thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 47

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, hình học không gian, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hữu ích cho học sinh lớp 12.

Từ khoá: Toán học giải tích hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn thi THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại
B.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.
C.  
Hàm số có ba điểm cực trị.
D.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng 3 (cm), góc giữa trục và đường sinh bằng 600.{{60}^{0}}. Thể tích khối nón bằng

A.  
V=27π(cm3).V=27\pi \left( c{{m}^{3}} \right).
B.  
V=9π(cm3).V=9\pi \left( c{{m}^{3}} \right).
C.  
V=18π(cm3).V=18\pi \left( c{{m}^{3}} \right).
D.  
V=54π(cm3).V=54\pi \left( c{{m}^{3}} \right).
Câu 3: 0.2 điểm

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là

A.  
C415C_{41}^{5}
B.  
C255C_{25}^{5}
C.  
A415A_{41}^{5}
D.  
C255+C165C_{25}^{5}+C_{16}^{5}
Câu 4: 0.2 điểm

Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là

A.  
V=13Bh.V=\frac{1}{3}Bh.
B.  
V=Bh.V=Bh.
C.  
V=12Bh.V=\frac{1}{2}Bh.
D.  
V=23Bh.V=\frac{2}{3}Bh.
Câu 5: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=(m+1)x2xmy=\frac{\left( m+1 \right)x-2}{x-m} đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5\left( cm \right)\) và khoảng cách giữa hai đáy bằng \(7\left( cm \right). Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  
35π(cm2).35\pi \left( c{{m}^{2}} \right).
B.  
60π(cm2).60\pi \left( c{{m}^{2}} \right).
C.  
70π(cm2).70\pi \left( c{{m}^{2}} \right).
D.  
120π(cm2).120\pi \left( c{{m}^{2}} \right).
Câu 7: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số y=x2+xy={{x}^{2}}+x là:

A.  
x33+x22.\frac{{{x}^{3}}}{3}+\frac{{{x}^{2}}}{2}.
B.  
x3+x2+C.{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+C.
C.  
x33+x22+C.\frac{{{x}^{3}}}{3}+\frac{{{x}^{2}}}{2}+C.
D.  
1+2x+C.1+2x+C.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn {{\log }_{2}}a=x,{{\log }_{2}}b=y.\) Tính \(P={{\log }_{2}}\left( {{a}^{2}}{{b}^{3}} \right).

A.  
P=x2y3.P={{x}^{2}}{{y}^{3}}.
B.  
P=x2+y3.P={{x}^{2}}+{{y}^{3}}.
C.  
P=2x+3y.P=2x+3y.
D.  
P=6xy.P=6xy.
Câu 9: 0.2 điểm

Tính tổng S của các nghiệm của phương trình log3x+log3(x1)+log136=0{{\log }_{3}}x+{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)+{{\log }_{\frac{1}{3}}}6=0

A.  
S=3.S=3.
B.  
S=5.S=5.
C.  
S=1.S=-1.
D.  
S=1.S=1.
Câu 10: 0.2 điểm

Thể tích VV của khối cầu có bán kính R=4 bằng:

A.  
V=48π.V=48\pi .
B.  
V=2563π.V=\frac{256}{3}\pi .
C.  
V=64π.V=64\pi .
D.  
V=36π.V=36\pi .
Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho vectơ \overrightarrow{a}\) biểu diễn của các vectơ đơn vị là \(\overrightarrow{a}=2\overrightarrow{i}-3\overrightarrow{j}+\overrightarrow{k}.\) Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a}

A.  
(1;3;2).\left( 1;-3;2 \right).
B.  
(1;2;3).\left( 1;2;-3 \right).
C.  
(2;1;3).\left( 2;1;-3 \right).
D.  
(2;3;1).\left( 2;-3;1 \right).
Câu 12: 0.2 điểm

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

A.  
8 năm.
B.  
7 năm.
C.  
6 năm.
D.  
9 năm.
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right)=x{{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{4}},\forall x\in \mathbb{R}.\) Số điểm cực tiểu của hàm số \(y=f\left( x \right)

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a,BC=2a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) và SA=3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A.  
3a3.3{{a}^{3}}.
B.  
a3.{{a}^{3}}.
C.  
6a3.6{{a}^{3}}.
D.  
2a3.2{{a}^{3}}.
Câu 15: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=-2\) và \({{u}_{3}}=4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  
d=2.d=2.
B.  
d=6.d=6.
C.  
d=2.d=-2.
D.  
d=3.d=3.
Câu 16: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+1y=\frac{2x-3}{x+1}

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình sau:

­Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(x)=3f\left( x \right)=-3

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 18: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 là

A.  
48π48\pi
B.  
12π12\pi
C.  
16π16\pi
D.  
36π36\pi
Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1;3)I\left( 2;1;-3 \right) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:

A.  
(x2)2+(y1)2+(z+3)2=13.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=13.
B.  
(x2)2+(y1)2+(z+3)2=9.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=9.
C.  
(x2)2+(y1)2+(z+3)2=4.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=4.
D.  
(x2)2+(y1)2+(z+3)2=10{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=10.
Câu 20: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=2021xy={{2021}^{x}} ta được đáp án đúng là?

A.  
y=x.2021x1.ln2021y'=x{{.2021}^{x-1}}.\ln 2021
B.  
y=x.2021x1y'=x{{.2021}^{x-1}}
C.  
y=2021xln2021.y'=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}.
D.  
y=2021x.ln2021y'={{2021}^{x}}.\ln 2021
Câu 21: 0.2 điểm

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.

A.  
R=a32.R=\frac{a\sqrt{3}}{2}.
B.  
R=a62.R=\frac{a\sqrt{6}}{2}.
C.  
R=a3.R=a\sqrt{3}.
D.  
R=a2.R=a\sqrt{2}.
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1).\left( -1;1 \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).\left( -1;+\infty \right).
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).\left( -\infty ;1 \right).
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).\left( -1;3 \right).
Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x33x2m=0{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-m=0 có 3 nghiệm phân biệt?

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A\left( 1;2;3 \right).\) Tìm tọa độ điểm \({{A}_{1}}\) là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng \(\left( Oyz \right).

A.  
A1(1;0;3).{{A}_{1}}\left( 1;0;3 \right).
B.  
A1(1;2;0).{{A}_{1}}\left( 1;2;0 \right).
C.  
A1(1;0;0).{{A}_{1}}\left( 1;0;0 \right).
D.  
A1(0;2;3).{{A}_{1}}\left( 0;2;3 \right).
Câu 25: 0.2 điểm

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=14x4+3x23.y=-\frac{1}{4}{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-3.
B.  
y=x4+2x23.y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3.
C.  
y=x4+2x23.y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3.
D.  
y=x42x23.y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3.
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)={{\log }_{2}}x,\) với \(x>0.\) Tính giá trị biểu thức \(P=f\left( \frac{2}{x} \right)+f\left( x \right).

A.  
P=0P=0
B.  
P=1P=1
C.  
P=log2(2+x2x).P={{\log }_{2}}\left( \frac{2+{{x}^{2}}}{x} \right).
D.  
P=log2(x2).log2x.P={{\log }_{2}}\left( \frac{x}{2} \right).{{\log }_{2}}x.
Câu 27: 0.2 điểm

Giải bất phương trình {{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right)\) được tập nghiệm là \(\left( a;b \right). Tính tích T=a.b

A.  
T=1815.T=\frac{18}{15}.
B.  
T=2815.T=\frac{28}{15}.
C.  
T=65.T=\frac{6}{5}.
D.  
T=83.T=\frac{8}{3}.
Câu 28: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương khác 1. Tính I=log2a3.I={{\log }_{2}}\sqrt[3]{a}.

A.  
I=3.I=3.
B.  
I=13.I=\frac{1}{3}.
C.  
I=0.I=0.
D.  
I=3.I=-3.
Câu 29: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log3(x+1)y={{\log }_{3}}\left( x+1 \right)

A.  
(1;+).\left( -1;+\infty \right).
B.  
(1;+).\left( 1;+\infty \right).
C.  
(0;+).\left( 0;+\infty \right).
D.  
[1;+).\left[ -1;+\infty \right).
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{{{x}^{2}}-2x+{{m}^{2}}+1}{x-1}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(\left( C \right) có tiệm cận đứng.

A.  
mR.m\in \mathbb{R}.
B.  
mm\in \varnothing .
C.  
m0.m\ne 0.
D.  
m=0.m=0.
Câu 31: 0.2 điểm

Phương trình {{3}^{2x+1}}-{{4.3}^{x}}+1=0\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
x1+2x2=1.{{x}_{1}}+2{{x}_{2}}=-1.
B.  
x1.x2=13.{{x}_{1}}.{{x}_{2}}=\frac{1}{3}.
C.  
x1+x2=43.{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=\frac{4}{3}.
D.  
2x1+x2=0.2{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=0.
Câu 32: 0.2 điểm

Một vật chuyển động theo quy luật s=13t3+6t2s=-\frac{1}{3}{{t}^{3}}+6{{t}^{2}} với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A.  
180(m/s).180\left( m/s \right).
B.  
24(m/s).24\left( m/s \right).
C.  
144(m/s).144\left( m/s \right).
D.  
36(m/s).36\left( m/s \right).
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V.V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.

A.  
3V4.\frac{3V}{4}.
B.  
V4.\frac{V}{4}.
C.  
2V3.\frac{2V}{3}.
D.  
V2.\frac{V}{2}.
Câu 34: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+1.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.
B.  
y=x+1x1.y=\frac{x+1}{x-1}.
C.  
y=x3+3x21.y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1.
D.  
y=x4x2+1.y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1.
Câu 35: 0.2 điểm

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
114xdx=14.ln8x2+C.\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=-\frac{1}{4}.\ln \left| 8x-2 \right|+C.
B.  
114xdx=ln14x+C.\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=\ln \left| 1-4x \right|+C.
C.  
114xdx=14.ln14x+C.\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=-\frac{1}{4}.\ln \left| 1-4x \right|+C.
D.  
114xdx=4.ln114x+C.\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=-4.\ln \frac{1}{\left| 1-4x \right|}+C.
Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log2(x23x+2m)=log2(x+m){{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-3x+2m \right)={{\log }_{2}}\left( x+m \right) có nghiệm?

A.  
7
B.  
9
C.  
8
D.  
10
Câu 37: 0.2 điểm

Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn {{\log }_{5}}\left( \frac{4a+2b+5}{a+b} \right)=a+3b-4.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T={{a}^{2}}+{{b}^{2}}.

A.  
32.\frac{3}{2}.
B.  
1
C.  
52.\frac{5}{2}.
D.  
12.\frac{1}{2}.
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f3(x)+3f2(x)+4f(x)+23f(x)+1=3f(x)+2\frac{{{f}^{3}}\left( x \right)+3{{f}^{2}}\left( x \right)+4f\left( x \right)+2}{\sqrt{3f\left( x \right)+1}}=3f\left( x \right)+2

A.  
8
B.  
9
C.  
6
D.  
7
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f\left( 2\sin x+1 \right)=m\) có nghiệm thuộc nửa khoảng \(\left[ 0;\frac{\pi }{6} \right)

A.  
[2;2).\left[ -2;2 \right).
B.  
(0;2]\left( 0;2 \right].
C.  
(2;0]\left( -2;0 \right].
D.  
(2;0).\left( -2;0 \right).
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và hàm số \(y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x23).y=f\left( {{x}^{2}}-3 \right).

A.  
5
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right)\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) và \(\left( ABCD \right)\) bằng \({{60}^{0}}. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A.  
a333.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
B.  
a339.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{9}.
C.  
a336.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
D.  
a33.{{a}^{3}}\sqrt{3}.
Câu 42: 0.2 điểm

Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là {{r}_{1}},{{r}_{2}}\) thỏa mãn \({{r}_{2}}=3{{r}_{1}}. Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là

Hình ảnh

A.  
6
B.  
4
C.  
9
D.  
8
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.MNPQ cạnh bằng A. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (CNQ).\left( CNQ \right).

A.  
a22.\frac{a\sqrt{2}}{2}.
B.  
a32.\frac{a\sqrt{3}}{2}.
C.  
2a33.\frac{2a\sqrt{3}}{3}.
D.  
a34.\frac{a\sqrt{3}}{4}.
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có AA'=2, đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của B'C',C'D',DD' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC=3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.

A.  
332.\frac{3\sqrt{3}}{2}.
B.  
33.3\sqrt{3}.
C.  
34.\frac{\sqrt{3}}{4}.
D.  
32.\frac{\sqrt{3}}{2}.
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và \left( SAB \right),\left( SAC \right)\) cùng vuông góc với \(\left( ABC \right)\). Biết \(S\left( 1;2;3 \right),C\left( 3;0;1 \right), phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

A.  
(x2)2+(y1)2+(z2)2=3.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=3.
B.  
(x+2)2+(y+1)2+(z+2)2=9.{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9.
C.  
(x+2)2+(y+1)2+(z+2)2=3.{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=3.
D.  
(x2)2+(y1)2+(z2)2=9.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m+2 \right){{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}+4m \right)x+5\) với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 3;8 \right)

A.  
(;1].\left( -\infty ;-1 \right].
B.  
(;1][8;+).\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 8;+\infty \right).
C.  
[3;4].\left[ 3;4 \right].
D.  
[8;+).\left[ 8;+\infty \right).
Câu 47: 0.2 điểm

Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3.

A.  
112.\frac{1}{12}.
B.  
5171711\frac{517}{1711}.
C.  
1711711.\frac{171}{1711}.
D.  
989.\frac{9}{89}.
Câu 48: 0.2 điểm

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42mx2+m21y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+{{m}^{2}}-1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

A.  
m1.m\le -1.
B.  
1m1.-1\le m\le 1.
C.  
m>1.m>1.
D.  
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)={{2020}^{x}}-{{2020}^{-x}}.\) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình \(f\left( {{\log }_{2}}x-m \right)+f\left( \log _{2}^{3}x \right)=0 có nghiệm \(x\in \left( 1;16 \right)\

A.  
68
B.  
65
C.  
67
D.  
69
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ -1;5 \right]\) có đồ thị của \(y=f'\left( x \right) được cho như hình bên dưới

Hình ảnh

Hàm số g(x)=2f(x)+x24x+4g\left( x \right)=-2f\left( x \right)+{{x}^{2}}-4x+4 đồng biến trên khoảng

A.  
(0;2).\left( 0;2 \right).
B.  
(1;0).\left( -1;0 \right).
C.  
(2;3).\left( 2;3 \right).
D.  
(2;1).\left( -2;-1 \right).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,775 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,893 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,264 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!