thumbnail

46. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=(e4)xy = \left( \dfrac{\text{e}}{4} \right)^{x}.

B.  

y=(23)xy = \left( 2 - \sqrt{3} \right)^{x}.

C.  

y=(21)xy = \left( \sqrt{2} - 1 \right)^{x}.

D.  

y=(π3)xy = \left( \dfrac{\pi}{3} \right)^{x}.

Câu 2: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(x1)=2\log_{3} \left( x - 1 \right) = 2

A.  

x=9x = 9.

B.  

x=11x = 11.

C.  

x=10x = 10.

D.  

x=12x = 12.

Câu 3: 0.2 điểm

Chiều cao của khối lăng trụ có thể tích là VVvà diện tích đáy là BB

A.  

3VB\dfrac{3 V}{B}.

B.  

BV\dfrac{B}{V}.

C.  

V3B\dfrac{V}{3 B}.

D.  

VB\dfrac{V}{B}.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16πa216 \pi a^{2} và độ dài đường sinh bằng 2a2 a. Bán kính đáy của hình trụ đã cho bằng

A.  

4a4 a.

B.  

8a8 a.

C.  

4π4 \pi.

D.  

6a6 a.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=4u_{1} = 4u2=12u_{2} = 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.  

16.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

3.

D.  

8.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, a12 .  a32a^{\dfrac{1}{2}} \textrm{ } . \textrm{ }\textrm{ } a^{\dfrac{3}{2}} bằng

A.  

a4a^{4}.

B.  

a3a^{3}.

C.  

aa.

D.  

a2a^{2}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường sinh l=5l = 5, bán kính đáy r=3r = 3. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A.  

15π15 \pi.

B.  

22π22 \pi.

C.  

20π20 \pi.

D.  

24π24 \pi.

Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ?

Hình ảnh

A.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

B.  

y=x3+3xy = - x^{3} + 3 x.

C.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

D.  

y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành và thể tích bằng 24. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

8.

B.  

4.

C.  

24.

D.  

12.

Câu 11: 0.2 điểm

Khối đa diện đều loại \left{ 5 ; 3 \right} có tên gọi là

A.  

khối bát diện đều.

B.  

khối tứ diện đầu.

C.  

khối mười hai mặt đều.

D.  

khối lập phương.

Câu 12: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 5x2155^{x - 2} \leq \dfrac{1}{5}

A.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

C.  

[2;+)\left[ 2 ; + \infty \right).

D.  

(;1]\left(\right. - \infty ; 1 \left]\right..

Câu 13: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}

A.  

4.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 14: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosxf \left( x \right) = cos x

A.  

2x+C2 x + C.

B.  

cosx+Ccos x + C.

C.  

sinx+Csin x + C.

D.  

2sinx+C2sin x + C.

Câu 15: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x+2y = \dfrac{x - 1}{x + 2} có phương trình là

A.  

y=1y = 1.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

y=2y = - 2.

D.  

x=1x = 1.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Hình ảnh



Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \left[ 0 ; 1 \left]\right. bằng

A.  

−3.

B.  

−1.

C.  

1.

D.  

0.

Câu 17: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y = \left(\right. x - 4 \right)^{\dfrac{2}{3}}

A.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

.

D.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Khối lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh?

A.  

6.

B.  

12.

C.  

9.

D.  

3.

Câu 19: 0.2 điểm

Diện tích mặt cầu có bán kính RR bằng?

A.  

πR2\pi R^{2}.

B.  

4πR24 \pi R^{2}.

C.  

2πR2 \pi R.

D.  

2πR22 \pi R^{2}.

Câu 20: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1f \left( x \right) = 2 x + 1

A.  

x2+x+Cx^{2} + x + C.

B.  

2x2+x+C2 x^{2} + x + C.

C.  

x+Cx + C.

D.  

2x+C2 x + C.

Câu 21: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số mm để đường thẳng y=my = m cắt đồ thị hàm số y=x33x2y = x^{3} - 3 x^{2} tại ba điểm phân biệt?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

0.

Câu 22: 0.2 điểm

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình tứ diện đều cạnh aa bằng

A.  

23a22 \sqrt{3} a^{2}.

B.  

43a24 \sqrt{3} a^{2}.

C.  

3a2\sqrt{3} a^{2}.

D.  

3a22\dfrac{\sqrt{3} a^{2}}{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B,BB=a,AB=aB , B B ' = a , A B = aAC=5a.A C = \sqrt{5} a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

5a3\sqrt{5} a^{3}.

B.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

C.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Tích các nghiệm của phương trình (16)x3.4x+2=0\left(16\right)^{x} - 3 . 4^{x} + 2 = 0 bằng

A.  

0.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông, AC=2a,A C = \sqrt{2} a , cạnh bên SAS A vuông góc với đáy và SA=3a.S A = 3 a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

B.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

C.  

3a23 a^{2}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số là

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(e)x1f \left( x \right) = \left(\text{e}\right)^{x} - 1 thỏa mãn F(0)=1F \left( 0 \right) = 1. Giá trị của F(1)F \left( 1 \right)bằng

A.  

e+1\text{e} + 1.

B.  

e+2\text{e} + 2.

C.  

e1\text{e} - 1.

D.  

2e12 \text{e} - 1.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chữ nhật ABCDA B C DAB=3, AD=4.A B = 3 , \textrm{ } A D = 4 . Thể tích của khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật đã cho quanh cạnh ADA D bằng

A.  

36π36 \pi.

B.  

48π48 \pi.

C.  

12π12 \pi.

D.  

72π72 \pi.

Câu 29: 0.2 điểm

Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có độ dài 2a2 a. Thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đã cho bằng

A.  

π3a33\dfrac{\pi \sqrt{3} a^{3}}{3}.

B.  

π3a312\dfrac{\pi \sqrt{3} a^{3}}{12}.

C.  

π3a36\dfrac{\pi \sqrt{3} a^{3}}{6}.

D.  

π3a32\dfrac{\pi \sqrt{3} a^{3}}{2}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có diện tích bằng 4π.4 \pi . Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu đã cho bằng

A.  

2π2 \pi.

B.  

23π2 \sqrt{3} \pi.

C.  

8π8 \pi.

D.  

4π4 \pi.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=axy = a^{x}y=(log)bxy = \left(log\right)_{b} x như hình vẽ.

Hình ảnh



Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

a>b>1a > b > 1.

B.  

0<a<b<10 < a < b < 1.

C.  

0<a<1<b0 < a < 1 < b.

D.  

0<b<1<a0 < b < 1 < a.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=xm2x+8y = \dfrac{x - m^{2}}{x + 8} vơi mm là tham số (m>0m > 0), thỏa mãn \underset{\left[ 0 ; 3 \left]\right.}{min} y = - 2 khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

4m<54 \leq m < 5.

B.  

m1m \leq 1.

C.  

1<m<41 < m < 4.

D.  

m5m \geq 5.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho đa giác đều 20 cạnh. Số tam giác có cả 3 đỉnh đều là đỉnh của đa giác đã cho bằng

A.  

1140.

B.  

600.

C.  

8640.

D.  

6840.

Câu 34: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho hàm số y = x^{3} - 3 m x^{2} + 3 \left(\right. 2 m - 1 \right) x + 1 đồng biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

2.

B.  

3.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 35: 0.2 điểm

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+42x2+xy = \dfrac{\sqrt{x + 4} - 2}{x^{2} + x}

A.  

2.

B.  

0.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng a,SC=5aa , S C = \sqrt{5} a,cạnh bên SAS Avuông góc với mặt đáy. Gọi M,NM , Nlần lượt là trung điểm của SA,CDS A , C D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BDB DMNM Nbằng

A.  

35a10\dfrac{3 \sqrt{5} a}{10}.

B.  

5a5\dfrac{\sqrt{5} a}{5}.

C.  

5a10\dfrac{\sqrt{5} a}{10}.

D.  

5a\sqrt{5} a.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chópS.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông, AB=a;SD=a5A B = a ; S D = a \sqrt{5},cạnh bên SAS Avuông góc với đáy. Gọi φ\varphi là góc giữa ACA C(SCD)\left( S C D \right) thì giá trị sinφsin \varphi bằng

A.  

255\dfrac{2 \sqrt{5}}{5}.

B.  

55\dfrac{\sqrt{5}}{5}.

C.  

105\dfrac{\sqrt{10}}{5}.

D.  

510\dfrac{\sqrt{5}}{10}.

Câu 38: 0.2 điểm

Trang trại X dự trữ thức ăn cho cá, với mức tiêu thụ mỗi ngày không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ đủ cho 90 ngày. Nhưng thực tế, kể từ ngày thứ hai trở đi lượng tiêu thụ thức ăn của cá tăng thêm 1% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn dự trữ của trang trại X thực tế chỉ đủ cho cá ăn trong bao nhiêu ngày?

A.  

75.

B.  

55.

C.  

65.

D.  

64.

Câu 39: 0.2 điểm

Một cốc nước hình trụ có bán kính đáy bằng rr, chứa trong đó một lượng nước có thể tích bằng 92π92 \pi. Đặt khối nón có bán kính đáy r1=23rr_{1} = \dfrac{2}{3} r, chiều cao bằng 12vào cốc nước sao cho đáy của hình trụ và đáy của khối nón cùng nằm trên một mặt phẳng, nước không bị tràn ra ngoài thì mực nước dâng lên cao bằng đỉnh của khối nón (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối nón bằng bao nhiêu?

Hình ảnh

A.  

64π64 \pi.

B.  

16π16 \pi.

C.  

46π46 \pi.

D.  

16π3\dfrac{16 \pi}{3}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho phương trình (log)2024(4x2)+(log)12024(2x+m2)=0\left(log\right)_{2024} \left( 4 - x^{2} \right) + \left(log\right)_{\dfrac{1}{2024}} \left( 2 x + m - 2 \right) = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mmđể phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt?

A.  

1.

B.  

3.

C.  

0.

D.  

2.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho tập hợp   Sgồm các số nguyên dương nhỏ hơn21. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc  S. Xác suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng là

A.  

538\dfrac{5}{38}.

B.  

338\dfrac{3}{38}.

C.  

1114\dfrac{1}{114}.

D.  

738\dfrac{7}{38}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Gọi M, N ,PM , \textrm{ } N \textrm{ } , P là trung điểm các cạnh AB,BC ,CDA B , B C \textrm{ } , C ' D '. Góc giữa hai đường thẳng MNM NAPA P bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C 'có các mặt bên đều là hình vuông. Gọi M,NM , Nlần lượt là trung điểm của các cạnh BC,ACB C , ​ A ' C '. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng MNM NABA B ' bằng a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}. Thể tích khối chóp AABCA ' A B C bằng

A.  

23a32 \sqrt{3} a^{3}.

B.  

3a3\sqrt{3} a^{3}.

C.  

23a33\dfrac{2 \sqrt{3} a^{3}}{3}.

D.  

3a33\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số y=x32mx22(m3)x+1y = x^{3} - 2 m x^{2} - 2 \left( m - 3 \right) x + 1 đồng biến trên khoảng (0; 9)\left( 0 ; \textrm{ } 9 \right)?

A.  

4.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 45: 0.2 điểm

Số các nghiệm nguyên của bất phương trình \left(\right. 2^{2 x} - 17 . 2^{x - 1} + 4 \right) \sqrt{2 - \left(log\right)_{3} \left( x^{2} - 7 \right)} \leq 0

A.  

3.

B.  

4.

C.  

5.

D.  

7.

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn \left[ 0 ; \textrm{ } 2024 \left]\right. để phương trình x^{2} + \left(\right. m + 2 \right) x + 9 = \left( m - 1 \right) \sqrt{x^{3} + 9 x} có nghiệm?

A.  

2024.

B.  

2018.

C.  

2020.

D.  

2022.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, f(1)=0f \left( - 1 \right) = 0 và có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) là đường cong trong hình vẽ.

Hình ảnh



Hàm số h(x)=2f(x+1)(x+2)2h \left( x \right) = \left| 2 f \left(\right. x + 1 \right) - \left( x + 2 \right)^{2} \left|\right. đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

C.  

(3;1)\left( - 3 ; 1 \right).

D.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) thỏa mãn f(0)=3f \left( 0 \right) = - 3 và đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) là đường cong trong hình vẽ.

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số p(x)=f(f(x)+x)p \left( x \right) = f^{'} \left(\right. f \left( x \right) + x \left.\right)

A.  

7.

B.  

8.

C.  

6.

D.  

9.

Câu 49: 0.2 điểm

Xét tất cả các số thực xx, yy thỏa mãn (10)x2+y2+(2024)2024logx2+y2x+y(100)x+y+(2024)2024log2\left(10\right)^{x^{2} + y^{2}} + \left(2024\right)^{2024} log \dfrac{x^{2} + y^{2}}{x + y} \leq \left(100\right)^{x + y} + \left(2024\right)^{2024} log2x+y>0x + y > 0. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y210x2y+2P = x^{2} + y^{2} - 10 x - 2 y + 2 bằng

A.  

−6.

B.  

−12.

C.  

−8.

D.  

8.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, mặt bên SABS A B là tam giác đều, mặt bên SCDS C D là tam giác vuông cân tại SS. Gọi MM là điểm thuộc đường thẳng CDC Dsao cho BMB M vuông góc với SAS A. Thể tích của khối chóp S.BDMS . B D M bằng

A.  

3a332\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{32}.

B.  

3a324\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{24}.

C.  

3a348\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{48}.

D.  

3a316\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{16}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-BẢO-THẮNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

683 lượt xem 322 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
46. Đề thi thử TN THPT môn Tiếng Anh năm 2024 - Sở Giáo Dục Hà Nội. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

7,940 lượt xem 4,256 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
46. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Liên trường Yên Thành - Nghệ An (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,957 lượt xem 1,036 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
46. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc (Lần 4) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,439 lượt xem 1,834 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
46 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bắc Giang. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,357 lượt xem 3,374 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế theo cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Các dạng bài tập như logarit, tích phân, và bài toán thực tế giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,076 lượt xem 64,652 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,693 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 46THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

96,967 lượt xem 52,213 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Văn có đáp án (Đề số 46)THPT Quốc giaNgữ văn
Đề thi môn Văn tốt nghiệp THPT (Đề số 46), miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào phân tích nhân vật, đánh giá giá trị nghệ thuật và nội dung của các tác phẩm văn học trọng tâm. Ngoài ra, phần nghị luận xã hội được thiết kế để hỗ trợ học sinh phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo và trình bày ý kiến cá nhân rõ ràng, mạch lạc.

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

224,316 lượt xem 120,785 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!