thumbnail

46. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Liên trường Yên Thành - Nghệ An (Lần 1) - Bản word có giải.docx

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

A.  

NaOH.

B.  

H3PO4.

C.  

CH3COOH.

D.  

Mg(OH)2.

Câu 2: 0.25 điểm

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tim hóa xanh?

A.  

HF.

B.  

HCOOH.

C.  

KNO3.

D.  

NaOH.

Câu 3: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A.  

NaCl.

B.  

K2HPO4.

C.  

KHCO3.

D.  

NaHSO4.

Câu 4: 0.25 điểm

Trong y tế, khí X được hóa lỏng dùng để làm chất duy trì hô hấp cho bệnh nhân. Khí X là

A.  

H2.

B.  

CO2.

C.  

O2.

D.  

N2.

Câu 5: 0.25 điểm

Khi làm thí nghiệm với dung dịch H2SO4 đặc thường sinh ra khí lưu huỳnh dioxit làm ô nhiễm không khí. Công thức của lưu huỳnh đioxit là

A.  

S.

B.  

SO2.

C.  

SO3.

D.  

H2S.

Câu 6: 0.25 điểm

Cho các loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ có chứa nguyên tố nitơ là:

A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 7: 0.25 điểm

Cho Zn tác dụng với HCl trong dung dịch tạo thành khí H2 và muối X. Chất X là

A.  

ZnCl3.

B.  

ZnCl6.

C.  

ZnCl.

D.  

ZnCl2.

Câu 8: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là amino axit?

A.  

C2H5OH.

B.  

H2NCH2COOH.

C.  

CH3COOH.

D.  

CH3NH2.

Câu 9: 0.25 điểm

Số nguyên tử oxi trong một phân tử glucozơ là

A.  

6.

B.  

22.

C.  

12.

D.  

11.

Câu 10: 0.25 điểm

X là kim loại có khối lượng riêng lớn nhất trong tất cả các kim loại. X là

A.  

Fe.

B.  

Cu.

C.  

Os.

D.  

Cr.

Câu 11: 0.25 điểm

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A.  

HCl.

B.  

NaOH.

C.  

KNO3.

D.  

KCl.

Câu 12: 0.25 điểm

Một trong những loại thuốc kháng axit dùng để hỗ trợ bệnh nhân chữa trị bệnh đau dạ dày là Gastropulgite. Thành phần của loại thuốc này chứa nhôm hiđroxit và magie cacbonat. Công thức của Magie cacbonat là

A.  

Na2CO3.

B.  

NaHCO3.

C.  

MgCO3.

D.  

K2CO3.

Câu 13: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

A.  

NaHCO3.

B.  

NaNO3.

C.  

NaOH.

D.  

AlCl3.

Câu 14: 0.25 điểm

Ở điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với

A.  

O2.

B.  

Li.

C.  

Mg.

D.  

H2.

Câu 15: 0.25 điểm

Phân tử khối của Alanin là

A.  

117.

B.  

89.

C.  

103.

D.  

75.

Câu 16: 0.25 điểm

Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên?

A.  

Tơ nitron.

B.  

Tơ capron.

C.  

Tơ visco.

D.  

Tơ tằm.

Câu 17: 0.25 điểm

Oxit nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư tạo thành dung dịch kiềm?

A.  

Al2O3.

B.  

K2O.

C.  

MgO.

D.  

CuO.

Câu 18: 0.25 điểm

Metyl axetat có công thức là

A.  

CH3COOCH3.

B.  

CH3CH2COOCH3.

C.  

CH3COOC2H5.

D.  

C2H3COOCH3.

Câu 19: 0.25 điểm

Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3, đồng thời lúc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X có thể là

A.  

andehit fomic.

B.  

metanol.

C.  

etanol.

D.  

axit axetic.

Câu 20: 0.25 điểm

Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là

A.  

C15H31COONa.

B.  

C17H35COONa.

C.  

C17H33COONa.

D.  

C3H5(OH)3.

Câu 21: 0.25 điểm

Cho các chất sau: glyxin, etylmetylamin, anbumin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH?

A.  

2.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

4.

Câu 22: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A.  

Fe.

B.  

Cu.

C.  

K.

D.  

Ag.

Câu 23: 0.25 điểm

Hoà tan Fe trong dung dịch HNO3 dư được dung dịch X. Cho các chất: Cu, Fe(NO3)2, NaOH, Fe2(SO4)3 có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch X?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 24: 0.25 điểm

Ở nhiệt độ thưởng, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

A.  

axetilen.

B.  

propan.

C.  

etilen.

D.  

buta-1,3-dien.

Câu 25: 0.25 điểm

Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,4 mol Ag. Lên men m gam glucozơ tạo etanol (hiệu suất của quá trình 75%) và V lít CO2. Giá trị của V là

A.  

11,2 lít.

B.  

6,72 lít.

C.  

11,08 lít.

D.  

8,96 lít.

Câu 26: 0.25 điểm

Vanilin là hợp chất thiên nhiên, được sử dụng rộng rãi với chức năng là chất phụ gia bổ sung hương thơm trong các loại đồ ăn, đồ uống, bánh kẹo, nước hoa… Vanillin có công thức cấu tạo như sau:

Hình ảnh



Nhận định nào sai về vanilin?

A.  

Có tổng số 19 liên kết xichma (σ) trong phân tử vanilin.

B.  

Phân tử vanilin có chứa đồng thời các nhóm chức ancol, anđehit và este.

C.  

Vanilin phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 khi đun nóng.

D.  

Vanilin có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.

Câu 27: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su thiên nhiên có thành phần chính là isopren.
(b) Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan nhiều trong nhiều dung môi hữu cơ thông thường.
(c) Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpho lipit.
(d) Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thuỷ tinh hữu cơ.
(e) Poliacrilonitrin được dùng để sản xuất to olon, làm sợi “len" đan áo ấm.
Số phát biểu đúng là

A.  

4.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

5.

Câu 28: 0.25 điểm

Cho 8,9 gam H2NCH(CH3)COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A.  

11,1.

B.  

15,5.

C.  

12,7.

D.  

12,9.

Câu 29: 0.25 điểm

Cho 1,68 gam bột Fe tác dụng hết với dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3, thu được m gam chất rắn và dung dịch X. Giá trị của m là

A.  

7,56.

B.  

11,29.

C.  

7,04.

D.  

6,48.

Câu 30: 0.25 điểm

Chia 19,92 gam hỗn hợp X gồm metan, propilen, isopren thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một thì thu được 31,68 gam CO2. Phần hai trộn với 0,3 mol H2 rồi dẫn qua bột Ni đốt nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là 13,2. Y làm mất màu tối đa m gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A.  

32,0.

B.  

25,6.

C.  

41,6.

D.  

16,0.

Câu 31: 0.25 điểm

Este E là este no, mạch hở và có công thức phân tử C7HmOm-4. Cho E tác dung với dung dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, MX < MY) và một ancol Z. Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo phù hợp tính chất của E.
(b) X là muối của axit cacboxylic có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong phân tử Z thì số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH.
(d) Nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi-xút thu được khí H2.
(e) Phân tử Y hơn phân tử X một nhóm CH2.
Số phát biểu đúng là

A.  

5.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 32: 0.25 điểm

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Hình ảnh



Biết X, Y, Z, T đều là hợp chất của natri. Các chất X và T tương ứng là

A.  

Na2CO3 và Na2SO4.

B.  

Na2CO3 và NaOH.

C.  

NaOH và Na2SO4.

D.  

Na2SO3 và Na2SO4.

Câu 33: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic và axit stearic (tỉ lệ mol lần lượt là 3 : 2 : 1) và các triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi, thu được H2O và 13,45 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch chứa 0,9 mol KOH (lấy dư 20%) đun nóng, thu được glixerol và hỗn hợp chứa 3 muối có số mol đều bằng nhau. Phần trăm khối lượng của axit oleic trong m gam E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

18,2%.

B.  

13,4%.

C.  

12,1%.

D.  

6,7%.

Câu 34: 0.25 điểm

Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic không no, mạch cacbon không phân nhánh và có hai liên kết π trong phân tử; Y và Z là hai axit cacboxylic no, đơn chức; T là ancol no, ba chức; E là este tạo bới T và X, Y, Z. Hỗn hợp M gồm X và E. Biết:
– Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M thu được a gam CO2 và (a – 4,62) gam H2O.
– Cho m gam M vào dung dịch KOH dư đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thấy có 0,04 mol KOH phản ứng.
– Mặt khác, cho 13,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH khi đun nóng nhẹ, thu được hỗn hợp muối khan A. Đốt cháy hết A bằng khí O2 dư thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam gồm Na2CO3 và H2O.
Phần trăm khối lượng chất E trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

82,00%.

B.  

74,00%.

C.  

75,00%.

D.  

36,00%.

Câu 35: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(2) Phân tử amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(3) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin và tristearin đều ở trạng thái rắn.
(4) Glucozơ và fructozơ đều có trong mật ong nên độ ngọt của chúng là như nhau.
(5) Các amino axit khi nóng chảy tạo thành dung dịch nhớt, để nguội sẽ rắn lại.
(6) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(7) Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác như H2O.
(8) Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau.
Số phát biểu đúng là

A.  

7.

B.  

6.

C.  

5.

D.  

8.

Câu 36: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 dư.
(e) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối?

A.  

3.

B.  

5.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 37: 0.25 điểm

Dẫn 0,075 mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO2 đi qua than nung đỏ thu được x mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2 và H2. Dẫn Y đi qua ống sứ đựng 18,0 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 (dư) nung nóng thu được 16,4 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là

A.  

0,125.

B.  

0,075.

C.  

0,105.

D.  

0,15.

Câu 38: 0.25 điểm

Hòa tan hết 35,84 gam hỗn hợp X gồm FeCl3, Mg, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,96 mol HCl thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ dung dịch AgNO3 dư vào Y đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 214,2 gam, kết thúc phản ứng thu được 178,68 gam kết tủa; 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X là

A.  

26,45%.

B.  

25,11%.

C.  

24,10%.

D.  

23,44%.

Câu 39: 0.25 điểm

Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được tiến hành theo các bước sau:
• Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
• Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su rồi nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí. Nhúng ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3).
• Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khí X là axetilen.
(b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng ngăn không cho X thoát ra môi trường.
(c) Đá bọt có vai trò làm cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng.
(d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 có chất rắn màu nâu đen.
(e) Khí X có tác dụng kích thích quả chín.
Số phát biểu đúng là

A.  

1.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 40: 0.25 điểm

Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Lượng khi sinh ra ở hai điện cực (mol) a a + 0,03 2,125a
Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02

Giá trị của a là:

A.  

0,01.

B.  

0,04.

C.  

0,02.

D.  

0,06.