thumbnail

46 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bắc Giang. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 50 phút

6,478 lượt xem 482 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A3\dfrac{A}{3} thì thế năng của vật là

A.  

8W9\dfrac{\text{8W}}{9}.

B.  

4W9\dfrac{\text{4W}}{9}.

C.  

W3\dfrac{\text{W}}{3}.

D.  

W9\dfrac{\text{W}}{9}.

Câu 2: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=50cos(100πt +π2) (V)u = 50cos \left( 100 \pi t \textrm{ } + \dfrac{\pi}{2} \right) \textrm{ } \left( V \right) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i=5cos(100πt+π6) (A)i = 5cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{6} \right) \textrm{ } \left( A \right). Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

0,10.

B.  

0,71.

C.  

0,87.

D.  

0,50.

Câu 3: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện chạy qua mạch góc π4\dfrac{\pi}{4}. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn cảm và dung kháng ZC của tụ điện là

A.  

R=ZCZL.R = Z_{C} - Z_{L} .

B.  

R=ZL=ZC.R = Z_{L} = Z_{C} .

C.  

R=2ZL.R = 2 Z_{L} .

D.  

R=ZLZC.R = Z_{L} - Z_{C} .

Câu 4: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là

A.  

(ω)2x2- \left(\omega\right)^{2} x^{2}.

B.  

ωx2\omega x^{2}.

C.  

(ω)2x- \left(\omega\right)^{2} x.

D.  

(ω)2x\left(\omega\right)^{2} x.

Câu 5: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là

A.  

2ωL2 \omega L.

B.  

12ωL\dfrac{1}{2 \omega L}.

C.  

ωL\omega L.

D.  

1ωL\dfrac{1}{\omega L}.

Câu 6: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch xoay chiều như hình bên. V1, V2, V3 và V là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì các vôn kế có số chỉ bằng nhau là

Hình ảnh

A.  

V1, V3 và V.

B.  

V1 và V2.

C.  

V1 và V.

D.  

V1, V2 và V3.

Câu 7: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0cosωti = I_{0} cos \omega t (với I0>0I_{0} > 0). Đại lượng I0I_{0} được gọi là

A.  

tần số góc của dòng điện.

B.  

cường độ dòng điện cực đại.

C.  

pha ban đầu của dòng điện.

D.  

cường độ dòng điện hiệu dụng.

Câu 8: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là

A.  

λ4\dfrac{\lambda}{4}.

B.  

λ2\dfrac{\lambda}{2}.

C.  

λ.

D.  

2λ2 \lambda.

Câu 9: 0.25 điểm

Một sóng cơ có chu kì T, tần số f, bước sóng λ và vận tốc truyền sóng là v. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

λ=vT\lambda = \dfrac{v}{T}.

B.  

λ=v.T\lambda = v . T.

C.  

λ=v.f\lambda = v . f.

D.  

λ=fv\lambda = \dfrac{f}{v}.

Câu 10: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau góc π2\dfrac{\pi}{2}, có biên độ lần lượt là A1A_{1}A2A_{2}. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.  

A1+A2A_{1} + A_{2}.

B.  

.

C.  

A12A22\sqrt{\left|\right. \text{A}_{1}^{2} - \text{A}_{2}^{2} \left|\right.}.

D.  

A12+A22\sqrt{\text{A}_{1}^{2} + \text{A}_{2}^{2}}.

Câu 11: 0.25 điểm

Điện áp u = 220 \sqrt{2} cos \left(\right. 100 \pi t + \dfrac{\pi}{2} \right)(V) (t tính bằng s) có tần số là

A.  

220 Hz.

B.  

110 Hz.

C.  

100 Hz.

D.  

50 Hz.

Câu 12: 0.25 điểm

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động

A.  

cùng pha.

B.  

ngược pha.

C.  

lệch pha π4\dfrac{\pi}{4}.

D.  

lệch pha π2\dfrac{\pi}{2}.

Câu 13: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A.  

π2+2kπ\dfrac{\pi}{2} + 2 k \pi với kZk \in Z.

B.  

π4+2kπ\dfrac{\pi}{4} + 2 k \pi với kZk \in Z.

C.  

2kπ2 k \pi với kZk \in Z.

D.  

π+2kπ\pi + 2 k \pi với kZk \in Z.

Câu 14: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 4 m/s và tần số 50 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A.  

8 cm.

B.  

10 cm.

C.  

12,5 cm.

D.  

200 cm.

Câu 15: 0.25 điểm

Dao động nào sau đây được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc ở ô tô?

A.  

Dao động tắt dần.

B.  

Dao động điều hòa.

C.  

Dao động duy trì.

D.  

Dao động cưỡng bức.

Câu 16: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1 và S2 dao động cùng pha, theo phương thẳng đứng phát sóng có cùng biên độ A coi không đổi khi truyền. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của S1S2S_{1} S_{2} dao động với biên độ là

A.  

0,5A

B.  

A

C.  

2A

D.  

4A

Câu 17: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau góc Δφ\Delta \varphi, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.  

A=A12+A22A1A2cosΔφA = \sqrt{A_{1}^{2} + A_{2}^{2} - A_{1} A_{2} cos \Delta \varphi}.

B.  

A=A12+A22+A1A2cosΔφA = \sqrt{A_{1}^{2} + A_{2}^{2} + A_{1} A_{2} cos \Delta \varphi}.

C.  

A=A12+A22+2A1A2cosΔφA = \sqrt{A_{1}^{2} + A_{2}^{2} + 2 A_{1} A_{2} cos \Delta \varphi}.

D.  

A=A12+A222A1A2cosΔφA = \sqrt{A_{1}^{2} + A_{2}^{2} - 2 A_{1} A_{2} cos \Delta \varphi}.

Câu 18: 0.25 điểm

Sóng ngang là sóng mà các phần tử của môi trường

A.  

dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

B.  

dao động theo phương ngang.

C.  

lan truyền theo sóng.

D.  

dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

Câu 19: 0.25 điểm

Điện áp u=U0cosωtu = U_{0} cos \omega t (U0>0U_{0} > 0) có giá trị hiệu dụng là

A.  

U02\dfrac{U_{0}}{2}.

B.  

U02\dfrac{U_{0}}{\sqrt{2}}.

C.  

2U0\sqrt{2} U_{0}.

D.  

2U02 U_{0}.

Câu 20: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là

A.  

2πkm.2 \pi \sqrt{\dfrac{k}{m}} .

B.  

2πmk.2 \pi \sqrt{\dfrac{m}{k}} .

C.  

12πmk.\dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{m}{k}} .

D.  

12πkm.\dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{k}{m}} .

Câu 21: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m và dây treo chiều dài ℓ dao động điều hòa. Nếu giảm chiều dài dây treo đi 4 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A.  

tăng 2 lần.

B.  

tăng 4 lần.

C.  

giảm 2 lần.

D.  

giảm 4 lần.

Câu 22: 0.25 điểm

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện chạy trong mạch là

A.  

0.

B.  

π.- \pi .

C.  

π2\dfrac{\pi}{2}.

D.  

π2- \dfrac{\pi}{2}.

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

f = 0,5f0.

B.  

f = f0.

C.  

f = 2f0.

D.  

f = 4f0.

Câu 24: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZLZ_{L}và tụ điện có dung kháng ZCZ_{C}. Tổng trở của đoạn mạch là

A.  

Z=R2+(ZLZC())2.Z = \sqrt{R^{2} + \left( Z_{L} - Z_{C} \left(\right)\right)^{2}} .

B.  

Z=R+ZL+ZC.Z = R + Z_{L} + Z_{C} .

C.  

Z=R2(ZLZC())2.Z = \sqrt{R^{2} - \left( Z_{L} - Z_{C} \left(\right)\right)^{2}} .

D.  

Z=R+(ZLZC).Z = R + \left( Z_{L} - Z_{C} \right) .

Câu 25: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa có phương trình x1=A1cos(ωt)x_{1} = A_{1} cos \left( \omega t \right)x2=A2cos(ωt+π)x_{2} = A_{2} cos \left( \omega t + \pi \right). Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

x1A1=x2A2\dfrac{x_{1}}{A_{1}} = - \dfrac{x_{2}}{A_{2}}.

B.  

x1A1=x2A2\dfrac{x_{1}}{A_{1}} = \dfrac{x_{2}}{A_{2}}.

C.  

x1A2=x2A1\dfrac{x_{1}}{A_{2}} = - \dfrac{x_{2}}{A_{1}}.

D.  

x1A2=x2A1\dfrac{x_{1}}{A_{2}} = \dfrac{x_{2}}{A_{1}}.

Câu 26: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 60 cm với hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với một bụng duy nhất. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A.  

30 cm.

B.  

240 cm.

C.  

60 cm.

D.  

120 cm.

Câu 27: 0.25 điểm

Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A.  

Gia tốc.

B.  

Li độ.

C.  

Tốc độ.

D.  

Biên độ.

Câu 28: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2002cosωt u = 200 \sqrt{2} cos \omega t \textrm{ }(V) vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=100 Ω, LC(ω)2=1R = 100 \textrm{ } \Omega , \textrm{ } L C \left(\omega\right)^{2} = 1. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  

200 W.

B.  

400 W.

C.  

100 W.

D.  

2002 W.200 \sqrt{2} \textrm{ } \text{W}.

Câu 29: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ)x = A cos \left( \omega t + \varphi \right) với A>0A > 0. Đại lượng A được gọi là

A.  

li độ dao động.

B.  

biên độ dao động.

C.  

tần số dao động.

D.  

pha ban đầu của dao động.

Câu 30: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ) u = U \sqrt{2} cos \left( \omega t + \varphi \right) \textrm{ }, khi đó dòng điện chạy trong mạch là i=I2cos(ωt) i = I \sqrt{2} cos \left( \omega t \right) \textrm{ } (U và I có giá trị dương). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  

P=UIcosφP = U I cos \varphi.

B.  

P=2UIcosφP = 2 U I cos \varphi.

C.  

P=0,5UIcosφP = 0 , 5 U I cos \varphi.

D.  

P=UIP = U I.

Câu 31: 0.25 điểm

Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(6t) (cm) (t tính bằng giây). Cơ năng dao động của vật là

A.  

36 mJ.

B.  

18 mJ.

C.  

180 mJ.

D.  

360 mJ.

Câu 32: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đang có sóng dừng, phần tử tại điểm bụng dao động điều hoà với biên độ A.A . Hình bên là hình dạng của một đoạn dây ở thời điểm t, lúc đó li độ của M là 4 mm, còn li độ của N bằng A2- \dfrac{A}{2}. Biên độ A của bụng sóng là

Hình ảnh

A.  

8 mm8 \textrm{ } m m.

B.  

43 mm4 \sqrt{3} \textrm{ } m m.

C.  

83 mm8 \sqrt{3} \textrm{ } m m.

D.  

6 mm6 \textrm{ } m m.

Câu 33: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5t) (cm) (t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A.  

100 cm/s2.

B.  

120 cm/s2.

C.  

80 cm/s2.

D.  

20 cm/s2.

Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = 240 \sqrt{2} cos \left(\right. 100 \pi t \right) \textrm{ } \left( V \right) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=60 ΩR = 60 \textrm{ } \Omega, L=1,2πHL = \dfrac{1 , 2}{\pi} HC=(10)36πFC = \dfrac{\left(10\right)^{- 3}}{6 \pi} F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240  \text{V} và đang tăng thì tỉ số điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện là

A.  

1.

B.  

1- 1.

C.  

3 - \sqrt{3}  .

D.  

3 \sqrt{3}  .

Câu 35: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 400 vòng, mỗi vòng có diện tích 500 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,045 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là

A.  

e=282,7cos(100πt+0,5π)e = 282 , 7cos \left( 100 \pi t + 0 , 5 \pi \right) (V).

B.  

e=282,7cos(100πt0,5π)e = 282 , 7cos \left( 100 \pi t - 0 , 5 \pi \right) (V).

C.  

e=199,9cos(100πt+0,5π)e = 199 , 9cos \left( 100 \pi t + 0 , 5 \pi \right) (V).

D.  

e=199,9cos(100πt0,5π)e = 199 , 9cos \left( 100 \pi t - 0 , 5 \pi \right) (V).

Câu 36: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u_{A} = u_{B} = A cos50 \pi t \left(   \text{cm} \right) (với t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Gọi O là một cực đại trên AB và gần với trung điểm của AB nhất. Điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên vân cực đại qua O và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O. Khoảng cách MO gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

7,3 cm.

B.  

4,0 cm.

C.  

6,4 cm.

D.  

8,6 cm.

Câu 37: 0.25 điểm

Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad thì vật nhỏ của con lắc có tốc độ là

A.  

2,70 cm/s.

B.  

15,7 cm/s.

C.  

27,1 cm/s.

D.  

1,60 cm/s.

Câu 38: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1L_{1}, tụ điện có điện dung (C)1\left(\text{C}\right)_{1}, hộp kín Y chỉ chứa các phần tử R,L,C\text{R} , \text{L} , \text{C} mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều \text{u} = 100 \sqrt{2} cos \omega \text{t} \textrm{ } \left( \text{V}) thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MN là 100  \text{V} và điện áp hai đầu đoạn mạch AN lệch pha π2\dfrac{\pi}{2} so với điện áp hai đầu đoạn mạch MB. Biết  5 \left(\text{L}\right)_{1} \left(\text{C}\right)_{1} \left(\omega\right)^{2} = 3L1C1=6000 (Ω)2\dfrac{L_{1}}{C_{1}} = 6000 \textrm{ } \left(\Omega\right)^{2}. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

110 W.

B.  

72 W.

C.  

115 W.

D.  

133 W.

Câu 39: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với tốc độ 150 cm/s và tần số 10 Hz. Hai điểm M, N trên Ox có tọa độ xM=10 cmx_{M} = 10 \textrm{ } c mxN=15 cmx_{N} = 15 \textrm{ } c m. So với dao động của phần tử dây tại N, dao động của phần tử dây tại M

A.  

trễ pha hơn 2π3\dfrac{2 \pi}{3}.

B.  

sớm pha hơn π3\dfrac{\pi}{3}.

C.  

sớm pha hơn 2π3\dfrac{2 \pi}{3}.

D.  

trễ pha hơn π3\dfrac{\pi}{3}.

Câu 40: 0.25 điểm

Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. So với dao động của M1 thì dao động của M2

A.  

sớm pha hơn góc 2π3\dfrac{2 \pi}{3}.

B.  

trễ pha hơn góc 2π3\dfrac{2 \pi}{3}.

C.  

sớm pha hơn góc π6\dfrac{\pi}{6}.

D.  

trễ pha hơn góc π6\dfrac{\pi}{6}.

Đề thi tương tự

46. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊNTHPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,716352

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-BẢO-THẮNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

80546

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

105,7568,130

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

120,1169,236

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 46THPT Quốc giaVật lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,0147,459

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Văn có đáp án (Đề số 46)THPT Quốc giaNgữ văn

1 mã đề 7 câu hỏi 1 giờ

224,44717,255