thumbnail

47. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=logxy = log x trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

A.  

y=xln10y ' = \dfrac{x}{ln10}.

B.  

y=1xy ' = \dfrac{1}{x}.

C.  

y=1xln10y ' = \dfrac{1}{x ln10}.

D.  

y=1xlogey ' = \dfrac{1}{x log e}.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ



Giá trị lớn nhất của hàm số trên [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right. bằng

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=5x4+3x2+1f \left( x \right) = 5 x^{4} + 3 x^{2} + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x5+x3+C\int f \left( x \right) d x = x^{5} + x^{3} + C.

B.  

f(x)dx=x5+x3+12x2+C\int f \left( x \right) d x = x^{5} + x^{3} + \dfrac{1}{2} x^{2} + C.

C.  

f(x)dx=20x5+12x3+x+C\int f \left( x \right) d x = 20 x^{5} + 12 x^{3} + x + C.

D.  

f(x)dx=x5+x3+x+C\int f \left( x \right) d x = x^{5} + x^{3} + x + C.

Câu 4: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của phương trình log2(x21)=3\log_{2} \left( x^{2} - 1 \right) = 3.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 5: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x+1)3y = \left( x + 1 \right)^{- 3}

A.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

B.  

[1;+)\left[ - 1 ; + \infty \right).

C.  

.

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x+2y = \dfrac{- x + 1}{x + 2} là đường thẳng có phương trình

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=1x = - 1

D.  

y=2y = - 2.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u1=4u_{1} = - 4 và và công sai d=3d = 3. Tính u4u_{4}

A.  

u4=1u_{4} = - 1.

B.  

u4=5u_{4} = 5

C.  

u4=500u_{4} = 500.

D.  

u4=500u_{4} = - 500.

Câu 8: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất MM của hàm số y=x3+3xy = x^{3} + 3 x trên đoạn bằng

A.  

M=0M = 0.

B.  

M=4M = 4

C.  

M=14M = 14.

D.  

M=2M = - 2.

Câu 9: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x2=93^{x - 2} = 9

A.  

x=4x = 4.

B.  

x=1x = 1

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=5x = 5.

Câu 10: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x+2x4y = \dfrac{2 x + 2}{x - 4} với trục hoành là

A.  

0.

B.  

1

C.  

−1.

D.  

2.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) cho bảng biến thiên như sau



Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

A.  

x=0x = 0.

B.  

B(2;5)B \left( 2 ; 5 \right).

C.  

x=2x = 2.

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Biết 13f(x)dx=2;13g(x)dx=3\int_{1}^{3} f \left( x \right) d x = 2 ; \int_{1}^{3} g \left( x \right) d x = 3. Tính 13(f(x)+g(x))dx\int_{1}^{3} \left(\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left.\right) d x.

A.  

5.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

6.

Câu 13: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào một bàn dài?

A.  

4.

B.  

1.

C.  

6.

D.  

24.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right.. Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), trục hoành và hai đường thẳng x=a;x=bx = a ; x = b quanh trục hoành được tính theo công thức

A.  

V=abf2(x)dxV = \int_{a}^{b} f^{2} \left( x \right) d x.

B.  

V=abf(x)dxV = \int_{a}^{b} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. d x.

C.  

V=πbaf2(x)dxV = \pi \int_{b}^{a} f^{2} \left( x \right) d x.

D.  

V=πabf2(x)dxV = \pi \int_{a}^{b} f^{2} \left( x \right) d x.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x+e2x+1f \left( x \right) = x + e^{2 x + 1}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x22+e2x+1+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{2}}{2} + e^{2 x + 1} + C.

B.  

f(x)dx=2e2x+1+C\int f \left( x \right) d x = 2 e^{2 x + 1} + C.

C.  

f(x)dx=x22+e2x+12+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{2}}{2} + \dfrac{e^{2 x + 1}}{2} + C.

D.  

f(x)dx=x2+e2x+1+C\int f \left( x \right) d x = x^{2} + e^{2 x + 1} + C.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu có phương trình: (x1)2+(y4)2+(z3)2=9.\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 4 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 9 . Tìm tọa độ tâm II và bán kính rr của mặt cầu.

A.  

I(1;4;3),r=9I \left( - 1 ; - 4 ; - 3 \right) , r = 9.

B.  

I(1;4;3),r=9I \left( 1 ; 4 ; 3 \right) , r = 9.

C.  

I(1;4;3),r=3I \left( 1 ; 4 ; 3 \right) , r = 3.

D.  

I(1;4;3),r=3I \left( - 1 ; - 4 ; - 3 \right) , r = 3.

Câu 17: 0.2 điểm

Tính diện tích toàn phần của khối bát diện đều có cạnh bằng 2

A.  

838 \sqrt{3}.

B.  

434 \sqrt{3}.

C.  

3\sqrt{3}.

D.  

16316 \sqrt{3}.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA(ABC),SA=AB=2a,S A \bot \left( A B C \right) , S A = A B = 2 a , tam giác ABCA B C vuông tại BB ( tham khảo hình vẽ ). Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng

A.  

a3a \sqrt{3}.

B.  

aa.

C.  

2a2 a.

D.  

a2a \sqrt{2}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau



Số nghiệm của phương trình 2f(x)3=02 f \left( x \right) - 3 = 0

A.  

4.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

5.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA(ABC);S A \bot \left( A B C \right) ; tam giác ABCA B C đều cạnh aaSA=aS A = a ( tham khảo hình vẽ ). Tính góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)

A.  

(60)@\left(60\right)^{@}.

B.  

(135)@\left(135\right)^{@}.

C.  

(90)@\left(90\right)^{@}.

D.  

(45)@\left(45\right)^{@}.

Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(0;1;1), B(2;3;5)A \left( 0 ; 1 ; - 1 \right) , \text{ } B \left( 2 ; 3 ; 5 \right). Tọa độ trung điểm MM của đoạn thẳng ABA B

A.  

M(2;4;4)M \left( 2 ; 4 ; 4 \right)

B.  

M(2;2;6)M \left( 2 ; 2 ; 6 \right)

C.  

M(1;2;2)M \left( 1 ; 2 ; 2 \right)

D.  

M(1;2;2)M \left( 1 ; 2 ; - 2 \right)

Câu 22: 0.2 điểm

Khối lăng trụ có thể tích bằng 12, diện tích đáy bằng 4 thì chiều cao của khối lăng trụ bằng

A.  

99 \cdot

B.  

33 \cdot

C.  

44 \cdot

D.  

4848 \cdot

Câu 23: 0.2 điểm

Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số cách lấy là

A.  

A153A_{15}^{3} \cdot

B.  

C43+C53+C63C_{4}^{3} + C_{5}^{3} + C_{6}^{3} \cdot

C.  

99 \cdot

D.  

C153C_{15}^{3} \cdot

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=8r = 8 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A.  

24π24 \pi

B.  

64π64 \pi

C.  

48π48 \pi

D.  

192π192 \pi

Câu 25: 0.2 điểm

Biết rằng đường thẳng y=2x+2y = - 2 x + 2 cắt đồ thị hàm số y=x3+x+2y = x^{3} + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0)\left( x_{0} ; y_{0} \right) là tọa độ của điểm đó. Tìm x0+y0x_{0} + y_{0}

A.  

x0+y0=1x_{0} + y_{0} = 1

B.  

x0+y0=4x_{0} + y_{0} = 4

C.  

x0+y0=3x_{0} + y_{0} = 3

D.  

x0+y0=2x_{0} + y_{0} = 2

Câu 26: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để đồ thị hàm số y=x33xy = x^{3} - 3 xcắt đường thẳng y=my = m tại ba điểm phân biệt. Số phần tử của tập SS bằng

A.  

3.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 27: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số .

A.  

D=(4;1)D = \left( - 4 ; 1 \right).

B.  

D=(;4)(1;+)D = \left( - \infty ; - 4 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right).

C.  

D=(1;4)D = \left( - 1 ; 4 \right).

D.  

D=[4;1]D = \left[\right. - 4 ; 1 \left]\right..

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), trục hoành và các đường thẳng x=1, x=5.x = - 1 , \textrm{ } x = 5 .



Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

S=11f(x)dx15f(x)dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x - \int_{1}^{5} f \left( x \right) d x.

B.  

S=11f(x)dx15f(x)dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x - \int_{1}^{5} f \left( x \right) d x.

C.  

S=11f(x)dx+15f(x)dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x + \int_{1}^{5} f \left( x \right) d x.

D.  

S=11f(x)dx+15f(x)dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x + \int_{1}^{5} f \left( x \right) d x.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(1x)2(3x)3(2x)4f^{'} \left( x \right) = x \left( 1 - x \right)^{2} \left( 3 - x \right)^{3} \left( 2 - x \right)^{4}với mọi xR.x \in \mathbb{R} . Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

x=0x = 0.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=1x = 1.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho a,b,ca , b , c là các số dương khác 1. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của ba hàm số y=(log)ax, y=(log)bx, y=(log)cxy = \left(log\right)_{a} x , \textrm{ } y = \left(log\right)_{b} x , \textrm{ } y = \left(log\right)_{c} x.



Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

c<b<a.c < b < a .

B.  

a<c<b.a < c < b .

C.  

a<b<c.a < b < c .

D.  

c<a<b.c < a < b .

Câu 31: 0.2 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log(x2+2x+3)log6.log \left( x^{2} + 2 x + 3 \right) \leq log6 .

A.  

5.

B.  

−5.

C.  

7.

D.  

4.

Câu 32: 0.2 điểm

Biết F(x)=ex+x2F \left( x \right) = e^{x} + x^{2}là 1 nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right)trên R\mathbb{R}. Khi đó f(2x)dx\int f \left( 2 x \right) d x bằng

A.  

12e2x+x2+C\dfrac{1}{2} e^{2 x} + x^{2} + C.

B.  

12e2x+2x2+C\dfrac{1}{2} e^{2 x} + 2 x^{2} + C.

C.  

e2x+4x2+Ce^{2 x} + 4 x^{2} + C.

D.  

2e2x+2x2+C2 e^{2 x} + 2 x^{2} + C.

Câu 33: 0.2 điểm

Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m147 m, cạnh đáy 230m230 m. Thể tích của nó là

A.  

2952100  m32952100 \textrm{ }\textrm{ } m^{3}.

B.  

2951200  m32951200 \textrm{ }\textrm{ } m^{3}.

C.  

2529100  m32529100 \textrm{ }\textrm{ } m^{3}.

D.  

2592100  m32592100 \textrm{ }\textrm{ } m^{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, gọi S là tập các giá trị của mmđể điểm A(1;2;m22m)A \left( 1 ; 2 ; m^{2} - 2 m \right)nằm trên mặt phẳng OxyO x y. Số phần tử cỉa tập S

A.  

3.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

2.

Câu 35: 0.2 điểm

Thể tich khối chóp S.ABCS . A B CSA,SB,SCS A , S B , S Cđôi một vuông góc nhau, SA=2a,SB=a5,SC=a7S A = 2 a , S B = a \sqrt{5} , S C = a \sqrt{7}. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCS . A B C

A.  

R=aR = a.

B.  

R=2aR = 2 a.

C.  

R=4aR = 4 a.

D.  

R=8aR = 8 a.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x22x+mm2, xRf ' \left( x \right) = x^{2} - 2 x + m - m^{2} , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số g(x)=f(x)g \left( x \right) = f \left( \left|\right. x \left|\right. \right) có 5 điểm cực trị?

A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu x2+y2+z2+4x4y+2z=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4 x - 4 y + 2 z = 0. Biết rằng mặt cầu cắt mặt phẳng theo giao tuyến là đường tròn tâm HH. Tìm tọa độ điểm HH.

A.  

H(2;2;0)H \left( 2 ; - 2 ; 0 \right).

B.  

H(2;2;0)H \left( - 2 ; 2 ; 0 \right).

C.  

H(0;0;1)H \left( 0 ; 0 ; - 1 \right).

D.  

H(2;2;1)H \left( - 2 ; 2 ; - 1 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=1x2(t1)dt, xRf \left( x \right) = \int_{1}^{x^{2}} \left( t - 1 \right) d t , \textrm{ } x \in \mathbb{R} có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

0.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 39: 0.2 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình .

A.  

133.

B.  

135.

C.  

136.

D.  

153.

Câu 40: 0.2 điểm

Biết 1414x+x+exx.e2xdx=a+ebec\int_{1}^{4} \sqrt{\dfrac{1}{4 x} + \dfrac{\sqrt{x} + e^{x}}{\sqrt{x} . e^{2 x}}} d x = a + e^{b} - e^{c} với a,b,ca , b , c là các số nguyên. Tính T=abcT = a - b - c.

A.  

T=3T = - 3.

B.  

T=5T = - 5.

C.  

T=6T = 6.

D.  

T=3T = 3.

Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Ox} y z,cho và điểm M(Oxy)M \in \left( O x y \right). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=MA2+2MB2MC214MD4T = M A^{2} + 2 M B^{2} - M C^{2} - \dfrac{1}{4} M D^{4}

A.  

74.\dfrac{7}{4} .

B.  

154.\dfrac{15}{4} .

C.  

6.

D.  

1.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy hình thoi cạnh a, góc ABC^=(60)0\widehat{A B C} = \left(60\right)^{0}SAS A Biết khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng a3\dfrac{a}{3}. Tính thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D.

A.  

a3312.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12} .

B.  

a328.\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{8} .

C.  

a3318.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{18} .

D.  

a326.\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{6} .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh SS, đường cao SO,AS O , ABB là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ OO đến mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) bằng 3\sqrt{3}SAO^ =(30)o,SAB^=(60)o\widehat{S A O} \textrm{ } = \left(30\right)^{o} , \widehat{S A B} = \left(60\right)^{o}. Diện tích tam giác SABS A B bằng

A.  

323 \sqrt{2}.

B.  

353 \sqrt{5}.

C.  

932\dfrac{9 \sqrt{3}}{2}.

D.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ln[x(x2+1)]+3x+mxf \left( x \right) = ln \left[ x \left(\right. x^{2} + 1 \right) \left]\right. + 3 x + \dfrac{m}{x}. Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm với 0<m<680 < m < 68sao cho hàm số f(x)f \left( x \right) nghịch biến (0;2)\left( 0 ; 2 \right). Có tất cả bao nhiêu phần tử của tập SS?

A.  

47.

B.  

50.

C.  

49.

D.  

48.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f(x),g(x)f \left( x \right) , g \left( x \right) có đạo hàm trên tập số thực R\mathbb{R} và thỏa mãn

Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số mm để phương trình: g(3g(x))+8g(x)=3xg \left(\right. 3 \cdot g \left( x \right) \left.\right) + 8 g \left( x \right) = 3 x có 3 nghiệm phân biệt?

A.  

24090.

B.  

24310.

C.  

24531.

D.  

23871.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hai số thực dương a,ba , b thỏa mãn 12(log)2024a=(log)20241b\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{2024} a = \left(log\right)_{2024} \dfrac{1}{b}. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4a+b2(3log)3(4a+b2)P = 4 a + b^{2} - \left(3log\right)_{3} \left( 4 a + b^{2} \right) được viết dưới dạng xy(log)3zx - y \left(log\right)_{3} z, với x,y,zx , y , z là các số nguyên dương lớn hơn 2. Khi đó, tổng (x+2y+z())2\left( x + 2 y + z \left(\right)\right)^{2} có giá trị bằng

A.  

225.

B.  

144.

C.  

196.

D.  

121.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên tập số thực R\mathbb{R} và thỏa mãn
f(x)[3f2(x)+1]=9x8+21x6+15x4+6x2+1,xR,f(0)=0f^{'} \left( x \right) \left[\right. 3 f^{2} \left( x \right) + 1 \left] = 9 x^{8} + 21 x^{6} + 15 x^{4} + 6 x^{2} + 1 , \forall x \in \mathbb{R} , f \left(\right. 0 \right) = 0.
Tính 11[(f(x)x4+1)2023+(ex+ex)f(x)+f2(x)ex+1]dx\int_{- 1}^{1} \left[\right. \left(\right. \dfrac{f \left( x \right)}{x^{4} + 1} \left.\right)^{2023} + \left( e^{x} + e^{- x} \right) f \left( x \right) + \dfrac{f^{2} \left( x \right)}{e^{x} + 1} \left]\right. \text{d} x.

A.  

77105\dfrac{77}{105}.

B.  

73105\dfrac{73}{105}.

C.  

0.

D.  

92105\dfrac{92}{105}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi MM, NN, PP lần lượt là tâm các mặt bên ABBAA B B A^{'}, ACCAA C C^{'} A^{'}, BCCBB C C^{'} B^{'}. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm AA, BB, CC, MM, NN, PP.

A.  

737 \sqrt{3}.

B.  

939 \sqrt{3}.

C.  

10310 \sqrt{3}.

D.  

12312 \sqrt{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hệ phương trình . Biết hệ có một nghiệm (x0;y0),x0>0\left( x_{0} ; y_{0} \right) , x_{0} > 0, với x0=a+b+c22x_{0} = \dfrac{\sqrt{a} + \sqrt{- b + c \sqrt{2}}}{2} trong đó aa, bb, cc là các số nguyên dương. Khi đó giá trị của N=b+caN = b + c - a bằng.

A.  

8.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [4;4]\left[\right. - 4 ; 4 \left]\right. và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới



Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số mm thuộc đoạn [4;4]\left[\right. - 4 ; 4 \left]\right. để hàm số g(x)=f(x3+2x)+f(m)g \left( x \right) = \left| f \left(\right. x^{3} + 2 x \right) + f \left( m \right) \left|\right. có giá trị lớn nhất trên đoạn [1;1]\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right. bằng 8?

A.  

10.

B.  

9.

C.  

8.

D.  

7.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT YÊN ĐỊNH - THANH HÓATHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

651 lượt xem 329 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
47. Đề thi thử TN THPT môn Tiếng Anh năm 2024 - Cụm trường THPT Quảng Ninh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

7,905 lượt xem 4,249 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
47. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Liên trường Thuận Thành - Bắc Ninh (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,926 lượt xem 1,029 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
47. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Hòa Bình (Mã đề chẵn) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,435 lượt xem 1,841 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
47 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lý Tự Trọng - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,268 lượt xem 3,367 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
47. [TN THPT 2024 Hóa Học] Sở GDĐT Hải Phòng (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

7,048 lượt xem 3,787 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!