thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 49

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và các bài toán thực tế, phù hợp để học sinh luyện thi toàn diện.

Từ khoá: Toán học logarit số phức bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 2: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một góc vuông, AB =4cm, AC =5cm, AD= 3cm. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng

A.  
15cm315c{m^3}
B.  
10cm310c{m^3}
C.  
60cm360c{m^3}
D.  
20cm320c{m^3}
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ; 1} \right)
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+)\left( { - 3; + \infty } \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?

A.  
y=x2x+2y = \frac{{x - 2}}{{ - x + 2}}
B.  
y=x2x+2y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}
C.  
y=x+2x+2y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}
D.  
y=x+2x+2y = \frac{{x + 2}}{{ - x + 2}}
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cạnh a, A’B tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A.  
3a32\frac{{3{a^3}}}{2}
B.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
C.  
3a34\frac{{3{a^3}}}{4}
D.  
3a38\frac{{3{a^3}}}{8}
Câu 6: 0.2 điểm

Biết phương trình {\log _5}\frac{{2\sqrt x + 1}}{x} = 2{\log _3}\left( {\frac{{\sqrt x }}{2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)\) có một nghiệm dạng \(x = a + b\sqrt 2 trong đó a,b là các số nguyên. Tính 2a + b.

A.  
3
B.  
8
C.  
4
D.  
5
Câu 7: 0.2 điểm

Cho số dương am,nRm,n \in R.Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
am.an=amn.{a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}.
B.  
am.an=(am)n{a^m}.{a^n} = {\left( {{a^m}} \right)^n}
C.  
am.an=am+n{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}
D.  
am.an=amn{a^m}.{a^n} = {a^{mn}}
Câu 8: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 22x27x+5=1{2^{2{x^2} - 7x + 5}} = 1

A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với đáy AB = 2a,AD = BC = CD = a mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC) bằng , tính theo a thể tích V của khối chóp

A.  
V=3a334V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}
B.  
V=3a34V = \frac{{3{a^3}}}{4}
C.  
V=3a354V = \frac{{3{a^3}\sqrt 5 }}{4}
D.  
V=3a328V = \frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}
Câu 10: 0.2 điểm

Gọi R,l,h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của hình nón (N). Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là

A.  
Sxq=πRh.{S_{xq}} = \pi Rh.
B.  
Sxq=2πRh.{S_{xq}} = 2\pi Rh.
C.  
Sxq=2πRl.{S_{xq}} = 2\pi Rl.
D.  
Sxq=πRl.{S_{xq}} = \pi Rl.
Câu 11: 0.2 điểm

Tìm điểm cực đại x0 của hàm số y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1

A.  
x0 = 2
B.  
x0 = 1
C.  
x0 = -1
D.  
x0 = 3
Câu 12: 0.2 điểm

Hàm số y=x333x2+5x2y = \frac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + 5x - 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(5;+)\left( {5; + \infty } \right)
B.  
(;1)( - \infty ;1)
C.  
(-2; 3)
D.  
(1; 5)
Câu 13: 0.2 điểm

Biết rằng hàm số f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 28\) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 4] tại x0 .Tính \(P = {x_0} + 2018

A.  
P= 2021
B.  
P= 2018
C.  
P= 2019
D.  
P= 3
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx3+dx+e(a0)f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^3} + dx + e\left( {a \ne 0} \right). Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là f'(x) và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-1;1)
B.  
Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (-2;1)
D.  
Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
Câu 15: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 72 cm3. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BB’. Tính thể tích khối tứ diện ABCM.

A.  
36 cm3
B.  
18 cm3
C.  
24 cm3
D.  
12 cm3
Câu 16: 0.2 điểm

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bố hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=2x4+4x21y = - 2{x^4} + 4{x^2} - 1
B.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
C.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
D.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
Câu 17: 0.2 điểm

Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm , chiều cao 20cm . Trong cốc đang có một ít nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm (Hình vẽ). Một con quạ muốn uống được nước trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm . Con quạ thông minh mổ những viên bi đá hình cầu có bán kính 0,6cm thả vào cốc nước để mực nước dâng lên. Để uống được nước thì con quạ cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi?

Hình ảnh

A.  
29
B.  
30
C.  
28
D.  
27
Câu 18: 0.2 điểm

Giả sử m = - \frac{a}{b},a,b \in {Z^ + },\left( {a,b} \right) = 1\) là giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y = - 3x + m cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng \(\Delta :x - 2y - 2 = 0 với O là gốc tọa độ. Tính a + 2b

A.  
2
B.  
5
C.  
11
D.  
21
Câu 19: 0.2 điểm

Phương trình \left( {{2^x} - 5} \right)\left( {{{\log }_2}x - 3} \right) = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) (với \({x_1} < {x_2}\) . Tính giá trị của biểu thức \(K = {x_1} + 3{x_2}

A.  
K=32+log32K = 32 + {\log _3}2
B.  
K=18+log25K = 18 + {\log _2}5
C.  
K=24+log25K = 24 + {\log _2}5
D.  
K=32+log23K = 32 + {\log _2}3
Câu 20: 0.2 điểm

Cho f\left( 1 \right) = 1,f\left( {m + n} \right) = f\left( m \right) + f\left( n \right) + mn\) với mọi \(mn \in {N^*}\). Tính giá trị của biểu thức \(T = \log \left[ {\frac{{f\left( {96} \right) - f\left( {69} \right) - 241}}{2}} \right]

A.  
9
B.  
3
C.  
10
D.  
4
Câu 21: 0.2 điểm

Tính giá trị biểu thức P=(4+23)2018.(13)2017(1+3)2018P = \frac{{{{\left( {4 + 2\sqrt 3 } \right)}^{2018}}.{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^{2017}}}}{{{{\left( {1 + \sqrt 3 } \right)}^{2018}}}}

A.  
P=22017.P = - {2^{2017}}.
B.  
P = - 1
C.  
P=22019P = - {2^{2019}}
D.  
P=22018P = {2^{2018}}
Câu 22: 0.2 điểm

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;r) và (O’;r). Khoảng cách giữa hai đáy là {\rm{OO}}' = r\sqrt 3 \). Một hình nón có đỉnh O và có đáy là hình tròn (O’;r). Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình trụ và S2 là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}

A.  
S1S2=23\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{2}{{\sqrt 3 }}
B.  
S1S2=23\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = 2\sqrt 3
C.  
S1S2=2\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = 2
D.  
S1S2=3\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \sqrt 3
Câu 23: 0.2 điểm

Anh Nam mới ra trường và đi làm với mức lương khởi điêm là 6 triệu đồng/ltháng. Anh muốn dành một khoản tiền tiết kiệm bằng cách trích ra 20% lương hàng tháng gửi vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,5%/ tháng. Hỏi sau một năm, số tiền tiết kiệm của anh Nam gần nhất với số nào sau đây?

A.  
15 320 000 đồng
B.  
14 900 000 đồng
C.  
14 880 000 đồng
D.  
15 876 000 đồng
Câu 24: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số y=x34x2+5x1y = {x^3} - 4{x^2} + 5x - 1 cắt đồ thị hàm số y = 1 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn bằng AB.

A.  
AB = 2
B.  
AB = 3
C.  
AB = 222\sqrt 2
D.  
AB = 1
Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của khối chóp đó là

A.  
4cm
B.  
6cm
C.  
3cm
D.  
2cm
Câu 26: 0.2 điểm

Giải phương trình log3(x1)=2{\log _3}\left( {x - 1} \right) = 2

A.  
x = 10
B.  
x = 11
C.  
x = 8
D.  
x = 7
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCSA =2a, SB = 3a, SC = 4aASB = BSC = 600, ASC = 900. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.  
V=2a329V = \frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{9}
B.  
V=2a32V = 2{a^3}\sqrt 2
C.  
V=4a323V = \frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}
D.  
V=a32V = {a^3}\sqrt 2
Câu 28: 0.2 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)(x21)2y = f\left( x \right){\left( {{x^2} - 1} \right)^2} tại điểm M(2; 9) là

A.  
y = 6x - 3
B.  
y = 8x - 7
C.  
y = 24x - 39
D.  
y = 6x + 21
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A.  
116πcm2116\pi c{m^2}
B.  
84πcm284\pi c{m^2}
C.  
96πcm296\pi c{m^2}
D.  
132πcm2132\pi c{m^2}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+22x+3y = \frac{{x + 2}}{{2x + 3}} có đồ thị (C). Đường thẳng d có phương trình y = ax + b là tiếp tuyến của (C), biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại O, với O là gốc tọa độ. Tính a + b

A.  
-1
B.  
-2
C.  
0
D.  
-3
Câu 31: 0.2 điểm

Cho a > 0 và a1a \ne 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.  
logaxn=nlogax{\log _a}{x^n} = n{\log _a}x (với x > 0)
B.  
logaxy=logaxlogay{\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}} (với x > 0, y > 0)
C.  
logax{\log _a}x có nghĩa với mọi x
D.  
loga1=a,logaa=1{\log _a}1 = a,{\log _a}a = 1
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số g\left( x \right) = f\left( {2{x^3} + x - 1} \right) + m\). Tìm m để \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {0;1} \right]} g\left( x \right) = - 10

Hình ảnh

A.  
m = -13
B.  
m = 5
C.  
m = 3
D.  
m = -1
Câu 33: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2018;2019] để hàm số y=mx4+(m+1)x2+1y = m{x^4} + \left( {m + 1} \right){x^2} + 1 có đúng một điểm cực đại?

A.  
0
B.  
2018
C.  
1
D.  
2019
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x) = m có đúng hai nghiệm.

A.  
m < -1, m = 2
B.  
m1,m=2m \le - 1,m = 2
C.  
m2.m \le 2.
D.  
m < 2
Câu 35: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=22xf\left( x \right) = {2^{2x}} có đạo hàm

A.  
f(x)=22xln2f'\left( x \right) = {2^{2x}}\ln 2
B.  
f(x)=22x1f'\left( x \right) = {2^{2x - 1}}
C.  
f(x)=22x+1ln2f'\left( x \right) = {2^{2x + 1}}\ln 2
D.  
f(x)=f'\left( x \right) = x{2^{2x - 1}}$
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác với AB = 2cm,AC = 3cm,\angle BAC = {60^0}\), \(,SA \bot \left( {ABC} \right) . Gọi B1, C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích khối cầu đi qua năm điểm A,B,C,

A.  
2821π27cm3\frac{{28\sqrt {21} \pi }}{{27}}c{m^3}
B.  
7657π27cm3\frac{{76\sqrt {57} \pi }}{{27}}c{m^3}
C.  
77π6cm3\frac{{7\sqrt 7 \pi }}{6}c{m^3}
D.  
27π6cm3\frac{{27\pi }}{6}c{m^3}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=xm2x+8f\left( x \right) = \frac{{x - {m^2}}}{{x + 8}} với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng -3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?

A.  
(2;5)
B.  
(1;4)
C.  
(6;9)
D.  
(20;25)
Câu 38: 0.2 điểm

Sau một tháng thi công dãy phòng học của Trường X, công ty xây dựng đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 25 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để kịp thời đưa công trình vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2 , mỗi tháng tăng 5% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?

A.  
19
B.  
18
C.  
17
D.  
16
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K,M lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA, SB, \left( \alpha \right)\) là mặt phẳng qua K song song với ACAM. Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh SV2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.

A.  
V1V2=725\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{25}}
B.  
V1V2=511\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{5}{{11}}
C.  
V1V2=717\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{17}}
D.  
V1V2=923\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{9}{{23}}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A.  
a62\frac{{a\sqrt 6 }}{2}
B.  
a2a\sqrt 2
C.  
2a3\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

A.  
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B.  
Hàm số đã cho không có cực trị.
C.  
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D.  
Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 42: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=11lnxy = \frac{1}{{1 - \ln x}}

A.  
(0;+)\{e}(0; + \infty )\backslash \left\{ e \right\}
B.  
(e;+)\left( {e; + \infty } \right)
C.  
R\{e}R\backslash \left\{ e \right\}
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 43: 0.2 điểm

Cho các dạng đồ thị (I), (II), (III) như hình dưới đây

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y=x3+bx2x+d(b,dR)y = {x^3} + b{x^2} - x + d\left( {b,d \in R} \right) có thể là dạng nào trong các dạng trên?

A.  
(III)
B.  
(I) và (III)
C.  
(I) và (II)
D.  
(I)
Câu 44: 0.2 điểm

Mặt cầu có bán kính a thì có diện tích xung quang bằng

A.  
43πa2\frac{4}{3}\pi {a^2}
B.  
4πa24\pi {a^2}
C.  
2πa2\pi a
D.  
πa2\pi {a^2}
Câu 45: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình log2(x1)=log2(mx8){\log _{\sqrt 2 }}\left( {x - 1} \right) = {\log _2}\left( {mx - 8} \right) có hai nghiệm phân biệt?

A.  
3
B.  
vô số
C.  
4
D.  
5
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+c(a0)y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a \ne 0} \right) có bảng biến thiên dưới đây:

Hình ảnh

Tính P = a - 2b + 3c

A.  
P = 3
B.  
P = 6
C.  
P = -2
D.  
P = 2
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình tròn S.ABCD là điểm I với

A.  
I là trung điểm của đoạn thẳng SD.
B.  
I là trung điểm của đoạn thẳng AC.
C.  
I là trung điểm của đoạn thẳng SC.
D.  
I là trung điểm của đoạn thẳng SB.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng a3 và đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tính cos\alpha \) với \(\alpha là góc giữa mặt bên và mặt đáy

A.  
cosα=15cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt 5 }}
B.  
cosα=13cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}
C.  
cosα=137cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt {37} }}
D.  
cosα=119cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt {19} }}
Câu 49: 0.2 điểm

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A.  
Tập xác định của hàm số y=(1x)3y = {\left( {1 - x} \right)^{ - 3}} là R \{1}
B.  
Tập xác định của hàm số
C.  
Tập xác định của hàm số y=x2y = {x^{ - 2}} là R
D.  
Tập xác định của hàm số
Câu 50: 0.2 điểm

Cho khối trụ có thể tích bằng 45πcm345\pi c{m^3} , chiều cao 5cm. Tính bán kính R của khối trụ đã cho.

A.  
R = 3cm
B.  
R = 4,5cm
C.  
R = 9cm
D.  
R=33cmR = 3\sqrt 3 cm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,697 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,695 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,372 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,841 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,667 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,618 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,121 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,982 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,748 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!