thumbnail

49. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LIÊN TRƯỜNG THPT HÀ TĨNH - ĐỀ 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(1 ; +)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(1 ; 0)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=3x = - 3.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

3.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 4: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x+3y = \dfrac{x + 1}{x + 3}

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=3x = - 3.

D.  

x=3x = 3.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [1 ; 3]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  

max[1;3]f(x)=5\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 5.

B.  

max[1;3]f(x)=4\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 4.

C.  

max[1;3]f(x)=1\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 1.

D.  

max[1;3]f(x)=0\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 0.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log5xy = \log_{5} x

A.  

[0 ; +)\left[ 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

( ; +)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(x2)=2log_{3}^{} \left( x - 2 \right) = 2

A.  

x=11x = 11.

B.  

x=10x = 10.

C.  

x=7x = 7.

D.  

8.

Câu 9: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 10: 0.2 điểm

x4dx\int x^{4} \text{d} x bằng

A.  

15x5+C\dfrac{1}{5} x^{5} + C

B.  

4x3+C4 x^{3} + C

C.  

x5+Cx^{5} + C

D.  

5x5+C5 x^{5} + C

Câu 11: 0.2 điểm

Biết 13f(x)dx=3\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 3. Giá trị của 132f(x)dx\int_{1}^{3} 2 f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

5.

B.  

9.

C.  

6.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 12: 0.2 điểm

Biết 12f(x)dx=2\int_{1}^{2} f \left( x \right) d x = 212g(x)dx=3.\int_{1}^{2} g \left( x \right) d x = 3 .Khi đó 12[f(x)+g(x)]dx\int_{1}^{2} \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. d x bằng

A.  

1.

B.  

5.

C.  

−1.

D.  

6.

Câu 13: 0.2 điểm

Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?

A.  

Bảy.

B.  

Sáu.

C.  

Năm.

D.  

Mười.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy

Hình ảnh

và chiều cao

Hình ảnh

. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=2r = 2 và độ dài đường sinh l=5l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

20π20 \pi.

B.  

20π3\dfrac{20 \pi}{3}

C.  

10π10 \pi.

D.  

10π3\dfrac{10 \pi}{3}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán 4 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

42π42 \pi.

B.  

147π147 \pi.

C.  

49π49 \pi.

D.  

21π21 \pi.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;1)A \left( 3 ; 2 ; 1 \right) trên trục OyO ycó tọa độ là:

A.  

(0;2;1)\left( 0 ; 2 ; 1 \right).

B.  

(0;2;0)\left( 0 ; 2 ; 0 \right).

C.  

(0;0;1)\left( 0 ; 0 ; 1 \right).

D.  

(3;0;0)\left( 3 ; 0 ; 0 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+(z1())2=16\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + \left( z - 1 \left(\right)\right)^{2} = 16. Bán kính của (S)\left( S \right) là:

A.  

32

B.  

8

C.  

4

D.  

16

Câu 19: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=3u_{1} = 3; u2=9u_{2} = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng\\ \\

A.  

6.

B.  

3.

C.  

12.

D.  

-6.

Câu 20: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ?

A.  

7.

B.  

12.

C.  

5.

D.  

35.

Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số y=x33xy = x^{3} - 3 x nghịch biến trên khoảng nào?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Giá trị cực tiểu yCTy_{C T} của hàm số y=x33x2+4y = x^{3} - 3 x^{2} + 4 là:

A.  

yCT=0y_{C T} = 0.

B.  

yCT=3y_{C T} = 3.

C.  

yCT=2y_{C T} = 2.

D.  

yCT=4y_{C T} = 4.

Câu 23: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x33x+2f \left( x \right) = x^{3} - 3 x + 2 trên đoạn [3; 3]\left[\right. - 3 ; \textrm{ } 3 \left]\right.

A.  

4.

B.  

−16.

C.  

20.

D.  

0.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

A.  

2.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 25: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x2+3x4)2024y = \left( x^{2} + 3 x - 4 \right)^{- 2024}

A.  

B.  

R.\mathbb{R} .

C.  

D.  

Câu 26: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=ex2+xy = e^{x^{2} + x}.

A.  

(2x+1)ex\left( 2 x + 1 \right) e^{x}

B.  

(2x+1)ex2+x\left( 2 x + 1 \right) e^{x^{2} + x}

C.  

(2x+1)e2x+1\left( 2 x + 1 \right) e^{2 x + 1}

D.  

(x2+x)e2x+1\left( x^{2} + x \right) e^{2 x + 1}

Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 4xx2=(12)x4^{x - x^{2}} = \left( \dfrac{1}{2} \right)^{x}

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 28: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(3x+1)<2\left(log\right)_{2} \left( 3 x + 1 \right) < 2

A.  

[13;1)\left[ - \dfrac{1}{3} ; 1 \right)

B.  

(13;13)\left( - \dfrac{1}{3} ; \dfrac{1}{3} \right)

C.  

(13;1)\left( - \dfrac{1}{3} ; 1 \right)

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right)

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2+3sin3xf \left( x \right) = 2 + 3sin3 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=2x+3sin3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x + 3sin3 x + C.

B.  

f(x)dx=2xsin3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x - sin3 x + C.

C.  

f(x)dx=2x+sin3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x + sin3 x + C.

D.  

f(x)dx=2x3sin3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x - 3sin3 x + C.

Câu 30: 0.2 điểm

Tích phân 02dxx+3\int_{0}^{2} \dfrac{d x}{x + 3} bằng

A.  

215\dfrac{2}{15}

B.  

16225\dfrac{16}{225}

C.  

log53log \dfrac{5}{3}

D.  

ln53ln \dfrac{5}{3}

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên RR và có \int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 9 , & \textrm{ } \int_{2}^{4} f \left( x \right) \text{d} x = 4 . Tính I=04f(x)dx.I = \int_{0}^{4} f \left( x \right) \text{d} x .

A.  

I=5I = 5.

B.  

I=36I = 36.

C.  

I=94I = \dfrac{9}{4}.

D.  

I=13I = 13.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại BB, AB=a, AC=2a, SA(ABC)A B = a , \textrm{ } A C = 2 a , \textrm{ } S A \bot \left( A B C \right)SA=aS A = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

B.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

C.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

D.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm là A(1;3;1)A \left( 1 ; 3 ; - 1 \right), B(3;1;5)B \left( 3 ; - 1 ; 5 \right). Tìm tọa độ của điểm MM thỏa mãn hệ thức MA=3MB\overset{\rightarrow}{M A} = 3 \overset{\rightarrow}{M B}.

A.  

M(53 ;133;1)M \left( \dfrac{5}{3} \textrm{ } ; \dfrac{13}{3} ; 1 \right).

B.  

M(73;13 ;3)M \left( \dfrac{7}{3} ; \dfrac{1}{3} \textrm{ } ; 3 \right).

C.  

M(73;13;3)M \left( \dfrac{7}{3} ; \dfrac{1}{3} ; 3 \right).

D.  

M(4;3;8)M \left( 4 ; - 3 ; 8 \right).

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm M(3;2;5)M \left( 3 ; - 2 ; 5 \right), N(1;6;3)N \left( - 1 ; 6 ; - 3 \right). Mặt cầu đường kính MNM N có phương trình là:

A.  

(x+1)2+(y+2)2+(z+1)2=6\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 6.

B.  

(x1)2+(y2)2+(z1)2=6\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 6.

C.  

(x+1)2+(y+2)2+(z+1)2=36\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 36.

D.  

(x1)2+(y2)2+(z1)2=36\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 36.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}, có AB=AA=aA B = A A^{'} = a, AD=a2A D = a \sqrt{2} (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng ACA^{'} C và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng

Hình ảnh

A.  

(30)@\left(30\right)^{@}.

B.  

(45)@\left(45\right)^{@}.

C.  

(90)@\left(90\right)^{@}.

D.  

(60)@\left(60\right)^{@}.

Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x4+4(x)3mxy = x^{4} + 4 \left(\text{x}\right)^{3} - m \text{x} có ba điểm cực trị?

A.  

17.

B.  

15.

C.  

3.

D.  

7.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(2m+1)x3+(m+4)x2f \left( x \right) = \left( 2 m + 1 \right) x^{3} + \left( m + 4 \right) x - 2 với mm là tham số thực. Nếu max[0;2]f(x)=f(1)\underset{\left[\right. 0 ; 2 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( 1 \right) thì min[2;0]f(x)\underset{\left[\right. - 2 ; 0 \left]\right.}{min} f \left( x \right) bằng

A.  

34\dfrac{- 3}{4}.

B.  

2.

C.  

−4.

D.  

−2.

Câu 38: 0.2 điểm

Hình ảnh


Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(f(x)+1)=0f \left(\right. f \left( x \right) + 1 \left.\right) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.  

6.

B.  

5.

C.  

7.

D.  

4.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho phương trình 4x(2m+1)2x+2(1m)=04^{x} - \left( 2 m + 1 \right) 2^{x} + 2 \left( 1 - m \right) = 0, mm là tham số. Biết rằng tập các giá trị của mm để phương trình có nghiệm thuộc [0;1]\left[\right. 0 ; 1 \left]\right.[a;b]\left[\right. a ; b \left]\right.. Tổng a+ba + b bằng

A.  

52\dfrac{5}{2}.

B.  

76\dfrac{7}{6}.

C.  

83\dfrac{8}{3}.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương aa sao cho ứng với mỗi aa có đúng bốn số nguyên bb thỏa mãn \left(\right. 3^{b} - 9 \right) \left( a \cdot 2^{b} - 20 \right) < 0 ?

A.  

79.

B.  

80.

C.  

81.

D.  

82.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi F(x),G(x)F \left( x \right) , G \left( x \right) là hai nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(6)2G(6)=8F \left( 6 \right) - 2 G \left( 6 \right) = 8F(0)2G(0)=2F \left( 0 \right) - 2 G \left( 0 \right) = 2. Khi đó 02f(3x)dx\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x bằng:

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

103\dfrac{10}{3}.

C.  

−2.

D.  

2.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20 \left(\right. c m \right), bán kính đáy r=25(cm)r = 25 \left( c m \right). Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12(cm)12 \left( c m \right). Tính diện tích thiết diện đó.

A.  

S=406(cm2)S = 406 \left( c m^{2} \right).

B.  

S=400(cm2)S = 400 \left( c m^{2} \right).

C.  

S=300(cm2)S = 300 \left( c m^{2} \right).

D.  

S=500(cm2)S = 500 \left( c m^{2} \right).

Câu 43: 0.2 điểm

Gọi (S)\left( S \right) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0),B(1;3;0),C(1;0;3),D(1;2;3)A \left( 2 ; 0 ; 0 \right) , B \left( 1 ; 3 ; 0 \right) , C \left( - 1 ; 0 ; 3 \right) , D \left( 1 ; 2 ; 3 \right). Tính bán kính RR của (S)\left( S \right).

A.  

R=22R = 2 \sqrt{2}.

B.  

R=3R = 3.

C.  

R=6R = 6.

D.  

R=6R = \sqrt{6}.

Câu 44: 0.2 điểm

Gọi SSlà tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ SS, xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng 6 là

A.  

481\dfrac{4}{81}.

B.  

227\dfrac{2}{27}.

C.  

581\dfrac{5}{81}.

D.  

881\dfrac{8}{81}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông tâm OO cạnh bằng aa, cạnh bên SA=2aS A = 2 a. Hình chiếu vuông góc của SS trên mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) là trung điểm HH của đoạn AOA O. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SDS DABA B.

A.  

a1122\dfrac{a \sqrt{11}}{22}.

B.  

2a31142\dfrac{2 a \sqrt{31}}{\sqrt{142}}.

C.  

2a2 a.

D.  

4a4 a.

Câu 46: 0.2 điểm

Xét tất cả các số thực x,yx , y sao cho a4x(log)6a(36)40y2a^{4 x - \left(\text{log}\right)_{\sqrt{6}} a} \leq \left(36\right)^{40 - y^{2}} với mọi số thực dương aa. Khi biểu thức P=x2+y2+3xyP = x^{2} + y^{2} + 3 x - y đạt giá trị lớn nhất thì 2x+y2 x + y bằng

A.  

2.

B.  

10.

C.  

−10.

D.  

−2.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz\text{Ox} y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x2y23=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 2 y - 23 = 0 và hai điểm A(7;9;0),B(0;8;0)A \left( 7 ; 9 ; 0 \right) , B \left( 0 ; 8 ; 0 \right). Điểm M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) di động trên (S)\left( S \right). Khi biểu thức MA+2MBM A + 2 M B đạt giá trị nhỏ nhất thì a+2b+ca + 2 b + c bằng

A.  

13.

B.  

−11.

C.  

−5.

D.  

8.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right) và thỏa mãn [x.f(x)f(x)]lnx=2x3f(x)\left[\right. x . f^{'} \left( x \right) - f \left( x \right) \left]\right. ln x = 2 x^{3} - f \left( x \right)f(e)=e3+ef \left( e \right) = e^{3} + e. Giá trị f(2)f \left( 2 \right) thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(10;12)\left( 10 ; 12 \right).

B.  

(12;272)\left( 12 ; \dfrac{27}{2} \right).

C.  

(252;15)\left( \dfrac{25}{2} ; 15 \right).

D.  

(92;9)\left( \dfrac{9}{2} ; 9 \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Mặt bên SABS A B là tam giác đều cạnh 22a2 \sqrt{2} a, tam giác ABCA B C vuông tại AAAC=aA C = a, góc giữa đường thẳng ADA Dvà mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

3a33 a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

3a3\sqrt{3} a^{3}.

D.  

23a32 \sqrt{3} a^{3}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh



Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [10;10]\left[\right. - 10 ; 10 \left]\right.để hàm số g(x)=f(xm)12(xm+1())2+2024g \left( x \right) = f \left( x - m \right) - \dfrac{1}{2} \left( x - m + 1 \left(\right)\right)^{2} + 2024 nghịch biến trên(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

A.  

8.

B.  

9.

C.  

10.

D.  

11.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
49. Đề thi thử TN THPT môn Tiếng Anh năm 2024 - THPT HÀM RỒNG - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

7,902 lượt xem 4,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
49. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,922 lượt xem 1,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
49. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,502 lượt xem 1,869 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
49 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,267 lượt xem 3,353 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT CỤM 3 SỞ GIÁO DỤC BẠC LIÊUTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

688 lượt xem 343 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 49THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và các bài toán thực tế, phù hợp để học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,714 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 49THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài như tích phân, hình học không gian, và số phức, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,551 lượt xem 63,294 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 49THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,706 lượt xem 50,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Văn có đáp án (Đề số 49)THPT Quốc giaNgữ văn
Đề thi môn Văn tốt nghiệp THPT (Đề số 49), miễn phí online, có đáp án đầy đủ. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của Bộ Giáo dục, tập trung vào các bài viết phân tích nhân vật, giá trị nghệ thuật và nội dung của tác phẩm văn học. Ngoài ra, phần nghị luận xã hội được thiết kế để rèn luyện kỹ năng lập luận logic và sáng tạo.

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

264,162 lượt xem 142,240 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!