thumbnail

47 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lý Tự Trọng - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x=4cos(2πt+π3)x = 4cos \left( 2 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right)(cm). Biên độ dao động là:

A.  

5cm

B.  

2cm

C.  

6cm.

D.  

4cm

Câu 2: 0.25 điểm

Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch có biểu thức nào sau đây?

A.  

P=UIP = U I

B.  

P = U.I.cosφP \text{ } = \text{ } U . I . c o s \varphi

C.  

P =R(UZ())2.tP \text{ } = R \left( \dfrac{U}{Z} \left(\right)\right)^{2} . t

D.  

P=I2RtP = I^{2} R t

Câu 3: 0.25 điểm

Trong đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch này là:

A.  

100V.

B.  

260V.

C.  

140V.

D.  

220V.

Câu 4: 0.25 điểm

Ở máy phát điện xoay chiều một pha, nếu Roto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là:

A.  

f = n.pf \text{ } = \text{ } n . p

B.  

f=60.npf = \dfrac{60 . n}{p}

C.  

f=n.p60f = \dfrac{n . p}{60}

D.  

f=n60.pf = \dfrac{n}{60 . p}

Câu 5: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1π(H)L = \dfrac{1}{\pi} \left( H \right) một điện áp xoay chiều u=141cos100πt(V)u = 141cos100 \pi t \left( V \right). Cảm kháng của cuộn cảm là:

A.  

ZL=200ΩZ_{L} = 200 \Omega

B.  

ZL=25ΩZ_{L} = 25 \Omega

C.  

ZL=50ΩZ_{L} = 50 \Omega

D.  

ZL=100ΩZ_{L} = 100 \Omega

Câu 6: 0.25 điểm

Đoạn mạch RLC có R=40ΩR = 40 \Omega mắc vào nguồn điện xoay chiều có u=602cos100πt(V)u = 60 \sqrt{2} cos100 \pi t \left( V \right). Công suất cực đại qua mạch bằng:

A.  

90W90 W

B.  

120W120 W.

C.  

80W80 W.

D.  

602W60 \sqrt{2} W.

Câu 7: 0.25 điểm

Đơn vị đo mức cường độ âm là:

A.  

N/m2.

B.  

W

C.  

dB

D.  

W/m2.

Câu 8: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=100ΩR = 100 \Omega, ZC=200ΩZ_{C} = 200 \Omega, ZL=100ΩZ_{L} = 100 \Omega. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều u=2002cos(100πtπ6)(V)u = 200 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{6} \right) \left( V \right). Biểu thức dòng điện qua mạch là

A.  

i=22cos(100πt+π12)(A)i = 2 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{12} \right) \left( A \right)

B.  

i=2cos(100πt5π12)(A)i = 2cos \left( 100 \pi t - \dfrac{5 \pi}{12} \right) \left( A \right).

C.  

i=2cos(100πt+π12)(A)i = 2cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{12} \right) \left( A \right)

D.  

i=22cos(100πt5π12)(A)i = 2 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t - \dfrac{5 \pi}{12} \right) \left( A \right).

Câu 9: 0.25 điểm

Một người quan sát thấy một chiếc phao trên hồ nước nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian 20 s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 8 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ.

A.  

v=2,0m/s.v = 2 , 0 m / s .

B.  

v=1,6m/sv = 1 , 6 m / s

C.  

v=4,0m/sv = 4 , 0 m / s.

D.  

v=3,2m/s.v = 3 , 2 m / s .

Câu 10: 0.25 điểm

Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi?

A.  

con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

B.  

quả lắc đồng hồ.

C.  

khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề.

D.  

sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua.

Câu 11: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x=3cos(2πt+π3)x = 3cos \left( 2 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right)(cm). Tần số góc dao động là:

A.  

2π(rad/s)2 \pi \left( r a d / s \right)

B.  

5π(rad/s)5 \pi \left( r a d / s \right)

C.  

π/3(rad/s)\pi / 3 \left( r a d / s \right)

D.  

4π(rad/s)4 \pi \left( r a d / s \right)

Câu 12: 0.25 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức nào trong các biểu thức sau:

A.  

T=2πgT = 2 \pi \sqrt{\dfrac{g}{ℓ}}

B.  

T=12πgT = \dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{g}{ℓ}}

C.  

T=12πgT = \dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{ℓ}{g}}

D.  

T=2πgT = 2 \pi \sqrt{\dfrac{ℓ}{g}}

Câu 13: 0.25 điểm

Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là i=22cos(100πt+π3)(A)i = 2 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right) \left( A \right). Tần số của dòng điện là

A.  

50π(Hz)50 \pi \left( H z \right)

B.  

50(Hz)50 \left( H z \right)

C.  

100π(Hz)100 \pi \left( H z \right)

D.  

25(Hz)25 \left( H z \right)

Câu 14: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện đi qua mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức i=I0cosωt(A)i = I_{0} cos \omega t \left( A \right). Độ lệch pha φ giữa cường độ dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức tương ứng nào sau đây?

A.  

tanφ=LωCωRtan \varphi = \dfrac{L \omega - C \omega}{R}

B.  

tanφ=Cω+LωRtan \varphi = \dfrac{C \omega + L \omega}{R}

C.  

tanφ=Lω1CωRtan \varphi = \dfrac{L \omega - \dfrac{1}{C \omega}}{R}

D.  

tanφ=Lω+1CωRtan \varphi = \dfrac{L \omega + \dfrac{1}{C \omega}}{R}

Câu 15: 0.25 điểm

Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos10πtF_{n} = F_{0} cos10 \pi t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là

A.  

5πHz5 \pi H z.

B.  

10Hz10 H z.

C.  

5Hz5 H z

D.  

10πHz10 \pi H z.

Câu 16: 0.25 điểm

Vị trí các cực tiểu giao thoa trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha là :

A.  

d2d1=(2k+1)λ2d_{2} - d_{1} = \left( 2 k + 1 \right) \dfrac{\lambda}{2}

B.  

d2d1=kλ2d_{2} - d_{1} = k \dfrac{\lambda}{2}

C.  

d2d1=kλd_{2} - d_{1} = k \lambda

D.  

d2d1=2kλd_{2} - d_{1} = 2 k \lambda

Câu 17: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g=(π)2=10g = \left(\pi\right)^{2} = 10m/s2, một con lắc đơn có chiều dài l=2,25m đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc đó là:

A.  

3s.

B.  

2s.

C.  

1,28s.

D.  

4s

Câu 18: 0.25 điểm

Sóng dừng trên một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định trên dây có hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là:

A.  

2 m2 \&\text{nbsp};\text{m}.

B.  

0,25 m0 , 25 \&\text{nbsp};\text{m}.

C.  

1 m1 \&\text{nbsp};\text{m}.

D.  

0,5 m0 , 5 \&\text{nbsp};\text{m}.

Câu 19: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở?

A.  

Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2\pi / 2.

B.  

Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2\pi / 2.

C.  

Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4\pi / 4.

D.  

Dòng điện cùng pha với điện áp 2 đầu mạch.

Câu 20: 0.25 điểm

Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 90V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là

A.  

150(V)150 \left( V \right).

B.  

30(V)30 \left( V \right)

C.  

1502(V)150 \sqrt{2} \left( V \right).

D.  

240(V)240 \left( V \right)

Câu 21: 0.25 điểm

Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:

A.  

Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại

B.  

Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại

C.  

Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không

D.  

Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần đều

Câu 22: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=4cos(40πt2πx)u = 4cos \left( 40 \pi t - 2 \pi x \right) (mm). Biên độ của sóng này là

A.  

2mm2 m m.

B.  

4mm4 m m.

C.  

πmm\pi m m.

D.  

40πmm40 \pi m m

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Chu kì dao động điều hòa của co lắc là:

A.  

T=2πmgT = 2 \pi \sqrt{\dfrac{m}{g}}.

B.  

T=2πkmT = 2 \pi \sqrt{\dfrac{k}{m}}

C.  

T=2πmkT = 2 \pi \sqrt{\dfrac{m}{k}}.

D.  

T=2πm.kT = 2 \pi \sqrt{m . k}.

Câu 24: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cosωt(ω>0)u = \text{U} \sqrt{2} cos \omega t \left( \omega > 0 \right) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện này bằng

A.  

CωC \omega

B.  

Cω\dfrac{C}{\omega}

C.  

ωC\dfrac{\omega}{C}

D.  

1Cω\dfrac{1}{C \omega}

Câu 25: 0.25 điểm

Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là

A.  

l=(2k1)λ4l = \left( 2 k - 1 \right) \dfrac{\lambda}{4}

B.  

l=kλ4l = k \dfrac{\lambda}{4}

C.  

l=kλl = k \lambda

D.  

l=kλ2l = k \dfrac{\lambda}{2}

Câu 26: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, các dao động thành phần có biên độ là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp khi hai dao động cùng pha là:

A.  

A=A1+A2A = \sqrt{A_{1} + A_{2}}.

B.  

A=A1A2A = \left|\right. A_{1} - A_{2} \left|\right..

C.  

A=A12+A22A = \sqrt{A_{1}^{2} + A_{2}^{2}}.

D.  

A=A1+A2A = A_{1} + A_{2}.

Câu 27: 0.25 điểm

Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là i=22cos(100πt+π3)(A)i = 2 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right) \left( A \right). Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là

A.  

100π(A)100 \pi \left( A \right)

B.  

22(A)2 \sqrt{2} \left( A \right).

C.  

π3(A)\dfrac{\pi}{3} \left( A \right).

D.  

2(A)2 \left( A \right).

Câu 28: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện hiệu dụng được tính bằng biểu thức nào trong các biểu thức sau:

A.  

I=I02I = \dfrac{I_{0}}{\sqrt{2}}

B.  

I=2I0I = \dfrac{\sqrt{2}}{I_{0}}

C.  

I=I02I = I_{0} \sqrt{2}

D.  

I=I02I = \dfrac{I_{0}}{2}

Câu 29: 0.25 điểm

Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm

A.  

tăng thêm 20 dB

B.  

giảm đi 20 B

C.  

giảm đi 10 dB

D.  

tăng thêm 10 dB

Câu 30: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn S1, S2 là d=11cm, cho cần rung, ta thấy hai điểm S1, S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Biết tần số rung là 26Hz, tốc độ truyền sóng là

A.  

0,13 cm/s.

B.  

0,52 m/s.

C.  

0,26 m/s.

D.  

2,6 cm/s.

Câu 31: 0.25 điểm

Động cơ điện là dụng cụ biến đổi:

A.  

Nhiệt năng thành điện năng.

B.  

Điện năng thành nhiệt năng.

C.  

Cơ năng thành điện năng.

D.  

Điện năng thành cơ năng.

Câu 32: 0.25 điểm

Trên một sợi dây dài 90cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  

90 cm/s90 \&\text{nbsp};\text{cm} / \text{s}.

B.  

40 m/s40 \&\text{nbsp};\text{m} / \text{s}.

C.  

90 m/s90 \&\text{nbsp};\text{m} / \text{s}.

D.  

40 cm/s40 \&\text{nbsp};\text{cm} / \text{s}.

Câu 33: 0.25 điểm

Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp so với điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp:

A.  

tăng gấp 4 lần.

B.  

giảm đi 2 lần.

C.  

tăng gấp 2 lần.

D.  

giảm đi 4 lần.

Câu 34: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa có thời gian giữa hai lần liên tiếp đi qua vị trí cân bằng là 0,2s. Chu kỳ dao động của con lắc là:

A.  

0,6s

B.  

0,4s

C.  

0,1s

D.  

0,2s

Câu 35: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo nhẹ có độ cứng k=200N/m và vật nhỏ có khối lượng m=200g. Kích thích cho con lắc dao động, lấy π=10\pi = \sqrt{10}. Tần số của con lắc là:

A.  

10 Hz

B.  

12 Hz

C.  

6 Hz

D.  

5 Hz

Câu 36: 0.25 điểm

Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A.  

năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng

B.  

tốc độ truyền sóng và bước sóng.

C.  

phương truyền sóng và tần số sóng.

D.  

phương dao động và phương truyền sóng.

Câu 37: 0.25 điểm

Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ

A.  

tăng 100 lần.

B.  

giảm 100 lần.

C.  

tăng 104 lần.

D.  

giảm 104 lần.

Câu 38: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước với hai nguồn S1 và S2, tốc độ truyền sóng là 1,5m/s, cần rung có tần số 40Hz. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1S2 là:

A.  

30 m30 \&\text{nbsp};\text{m}.

B.  

60 m60 \&\text{nbsp};\text{m}.

C.  

3,75 cm3 , 75 \&\text{nbsp};\text{cm}.

D.  

1,875 cm1 , 875 \&\text{nbsp};\text{cm}.

Câu 39: 0.25 điểm


Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ – thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của dao động có giá trị lớn nhất là:

A.  

500π cm/s.

B.  

200π cm/s.

C.  

250π cm/s.

D.  

100π cm/s.

Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của biến trở R. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

10,1 Ω

B.  

9,1 Ω

C.  

7,9 Ω

D.  

11,2 Ω

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT YÊN ĐỊNH - THANH HÓATHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

651 lượt xem 329 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
47. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,601 lượt xem 2,457 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
47. Đề thi thử TN THPT môn Tiếng Anh năm 2024 - Cụm trường THPT Quảng Ninh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

7,905 lượt xem 4,249 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
47. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Liên trường Thuận Thành - Bắc Ninh (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,926 lượt xem 1,029 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
47. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Hòa Bình (Mã đề chẵn) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,435 lượt xem 1,841 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
47. [TN THPT 2024 Hóa Học] Sở GDĐT Hải Phòng (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

7,048 lượt xem 3,787 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!