thumbnail

49 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là

A.  

ZL=1/2πfL

B.  

ZL=2πfL

C.  

ZL=πfL

D.  

ZL=1/πfL

Câu 2: 0.25 điểm

Gọi f1 là tần số của âm thanh, f2 là tần số của hạ âm, f3 là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số giảm dần là

A.  

f2,f1,f3.

B.  

f3,f1,f2.

C.  

f3,f2,f1.

D.  

f1,f2,f3.

Câu 3: 0.25 điểm

Vào một thời điểm hình vẽ là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin ở một thời điểm t. Biên độ của sóng này là:

A.  

50 cm.

B.  

5 cm.

C.  

6 cm.

D.  

25 cm.

Câu 4: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa với biên độ góc α0(rad). Biên độ cong của con lắc đơn là

A.  

α0l.

B.  

lα0.

C.  

α0.l.

D.  

α0.l2.

Câu 5: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế thì dòng điện trong mạch có cường độ i=5cos100πt+π2 A. Số chỉ của ampe kế là

A.  

5,0 A

B.  

7,1 A

C.  

3,5 A

D.  

2,5 A

Câu 6: 0.25 điểm

Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f0,3f0,4f0.nf0. Số nút và số bụng trên dây là

A.  

Số nút =số bụng

B.  

Số nút = số bụng +1

C.  

số nút = số bụng -1

D.  

Số nút =số bụng - 2.

Câu 7: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều có công suất tiêu thụ điện năng là P, điện năng tiêu thụ của mạch điện trong thời gian t là:

A.  

W=Pt.

B.  

W=P2t2.

C.  

W=P2t.

D.  

W=P/t.

Câu 8: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có 5 cặp cực, quay với tốc độ 12 (vòng/s). Tần số điện áp xoay chiều do máy phát ra là

A.  

f=50 Hz.

B.  

f=2 Hz.

C.  

f=12 Hz.

D.  

f=60 Hz.

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đơn vị của độ cứng k là

A.  

cm.

B.  

N.m.

C.  

rad.

D.  

N/m.

Câu 10: 0.25 điểm

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là

A.  

1f.

B.  

2f.

C.  

12πf

D.  

2πf.

Câu 11: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A.  

u=u1+u2+u3.

B.  

u1=u.

C.  

u2=Lωi.

D.  

u3=iCω.

Câu 12: 0.25 điểm

Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1N2 với N1>N2 thì khi so sánh điện áp sơ cấp U1 và điện áp thứ cấp U2 ta có:

A.  

U2=k.U1.

B.  

U2=U1.

C.  

U2>U1.

D.  

U2<U1.

Câu 13: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa: x1=A1cosωtx2=A2cos(ωt+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là

A.  

A=A1+A2

B.  

A=A1-A2

C.  

A=A12+A22

D.  

A=A12-A22

Câu 14: 0.25 điểm

Giữ quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo lệch một góc 45 rồi buông nhẹ cho dao động (bỏ qua mọi ma sát). Dao động của con lắc là dao động:

A.  

Tắt dần.

B.  

Cưỡng bức.

C.  

Tuần hoàn.

D.  

Điều hòa.

Câu 15: 0.25 điểm

Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ

A.  

bằng 2a.

B.  

bằng a.

C.  

bằng 0,5a.

D.  

cực tiểu.

Câu 16: 0.25 điểm

Các đặc tính sinh lí của âm gồm

A.  

độ cao, âm sắc, độ to.

B.  

độ cao, âm sắc, biên độ

C.  

độ cao, âm sắc, năng lượng

D.  

độ cao, âm sắc, cường độ.

Câu 17: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Công thức nào sau đây không phải công thức tính gia tốc của vật

A.  

a=-ω2x.

B.  

a=-ω2Acos(ωt+φ)

C.  

a=ω2Acos(ωt+φ)

D.  

a=ω2Acos(ωt+φ+π)

Câu 18: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là Zc. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

R2-ZC2R.

B.  

R2+ZC2R.

C.  

RR2+ZC2.

D.  

RR2-ZC2.

Câu 19: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR,uC,URUC. Hệ thức sai là

A.  

uR2UR2+uC2UC2=2

B.  

U2=UR2+UC2.

C.  

u=uR+uC

D.  

U=UR+UC

Câu 20: 0.25 điểm

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ=5λ/4 sóng truyền từ P đến Q. Kết Luận nào sau đây đúng?

A.  

Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.

B.  

Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu

C.  

Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại

D.  

Li độ P,Q luôn trái dấu.

Câu 21: 0.25 điểm

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B có phương trình dao động là uA=uB=Acos20πt (cm). Người ta đo được khoảng cách gần nhất giữa hai điểm đứng yên trên đoạn AB3 cm. Bước sóng là

A.  

3 cm.

B.  

20 cm.

C.  

6 cm.

D.  

10 cm.

Câu 22: 0.25 điểm

Đồ thị biểu diễn của uC theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có dạng là

A.  

đường cong parabol.

B.  

đường thẳng qua gốc tọa độ.

C.  

]đường cong hypebol.

D.  

D. đường elip.

Câu 23: 0.25 điểm

Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc 10rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có độ lớn gia tốc cực đại là

A.  

0,5 m/s2.

B.  

25 m/s2.

C.  

50 m/s2.

D.  

5 m/s2.

Câu 24: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng

A.  

±α03.

B.  

±α02

C.  

±α03

D.  

±α02

Câu 25: 0.25 điểm

Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian Φ=Φ0cosωt+φ1(Wb) trong khung dây suất hiện một suất điện động cảm ứng e=E0cosωt+φ2(V) Hiệu số φ1-φ2 nhận giá trị nào sau đây

A.  

-π/2

B.  

0

C.  

π/2

D.  

π.

Câu 26: 0.25 điểm

Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?

A.  

Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải

B.  

Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.

C.  

Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.

D.  

Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn

Câu 27: 0.25 điểm

Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Với đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ=0.

B.  

Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cosφ=1.

C.  

Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ=0.

D.  

Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0<cosφ<1.

Câu 28: 0.25 điểm

Bộ phận nào sau đây không có trong một phát điện xoay chiều một pha?

A.  

Nam châm.

B.  

Rôto lồng sóc.

C.  

Các cuộn dây.

D.  

Stato.

Câu 29: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số 80(Hz) lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4(m/s). Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 (cm) và 33,5 (cm), lệch pha nhau góc:

A.  

2πrad.

B.  

π/3rad

C.  

π/2rad.

D.  

πrad.

Câu 30: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các biên độ thành phần lần lượt là 3 cm,7 cm. Biên độ dao động tổng hợp là 4 cm. Chọn kết luận đúng:

A.  

Hai dao động thành phần cùng pha.

B.  

Hai dao động thành phần lệch pha 120.

C.  

Hai dao động thành phần vuông pha.

D.  

Hai dao động thành phần ngược pha.

Câu 31: 0.25 điểm

Câu nào là sai khi nói về dao động tắt dần của 2 con lắc giống nhau dao động trong dầu (1) và dao động trong không khí (2) với cùng điều kiện ban đầu?

A.  

Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản.

B.  

Con lắc (2) tắt nhanh hơn con lắc (1).

C.  

Cả hai con lắc có biên độ giảm dần theo thời gian.

D.  

Con lắc (1) tắt nhanh hơn con lắc (2).

Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là

A.  

-kA

B.  

kA

C.  

0

D.  

mg.

Câu 33: 0.25 điểm

Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 sao cho T1=T3/3, T2=5T3/3. Tỉ số q1/q2

A.  

-12,5.

B.  

-8.

C.  

12,5.

D.  

8.

Câu 34: 0.25 điểm

Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200 V, hai đầu L là 240 V, hai bản tụ C là 120 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:

A.  

160 V

B.  

120 V

C.  

200 V

D.  

80 V

Câu 35: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1.
Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biêu độ A2.
Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0. Lần này vật dao động với biên độ bằng

A.  

A12+A222.

B.  

A12+A22.

C.  

A1+A2.

D.  

A1+A22.

Câu 36: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt x1=4,8cos102t+π2cm, x2=A2cos(102t-π)(cm) Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,36 m/s. Tính biên độ A2.

A.  

6,4 cm.

B.  

7,2 cm.

C.  

3,6 cm.

D.  

3,2 cm.

Câu 37: 0.25 điểm

Hai vật dao động điều cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng có phương trình li độ lần lượt là x1=A1cosωt+φ1cmx2=A2cosωt+φ2cm. Đồ thị (1) biểu diễn x12=x1+x2, đồ thị (2) biểu diễn diễn x21=x1-x2 theo thời gian. Khi giá trị gia tốc của vật một cực tiểu thì giá trị vận tốc của vật hai là

A.  

-2π2 cm/s

B.  

-4π2 cm/s

C.  

2π2 cm/s

D.  

4π2 cm/s

Câu 38: 0.25 điểm

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối đường dây dùng máy hạ thế lí tưởng có tỉ số vòng dây bằng 2. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây tải điện bằng 10% điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.

A.  

10,0 lần.

B.  

9,5 lần.

C.  

8,7 lần.

D.  

9,3 lần.

Câu 39: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C C thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 0<φ1<π/2 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60 V. Khi C=3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2=2π/3-φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  

75 V.

B.  

95 V.

C.  

64 V.

D.  

45 V.

Câu 40: 0.25 điểm

Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω=20rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB=9 cmAB=3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là

A.  

803 cm/s.

B.  

80 cm/s.

C.  

1603 cm/s.

D.  

160 cm/s.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
49. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LIÊN TRƯỜNG THPT HÀ TĨNH - ĐỀ 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,580 lượt xem 2,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
49. Đề thi thử TN THPT môn Tiếng Anh năm 2024 - THPT HÀM RỒNG - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

7,885 lượt xem 4,235 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
49. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,905 lượt xem 1,015 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
49. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,488 lượt xem 1,869 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT CỤM 3 SỞ GIÁO DỤC BẠC LIÊUTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

665 lượt xem 343 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
49. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Tuyên Quang (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

7,042 lượt xem 3,773 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!