.  

4<f(5)<5.4 < f \left( 5 \right) < 5 .

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+cx+d,a0y = a x^{3} + c x + d , a \neq 0minx(;0)f(x)=f(2)\underset{x \in \left( - \infty ; 0 \right)}{min} f \left( x \right) = f \left( - 2 \right). Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)trên đoạn [1;3]\left[\right. 1 ; 3 \left]\right.bằng

A.  

d+8a.d + 8 a .

B.  

d+2a.d + 2 a .

C.  

d11a.d - 11 a .

D.  

d16a.d - 16 a .

Câu 7: 0.2 điểm

Số giao điểm của hàm số y=x3x+2y = x^{3} - x + 2 và hàm số y=2y = 2

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối trụ \left(\right. ​ T \right), cắt khối trụ (T)\left( ​ T \right) bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết điện là hình vuông cạnh bằng 2a32 a \sqrt{3}. Thể tích của khối trụ đã cho là

A.  

V=63πa3V = 6 \sqrt{3} \pi a^{3}

B.  

V=93πa3V = 9 \sqrt{3} \pi a^{3}

C.  

V=23πa3V = 2 \sqrt{3} \pi a^{3}

D.  

V=33πa3V = 3 \sqrt{3} \pi a^{3}
Cắt khối trụ (T)\left( ​ T \right) bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết điện là hình vuông cạnh bằng 2a32 a \sqrt{3} h=2a3,  r=a3\Rightarrow h = 2 a \sqrt{3} , \textrm{ }\textrm{ } r = a \sqrt{3}.
Thể tích của khối trụ đã cho là: V=πr2h=π.(a3())2.23a=63πa3V = \pi r^{2} h = \pi . \left( a \sqrt{3} \left(\right)\right)^{2} . 2 \sqrt{3} a = 6 \sqrt{3} \pi a^{3}.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, hai mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right)(SAD)\left( S A D \right) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C Da33\dfrac{a^{3}}{3}. Tính góc φ\varphi giữa đường thẳng SBS B và mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right).

A.  

φ=90\varphi = 90 \circ.

B.  

φ=30\varphi = 30 \circ.

C.  

φ=45\varphi = 45 \circ.

D.  

φ=60\varphi = 60 \circ.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên mm để hàm số y = f \left( \left| 12 x + 1 \left|\right. + m \right) có đúng 33 cực trị.

Hình ảnh


A.  

22.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

00.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh bằng aa, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SCS C hợp với mặt phẳng đáy một góc 6060 \circ. Thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

D.  

a38\dfrac{a^{3}}{8}.

Câu 12: 0.2 điểm

Giả sử p,qp , q là các số thực dương thỏa mãn (log)16p=(log)20q=(log)25(p+q)\left(log\right)_{16} p = \left(log\right)_{20} q = \left(log\right)_{25} \left( p + q \right). Tìm giá trị của pq\dfrac{p}{q}.

A.  

12(1+5)\dfrac{1}{2} \left( - 1 + \sqrt{5} \right).

B.  

45\dfrac{4}{5}.

C.  

12(1+5)\dfrac{1}{2} \left( 1 + \sqrt{5} \right).

D.  

85\dfrac{8}{5}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đồ thị f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ

Hình ảnh



Hàm số g(x)=f(x2)x63+x4x2g \left( x \right) = f \left( x^{2} \right) - \dfrac{x^{6}}{3} + x^{4} - x^{2} đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

B.  

(12;12)\left( - \dfrac{1}{2} ; \dfrac{1}{2} \right).

C.  

(32;2)\left( \dfrac{3}{2} ; 2 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=e2022xe2022x+(ln)2023(x+x2+1)f \left( x \right) = e^{2022 x} - e^{- 2022 x} + \left(ln\right)^{2023} \left( x + \sqrt{x^{2} + 1} \right). Trên khoảng (25;25)\left( - 25 ; 25 \right) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho phương trình f(ex+m+m)+f(xx2lnx2)=0f \left( e^{x + m} + m \right) + f \left( x - x^{2} - ln x^{2} \right) = 0 có đúng ba nghiệm phân biệt?

A.  

2525.

B.  

2626.

C.  

2424.

D.  

4848.

Câu 15: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((2x))3y = \left(\left( 2 - x \right)\right)^{\sqrt{3}}

A.  

D=(;2)D = \left( - \infty ; 2 \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 16: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng hh và diện tích đáy bằng BB

A.  

V=BhV = B h.

B.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

C.  

V=16BhV = \dfrac{1}{6} B h.

D.  

V=12BhV = \dfrac{1}{2} B h.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ', trên các cạnh AAA A ', BBB B ' lấy các điểm MM, NN sao cho AA=4AM,  BB=4BNA A ' = 4 A ' M , \textrm{ }\textrm{ } B B ' = 4 B ' N. Mặt phẳng (CMN)\left( C ' M N \right) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1V_{1} là thể tích của khối chóp C.ABNM,  V2C ' . A ' B ' N M , \textrm{ }\textrm{ } V_{2} là thể tích cửa khối đa diện ABCMNCA B C M N C '. Tính tỉ số V1V2\dfrac{V_{1}}{V_{2}} bằng:

A.  

V1V2=25\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{2}{5}.

B.  

V1V2=35\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{3}{5}

C.  

V1V2=16\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{1}{6}

D.  

V1V2=15\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{1}{5}

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình bên. Tìm giá trị nhỏ nhất mm và giá trị lớn nhất MM của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên [2; 2]\left[\right. - 2 ; \textrm{ } 2 \left]\right..

Hình ảnh


A.  

m=5; M=1m = - 5 ; \textrm{ } M = - 1.

B.  

m=5; M=0m = - 5 ; \textrm{ } M = 0.

C.  

m=2; M=2m = - 2 ; \textrm{ } M = 2.

D.  

m=1; M=0m = - 1 ; \textrm{ } M = 0

Câu 19: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+cosxf \left( x \right) = x + cos x

A.  

f(x)dx=1sinx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 1 - sin x + C.

B.  

f(x)dx=xsinx+cosx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x sin x + cos x + C.

C.  

f(x)dx=x22sinx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{2}}{2} - sin x + C.

D.  

f(x)dx=x22+sinx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{2}}{2} + sin x + C

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy B=9B = 9và độ dài cạnh bên bằng 44. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

66.

B.  

44.

C.  

3636.

D.  

1212.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3mx2+(4m+9)x+5y = - x^{3} - m x^{2} + \left( 4 m + 9 \right) x + 5, với mm là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; +)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right)

A.  

77.

B.  

55.

C.  

44.

D.  

66.

Câu 22: 0.2 điểm

cho tứ diện OABCO A B C có đáy OBCO B Clà tam giác vuông OB=a, OC=a3O B = a , \textrm{ } O C = a \sqrt{3}. Cạnh OAO A vuông góc với mặt phẳng (OBC)\left( O B C \right), OA=a3O A = a \sqrt{3}, gọi MMlà trung điểm của BCB C. Tính theo aa khoảng cách hhgiữa hai đường thẳng ABA BOMO M.

A.  

h=a155h = \dfrac{a \sqrt{15}}{5}.

B.  

h=a55h = \dfrac{a \sqrt{5}}{5}.

C.  

h=a315h = \dfrac{a \sqrt{3}}{15}.

D.  

h=a32h = \dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác cân với AB=AC=a,A B = A C = a ,BAC=(120)0\overset{⌢}{B A C} = \left(120\right)^{0}, mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C^{'} \right) tạo với đáy một góc (60)0\left(60\right)^{0}. Tính thể tích VV của khối lăng trụ đã cho.

A.  

V=9a38V = \dfrac{9 a^{3}}{8}.

B.  

V=3a34V = \dfrac{3 a^{3}}{4}.

C.  

V=a38V = \dfrac{a^{3}}{8}.

D.  

V=3a38V = \dfrac{3 a^{3}}{8}.

Câu 24: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương bất kì, (log)2ab2\left(\text{log}\right)_{2} \dfrac{a}{b^{2}} bằng:

A.  

12(log)2ab\dfrac{1}{2} \left(\text{log}\right)_{2} \dfrac{a}{b}.

B.  

(log)2a(log)2(2b)\left(\text{log}\right)_{2} a - \left(\text{log}\right)_{2} \left( 2 b \right).

C.  

2(log)2ab2 \left(\text{log}\right)_{2} \dfrac{a}{b}.

D.  

(log)2a2(log)2b\left(\text{log}\right)_{2} a - 2 \left(\text{log}\right)_{2} b.

Câu 25: 0.2 điểm

Tất cả các nguyên hàm của hảm f(x)=13x2f \left( x \right) = \dfrac{1}{\sqrt{3 x - 2}} là:

A.  

23x2+C2 \sqrt{3 x - 2} + C.

B.  

233x2+C\dfrac{2}{3} \sqrt{3 x - 2} + C.

C.  

233x2+C- \dfrac{2}{3} \sqrt{3 x - 2} + C.

D.  

23x2+C- 2 \sqrt{3 x - 2} + C.

Câu 26: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của tham số mm trên đoạn \left[ - 2018 ; 2018 \left]\right. để hàm số y = \text{ln} \left(\right. x^{2} - 2 x - m + 1 \right) có tập xác định là R\mathbb{R}.

A.  

2017.

B.  

1009.

C.  

2018.

D.  

2019.

Câu 27: 0.2 điểm

Tất cả các nguyên hàm của hảm f(x)=2x+1.f \left( x \right) = 2 x + 1 .

A.  

(2x+1)dx=x22+x+C.\int \left( 2 x + 1 \right) d x = \dfrac{x^{2}}{2} + x + C .

B.  

(2x+1)dx=x2+x+C.\int \left( 2 x + 1 \right) d x = x^{2} + x + C .

C.  

(2x+1)dx=x2+C.\int \left( 2 x + 1 \right) d x = x^{2} + C ..

D.  

(2x+1)dx=2x2+1+C.\int \left( 2 x + 1 \right) d x = 2 x^{2} + 1 + C .

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=axbx1y = \dfrac{a x - b}{x - 1} có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hình ảnh



Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

0<b<a0 < b < a.

B.  

a<b<0a < b < 0.

C.  

b<0<ab < 0 < a.

D.  

a<0;   b<0a < 0 ; \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } b < 0.

Câu 29: 0.2 điểm

Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất xuất hiện mặt lẻ là

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

23\dfrac{2}{3}.

C.  

16\dfrac{1}{6}.

D.  

56\dfrac{5}{6}.

Câu 30: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;61 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6, người ta lập tất cả các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong các số lập được. Tìm xác suất

Hình ảnh

để số được chọn chia hết cho 3.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho một miếng tôn hình tròn tâm OO, bán kính RR. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OABO A B và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh OO không có đáy (OAO A trùng với OBO B). Gọi SSSS ' là diện tích miếng tôn ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số SS\dfrac{S '}{S} để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.

A.  

23\dfrac{\sqrt{2}}{3}.

B.  

63\dfrac{\sqrt{6}}{3}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

14\dfrac{1}{4}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho phương trình 9x22x+12m.3x22x+1+3m2=09^{x^{2} - 2 x + 1} - 2 m . 3^{x^{2} - 2 x + 1} + 3 m - 2 = 0. Số tất cả các giá trị của tham số mmđể phương trình đã cho có nghiệm sao cho 2mZ;m[5;5]2 m \in \mathbb{Z} ; m \in \left[\right. - 5 ; 5 \left]\right. là:

A.  

1010.

B.  

2121.

C.  

2020

D.  

1111.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 44và bán kính đáy bằng 33. Mặt phẳng \left(\right. P \right) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 22. Diện tích của thiết diện bằng:

A.  

6\sqrt{6}.

B.  

232 \sqrt{3}.

C.  

19\sqrt{19}.

D.  

262 \sqrt{6}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDA B C DAB=3a, AC=4a, AD=5aA B = 3 a , \textrm{ } A C = 4 a , \textrm{ } A D = 5 a. Gọi M,N,PM , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác DAB,DBC, DCAD A B , D B C , \textrm{ } D C A. Tính thể tích VV của tứ diện DMNPD M N P khi thể tích của tứ diện ABCDA B C D đạt giá trị lớn nhất.

A.  

V=20a327V = \dfrac{20 a^{3}}{27}

B.  

V=80a327V = \dfrac{80 a^{3}}{27}

C.  

V=120a327V = \dfrac{120 a^{3}}{27}

D.  

V=10a327V = \dfrac{10 a^{3}}{27}

Câu 35: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a(a>0)a \left( a > 0 \right) thoả mãn ((2a+12a))2017((22017+122017))a\left(\left( 2^{a} + \dfrac{1}{2^{a}} \right)\right)^{2017} \leq \left(\left( 2^{2017} + \dfrac{1}{2^{2017}} \right)\right)^{a}.

A.  

0<a<10 < a < 1.

B.  

a2017a \geq 2017.

C.  

1<a<20171 < a < 2017.

D.  

0a<20170 \leq a < 2017.

Câu 36: 0.2 điểm

Phương trình(log)3(x+1)=2\left(log\right)_{3} \left( x + 1 \right) = 2 có nghiệm là

A.  

x=27x = 27.

B.  

x=8x = 8.

C.  

x=4x = 4.

D.  

x=9x = 9.

Câu 37: 0.2 điểm

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy, một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính phía trong của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).

Hình ảnh


A.  

59\dfrac{5}{9}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

49\dfrac{4}{9}.

D.  

23\dfrac{2}{3}.

Câu 38: 0.2 điểm

Hàm số

Hình ảnh

có đồ thị nhận đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

[ Mức độ 2]Cho hình chóp S.ABCDS . A B C \text{D} có đáy ABCDA B C \text{D}là hình vuông cạnh aa, SD=32aS \text{D} = \dfrac{3}{2} a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng \left(\right. A B C \text{D} \right) là trung điểm của cạnh ABA B. Tính theo aa thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C \text{D}?

A.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}

B.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}

C.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}

D.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}

Câu 40: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 41: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  

y=((12))xy = \left(\left( \dfrac{1}{2} \right)\right)^{x}.

B.  

y=((eπ))xy = \left(\left( \dfrac{e}{\pi} \right)\right)^{x}.

C.  

y=((23))xy = \left(\left( \dfrac{2}{3} \right)\right)^{x}.

D.  

y=((2))xy = \left(\left( \sqrt{2} \right)\right)^{x}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hai hàm số y=axy = a^{x}y=(log)bxy = \left(log\right)_{b} x có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

a,b>1a , b > 1.

B.  

0<a,b<10 < a , b < 1.

C.  

0<b<1<a0 < b < 1 < a.

D.  

0<a<1<b0 < a < 1 < b.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ

Hình ảnh



Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=32f(x)8y = \dfrac{3}{2 f \left( x \right) - 8}

A.  

33.

B.  

22.

C.  

44.

D.  

55.

Câu 44: 0.2 điểm

Anh Bình muốn vay ngân hàng 200200triệu đồng theo phương thức trả góp (trả tiền vào cuối tháng) với lãi suất 0,75%0 , 75 \%/ tháng. Hỏi hàng tháng anh Bình phải trả số tiền là bao nhiêu ( làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng.

A.  

92360009236000.

B.  

91370009137000.

C.  

99700009970000.

D.  

99710009971000.

Câu 45: 0.2 điểm

Gọi SSlà tập hợp các giá trị của tham số mmđể giá trị lớn nhất của hàm số y=x2mx+2mx2y = \left|\right. \dfrac{x^{2} - m x + 2 m}{x - 2} \left|\right.trên đoạn [1;1]\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right.bằng 33. Tính tổng tất cả các phần tử của SS

A.  

83- \dfrac{8}{3}.

B.  

53\dfrac{5}{3}.

C.  

55.

D.  

1- 1.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình dưới

xx - \infty 1- 1 22 55 ++ \infty
yy^{'} - 00 ++ \parallel - 00 -
yy ++ \infty

1- 1
33
11


- \infty

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình f(3cosx+2)=mf \left( 3cos x + 2 \right) = m có nghiệm thuộc khoảng(π2;π2)\left( \dfrac{- \pi}{2} ; \dfrac{\pi}{2} \right).

A.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right)

B.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

C.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

D.  

[1;3)\left[ 1 ; 3 \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 55 và chiều cao bằng 77. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

175π175 \pi.

B.  

175π3\dfrac{175 \pi}{3}.

C.  

35π35 \pi.

D.  

70π70 \pi.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số mmđể hàm số y=14x4+mx32xy = \dfrac{1}{4} x^{4} + m x - \dfrac{3}{2 x} đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

A.  

00.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho một cấp số cộng có u1=3 ;  u6=27u_{1} = - 3 \textrm{ } ; \textrm{ }\textrm{ } u_{6} = 27. Khi đó công sai dd bằng

A.  

66.

B.  

55.

C.  

77.

D.  

88.

Câu 50: 0.2 điểm

Một hình nón có chiều cao bằng a3a \sqrt{3} và bán kính đáy bằng aa. Tính diện tích xung quanh SxqS_{x q}của hình nón.

A.  

Sxq=2a2S_{x q} = 2 a^{2}.

B.  

Sxq=2πa2S_{x q} = 2 \pi a^{2}.

C.  

Sxq=3πa2S_{x q} = \sqrt{3} \pi a^{2}.

D.  

Sxq=πa2S_{x q} = \pi a^{2}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT YÊN ĐỊNH - THANH HÓATHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

670 lượt xem 329 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT GIA ĐỊNH - TPHCM THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

979 lượt xem 483 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT HUYỆN NAM TRỰC NAM ĐỊNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

748 lượt xem 371 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN HƯNG ĐẠO - NAM ĐỊNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

886 lượt xem 448 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM TRƯỜNG THPT MỸ LỘC-VỤ BẢN-NAM ĐỊNHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

839 lượt xem 420 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

241 lượt xem 85 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,388 lượt xem 686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,345 lượt xem 693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

545 lượt xem 273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!