thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT YÊN ĐỊNH - THANH HÓA

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng ?

A.  

y=1x2x+2y = \dfrac{1}{x^{2} - x + 2}.

B.  

y=1x2+1y = \dfrac{1}{x^{2} + 1}.

C.  

y=3x4+1y = \dfrac{3}{x^{4} + 1}.

D.  

y=2xy = \dfrac{2}{\sqrt{x}}.

Câu 2: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x2+5x+4=42^{2 x^{2} + 5 x + 4} = 4 bằng

A.  

22.

B.  

2- 2.

C.  

1- 1.

D.  

11.

Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log(x1)log(2x+3)=0log \left( x - 1 \right) - log \left( 2 x + 3 \right) = 0

A.  

.

B.  

\emptyset.

C.  

.

D.  

.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x2+x+1y = x^{3} - 3 x^{2} + x + 1 có đồ thị (C)\left( C \right) và đường thẳng (d):y=1x.\left( d \right) : y = 1 - x . Biết (d)\left( d \right) cắt (C)\left( C \right) tại ba điểm phân biệt có hoành độ là x1,x2,x3.x_{1} , x_{2} , x_{3} . Tính T=x1+x2+x3T = x_{1} + x_{2} + x_{3} ?

A.  

33.

B.  

11.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 5: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x1))23y = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{\dfrac{2}{3}}

A.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 6: 0.2 điểm

Một hình nón có chiều cao bằng 44 bán kính đáy bằng 33 có diện tích toàn phần bằng

A.  

9π9 \pi.

B.  

15π15 \pi.

C.  

24π24 \pi.

D.  

12π12 \pi.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên mỗi khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right)(1;+)\left( 1 ; + \infty \right) và có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Tập nghiệm của bất phương trình f(x)2>0f \left( x \right) - 2 > 0

A.  

R\mathbb{R}.

B.  

(;1]\left(\right. - \infty ; 1 \left]\right..

C.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên (0;π)\left( 0 ; \pi \right) thoả mãn f(x)=f(x).cotx+2x.sinxf^{'} \left( x \right) = f \left( x \right) . cot x + 2 x . sin x. Biết f(π2)=(π)24f \left( \dfrac{\pi}{2} \right) = \dfrac{\left(\pi\right)^{2}}{4}. Tính f(π6)f \left( \dfrac{\pi}{6} \right).

A.  

(π)236\dfrac{\left(\pi\right)^{2}}{36}.

B.  

(π)280\dfrac{\left(\pi\right)^{2}}{80}.

C.  

(π)254\dfrac{\left(\pi\right)^{2}}{54}.

D.  

(π)272\dfrac{\left(\pi\right)^{2}}{72}.

Câu 9: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm không vượt quá 10 để hàm số y=x3x+3my = \dfrac{x - 3}{x + 3 m} đồng biến trên khoảng (2;+)\left( - 2 ; + \infty \right)?

A.  

1111.

B.  

1010.

C.  

1212.

D.  

99.

Câu 10: 0.2 điểm

Thể tích VV của khối cầu có bán kính r=3r = 3 bằng

A.  

3636.

B.  

36π36 \pi.

C.  

9π9 \pi.

D.  

99.

Câu 11: 0.2 điểm

Biết F(x)=x3F \left( x \right) = x^{3} là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R}. Giá trị của  \int_{1}^{2} \left(\right. 2 + f \left( x \right) \left.\right) \text{d} x bằng

A.  

77.

B.  

99.

C.  

154\dfrac{15}{4}.

D.  

234\dfrac{23}{4}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho các hàm số y=axy = a^{x}y=bxy = b^{x} với a,ba , b là những số thực dương khác 1, có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y=3y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y=axy = a^{x}y=bxy = b^{x} lần lượt tại H,M,NH , M , N. Biết rằng 2HM=3MN2 H M = 3 M N, khẳng định nào sau đây đủng?

Hình ảnh


A.  

a5=b3a^{5} = b^{3}.

B.  

a2=b3a^{2} = b^{3}.

C.  

3a=5b3 a = 5 b.

D.  

a3=b5a^{3} = b^{5}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có thể tích VV. Gọi M,N,PM , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh ABA^{'} B^{'}; BCB C; CCC C^{'}. Mặt phẳng (MNP)\left( M N P \right) chia khối lăng trụ đã cho thành 2 phần, phần chứa điểm BB có thể tích là V1V_{1}. Tỉ số V1V\dfrac{V_{1}}{V} bằng

A.  

25144\dfrac{25}{144}.

B.  

37144\dfrac{37}{144}.

C.  

61144\dfrac{61}{144}.

D.  

49144\dfrac{49}{144}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng 2a2 a. Khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (ACCA)\left( A C C^{'} A^{'} \right) bằng

A.  

2a2 a.

B.  

3a\sqrt{3} a.

C.  

2a\sqrt{2} a.

D.  

22a2 \sqrt{2} a.

Câu 15: 0.2 điểm

Nếu f(x)dx=2x3+3x2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x^{3} + 3 x^{2} + C thì hàm số f(x)f \left( x \right) bằng'

A.  

f(x)=12x4+x3+Cxf \left( x \right) = \dfrac{1}{2} x^{4} + x^{3} + C x.

B.  

f(x)=6x2+6x+Cf \left( x \right) = 6 x^{2} + 6 x + C.

C.  

f(x)=12x4+x3f \left( x \right) = \dfrac{1}{2} x^{4} + x^{3}.

D.  

f(x)=6x2+6xf \left( x \right) = 6 x^{2} + 6 x.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho 25f(x)dx=10\int_{2}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = 10. Khi đó 52[24f(x)]dx\int_{5}^{2} \left[\right. 2 - 4 f \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

4242.

B.  

3434.

C.  

3232.

D.  

4646.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho một cấp số cộng có u2=4u_{2} = 4, u4=2u_{4} = 2. Hỏi u1u_{1} bằng bao nhiêu?

A.  

u1=5u_{1} = 5.

B.  

u1=1u_{1} = - 1.

C.  

u1=6u_{1} = 6.

D.  

u1=1u_{1} = 1.

Câu 18: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?

Hình ảnh


A.  

y=x42x2+3y = x^{4} - 2 x^{2} + 3.

B.  

y=x42x23y = x^{4} - 2 x^{2} - 3.

C.  

y=x4+2x23y = - x^{4} + 2 x^{2} - 3.

D.  

y=x4+3x23y = x^{4} + 3 x^{2} - 3.

Câu 19: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy bằng aa, chu vi thiết diện qua trục bằng 10a10 a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  

πa3\pi a^{3}.

B.  

3πa33 \pi a^{3}.

C.  

4πa34 \pi a^{3}.

D.  

5πa35 \pi a^{3}.

Câu 20: 0.2 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  

axdx=axlna+C  (0<a1)\int a^{x} \text{d} x = a^{x} ln a + C \textrm{ }\textrm{ } \left( 0 < a \neq 1 \right).

B.  

cosxdx=sinx+C\int cos x \text{d} x = sin x + C.

C.  

xαdx=xα+1α+1+C,  α1\int x^{\alpha} \text{d} x = \dfrac{x^{\alpha + 1}}{\alpha + 1} + C , \textrm{ }\textrm{ } \forall \alpha \neq - 1.

D.  

f(x)dx=f(x)+C\int f^{'} \left( x \right) \text{d} x = f \left( x \right) + C.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên \left[ 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. và có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh


Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình f \left(\right. x + 1 \right) = \dfrac{m}{x^{2} - 4 x + 5} có nghiệm trên khoảng (1 ; 2)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right)?

A.  

00.

B.  

1010.

C.  

55.

D.  

44.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón (N)\left( N \right) có chiều cao bằng 2a2 a. Cắt (N)\left( N \right) bởi một mặt phẳng qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng aa ta được thiết diện có diện tích bằng 4a2113\dfrac{4 a^{2} \sqrt{11}}{3} . Thể tích khối nón đã cho bằng

A.  

4πa353\dfrac{4 \pi a^{3} \sqrt{5}}{3}.

B.  

10πa33\dfrac{10 \pi a^{3}}{3}.

C.  

10πa310 \pi a^{3}.

D.  

4πa359\dfrac{4 \pi a^{3} \sqrt{5}}{9}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1 ; 1]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \left]\right. bằng bao nhiêu ?

Hình ảnh

A.  

33.

B.  

00.

C.  

11.

D.  

2- 2.

Câu 24: 0.2 điểm

Số cách sắp xếp 55 người ngồi vào 66chiếc ghế xếp hàng ngang là:

A.  

A65A_{6}^{5}.

B.  

6!6 !.

C.  

C65C_{6}^{5}.

D.  

5!5 !.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x((x1))2(x2+mx+9)f^{'} \left( x \right) = x \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left( x^{2} + m x + 9 \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Có bao nhiêu số nguyên dương mm để hàm số g(x)=f(3x)g \left( x \right) = f \left( 3 - x \right) đồng biến trên khoảng (3;+)\left( 3 ; + \infty \right)?

A.  

66.

B.  

55.

C.  

77.

D.  

88.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x2+sinx+1f \left( x \right) = x^{2} + sin x + 1 biết F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right)F(0)=1F \left( 0 \right) = 1. Khí đó F(x)F \left( x \right) bằng?

A.  

F(x)=x3cosx+x+2F \left( x \right) = x^{3} - cos x + x + 2.

B.  

F(x)=x33cosx+x+2F \left( x \right) = \dfrac{x^{3}}{3} - cos x + x + 2.

C.  

F(x)=x33+cosx+xF \left( x \right) = \dfrac{x^{3}}{3} + cos x + x.

D.  

F(x)=x33+cosx+2F \left( x \right) = \dfrac{x^{3}}{3} + cos x + 2.

Câu 27: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x+2y = \dfrac{2 x - 1}{- x + 2} là đường thẳng

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

C.  

y=2y = - 2.

D.  

x=2x = - 2.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng 22, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

44.

B.  

1212.

C.  

66.

D.  

1818.

Câu 29: 0.2 điểm

Trên khoảng (;2)\left( - \infty ; - 2 \right), họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1x+2f \left( x \right) = \dfrac{1}{x + 2}

A.  

1x+2+C\dfrac{1}{x + 2} + C.

B.  

lnx+2+Cln \left|\right. x + 2 \left|\right. + C.

C.  

.

D.  

12lnx+2+C\dfrac{1}{2} ln \left|\right. x + 2 \left|\right. + C.

Câu 30: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số f(x)=13x3+mx2+9x3f \left( x \right) = \dfrac{1}{3} x^{3} + m x^{2} + 9 x - 3 đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

55.

B.  

44.

C.  

77.

D.  

66.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

C.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

D.  

(2;1)\left( - 2 ; 1 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương mm để phương trình m((e)x1)ln(mx+1)+2(e)x=(e)2x+1m \left( \left(\text{e}\right)^{x} - 1 \right) \cdot ln \left( m x + 1 \right) + 2 \left(\text{e}\right)^{x} = \left(\text{e}\right)^{2 x} + 1 có hai nghiệm phân biệt không lớn hơn 55.

A.  

2929.

B.  

2727.

C.  

2828.

D.  

2626.

Câu 33: 0.2 điểm

Ông Nam cần xây dựng một bể nước mưa có thể tích V=8(m3)V = 8 \left( m^{3} \right) dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài gấp 43\dfrac{4}{3} lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông , cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và xi măng. Biết rằng chi phí trung bình là 980.000đ/m2/ m^{2} và ở nắp để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng 29\dfrac{2}{9} diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà ông Nam phải chi trả (làm tròn đến hàng nghìn đồng).

A.  

22.770.00022 . 770 . 000đ.

B.  

27.657.00027 . 657 . 000đ.

C.  

20.965.00020 . 965 . 000đ.

D.  

23.235.00023 . 235 . 000đ.

Câu 34: 0.2 điểm

Xét I=012x(x2+2())2022dxI = \int_{0}^{1} 2 x \left( x^{2} + 2 \left(\right)\right)^{2022} \text{d} x, nếu đặt u=x2+2u = x^{2} + 2 thì II bằng

A.  

223u2022du2 \int_{2}^{3} u^{2022} \text{d} u.

B.  

01u2022du\int_{0}^{1} u^{2022} \text{d} u.

C.  

23u2022du\int_{2}^{3} u^{2022} \text{d} u.

D.  

1223u2022du\dfrac{1}{2} \int_{2}^{3} u^{2022} \text{d} u.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh 2a2 a, SAS A vuông góc với đáy và SA=a6S A = a \sqrt{6}. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right)(ABCD)\left( A B C D \right) bằng

A.  

9090 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh (ABCD)\left( A B C D \right)SS trên mặt đáy là trung điểm HH của cạnh ABA B. Biết SH=a32S H = \dfrac{a \sqrt{3}}{2} và mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) vuông góc với mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right). Thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

B.  

3a38\dfrac{3 a^{3}}{8}.

C.  

a316\dfrac{a^{3}}{16}.

D.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

Câu 37: 0.2 điểm

Với kknn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn knk \leq n. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

Cnk=k!(nk)!n!C_{n}^{k} = \dfrac{k ! \left( n - k \right) !}{n !}.

B.  

Ank=n!k!(nk)!A_{n}^{k} = \dfrac{n !}{k ! \left( n - k \right) !}.

C.  

Cnk=n!k!C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{k !}.

D.  

Ank=n!(nk)!A_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) !}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hai số dương a, b ,  a1a , \textrm{ } b \textrm{ } , \textrm{ }\textrm{ } a \neq 1, thỏa mãn (log)a2b+(log)ab2=2\left(log\right)_{a^{2}} b + \left(log\right)_{a} b^{2} = 2. Tính (log)ab\left(log\right)_{a} b

A.  

85\dfrac{8}{5}.

B.  

45\dfrac{4}{5}.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 39: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình ((15))3x2<55x+2\left(\left( \dfrac{1}{5} \right)\right)^{- 3 x^{2}} < 5^{5 x + 2}

A.  

44.

B.  

22.

C.  

11.

D.  

33.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho (log)35=a; (log)57=b,\left(log\right)_{3} 5 = a ; \text{ } \left(log\right)_{5} 7 = b , khi đó (log)45175\left(log\right)_{45} 175 bằng

A.  

a+b2+a\dfrac{a + b}{2 + a}.

B.  

a(a+b)2+a\dfrac{a \left( a + b \right)}{2 + a}.

C.  

2(2+b)2+a\dfrac{2 \left( 2 + b \right)}{2 + a}.

D.  

a(2+b)2+a\dfrac{a \left( 2 + b \right)}{2 + a}.

Câu 41: 0.2 điểm

Thể tích của khối tứ diện đều cạnh aa

A.  

a3212\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{12}.

B.  

a324\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{4}.

C.  

a3312\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

D.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

Câu 42: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và 11 điểm cực tiểu?

A.  

y=x42x23y = x^{4} - 2 x^{2} - 3.

B.  

y=x34xy = x^{3} - 4 x.

C.  

y=x22xy = \left|\right. x^{2} - 2 x \left|\right..

D.  

y=x4+2x23y = - x^{4} + 2 x^{2} - 3.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

x=4x = 4.

B.  

x=3x = - 3.

C.  

x=2x = - 2.

D.  

x=3x = 3

Câu 44: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị nguyên của mm trên (2021 ; 2021)\left( - 2021 \textrm{ } ; \textrm{ } 2021 \right) thỏa mãn
(m22m+4+1m)(4m+32m)3\left( \sqrt{m^{2} - 2 m + 4} + 1 - m \right) \left( \sqrt{4^{m} + 3} - 2^{m} \right) \geq 3

A.  

2020.

B.  

2021.

C.  

1.

D.  

0

Câu 45: 0.2 điểm

Cho a ; b ; ca \textrm{ } ; \textrm{ } b \textrm{ } ; \textrm{ } c là ba số thực dương khác 11. Đồ thị hàm số y=ax ; y=bx ; y=cxy = a^{x} \textrm{ } ; \textrm{ } y = b^{x} \textrm{ } ; \textrm{ } y = c^{x} được cho
ở hình vẽ dưới đây. Mệnh nào nào sau đây đúng?

Hình ảnh


A.  

a<b<ca < b < c.

B.  

c<a<bc < a < b.

C.  

b<c<ab < c < a.

D.  

a<c<ba < c < b.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho a,ba , b là các số thực thay đổi thỏa mãn (log)a2+b2+20(6a8b4)=1\left(log\right)_{a^{2} + b^{2} + 20} \left( 6 a - 8 b - 4 \right) = 1c,dc , d là các số thực dương thay đổi thỏa mãn c2+c+(log)2cd7=2(2d2+d3)\sqrt{c^{2} + c + \left(log\right)_{2} \dfrac{c}{d} - 7} = \sqrt{2 \left( 2 d^{2} + d - 3 \right)}. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ((ac+1))2+((bd))2\sqrt{\left(\left( a - c + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( b - d \right)\right)^{2}}

A.  

4214 \sqrt{2} - 1.

B.  

12555\dfrac{12 \sqrt{5} - 5}{5}.

C.  

291\sqrt{29} - 1.

D.  

8555\dfrac{8 \sqrt{5} - 5}{5}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=1cosxf \left( x \right) = 1 - cos x, xR\forall x \in \mathbb{R}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x) dx=xcosx+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = x - cos x + C.

B.  

f(x) dx=x+cosx+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = x + cos x + C.

C.  

f(x) dx=xsinx+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = x - sin x + C.

D.  

f(x) dx=x+sinx+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = x + sin x + C.

Câu 48: 0.2 điểm

Gọi ll, hh, RR lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình trụ (T)\left( T \right). Diện tích toàn phần StpS_{t p} của hình trụ được xác định theo công thức

A.  

Stp=πRl+πR2S_{t p} = \pi R l + \pi R^{2}.

B.  

Stp=2πRl+2πR2S_{t p} = 2 \pi R l + 2 \pi R^{2}.

C.  

Stp=πRl+2πR2S_{t p} = \pi R l + 2 \pi R^{2}.

D.  

Stp=πRh+πR2S_{t p} = \pi R h + \pi R^{2}.

Câu 49: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=2x+4f \left( x \right) = 2^{x + 4} có đạo hàm là

A.  

f(x)=4.2x+4ln2f^{'} \left( x \right) = \dfrac{4 . 2^{x + 4}}{ln2}.

B.  

f(x)=4.2x+4.ln2f^{'} \left( x \right) = 4 . 2^{x + 4} . ln2.

C.  

f(x)=2x+4ln2f^{'} \left( x \right) = \dfrac{2^{x + 4}}{ln2}.

D.  

f(x)=2x+4.ln2f^{'} \left( x \right) = 2^{x + 4} . ln2.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+af \left( x \right) = a x^{4} + b x^{3} + c x^{2} + d x + a có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên

Hình ảnh



Hàm số y=g(x)=f(12x)f(2x)y = g \left( x \right) = f \left( 1 - 2 x \right) f \left( 2 - x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(12;32)\left( \dfrac{1}{2} ; \dfrac{3}{2} \right).

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-YÊN-KHÁNH-A-LẦN-1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

617 lượt xem 301 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,348 lượt xem 693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Triệu Quang Phục - Hưng YênTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

407 lượt xem 189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN LẦN 1 (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,263 lượt xem 644 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

928 lượt xem 476 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

979 lượt xem 497 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT PHAN CHÂU TRINH - ĐÀ NẴNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

875 lượt xem 434 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

749 lượt xem 385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

409 lượt xem 182 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!