thumbnail

5. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x1=8cos2πt cm;x2= 6cos(2πt+π/2)cm. Vận tốc cực đại của vật trong dao động là

A.  

24π(cm/s).

B.  

4π(cm/s).

C.  

120(cm/s).

D.  

20π(cm/s)

Câu 2: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương?

A.  

Tần số góc.

B.  

Vận tốc.

C.  

Li độ.

D.  

Pha dao động.

Câu 3: 0.25 điểm

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Cho g=π2 m/s2. Biết trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị dãn gấp đôi thời gian lò xo bị nén. Thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là

A.  

0,2 s.

B.  

415 s.

C.  

0,4 s.

D.  

215 s.

Câu 4: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trinh x=4cos5πt+3π4cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng:

A.  

8 cm.

B.  

4 cm.

C.  

5πcm.

D.  

0,75πcm.

Câu 5: 0.25 điểm

Xét hai dao động có phương trình x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2. Biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức:

A.  

A=A12+A22+2A1A2cosφ2-φ1

B.  

A=A12+A22+2A1A2sinφ2-φ1

C.  

A=A1+A2+2A1A2cosφ2-φ1

D.  

A=A12+A22

Câu 6: 0.25 điểm

Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và

A.  

lệch pha với nhau π/2.

B.  

ngược pha với nhau.

C.  

lệch pha với nhau π/4.

D.  

cùng pha với nhau.

Câu 7: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k=80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là:

A.  

0,8 J.

B.  

4,0 J.

C.  

0,4 J.

D.  

4000,0 J.

Câu 8: 0.25 điểm

Hệ dao động có tần số riêng là f0, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là

A.  

f

B.  

f+f0.

C.  

f-f0.

D.  

f0.

Câu 9: 0.25 điểm

Vật dao động điều hòa với phương trình: x=8cos(πt+π/6)cm. Pha ban đầu của dao động là

A.  

(πt+π/6)rad

B.  

π/6rad

C.  

-π/6rad

D.  

π/3rad

Câu 10: 0.25 điểm

Công thức tính chu kỳ của con lắc đơn là

A.  

T=12πgΔl.

B.  

T=2πgΔl.

C.  

T=2πl g.

D.  

T=12πgl

Câu 11: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l=144 cm, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Lấy π2=10. Chu kỳ dao động của con lắc là

A.  

1,0 s.

B.  

0,6 s.

C.  

2,4 s.

D.  

1,2 s

Câu 12: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(2πt+π/2)(cm). Tần số dao động của chất điểm là

A.  

0,5 Hz.

B.  

1 Hz.

C.  

2 Hz.

D.  

4πHz

Câu 13: 0.25 điểm

Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi

A.  

lực cản môi trường rất nhỏ.

B.  

biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.

C.  

tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

D.  

biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.

Câu 14: 0.25 điểm

Sóng ngang truyền được trong các môi trường

A.  

Rắn và lòng

B.  

Chất rắn và bề mặt chất lỏng.

C.  

Rắn và khí.

D.  

Cả rắn, lỏng và khí.

Câu 15: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là

A.  

li độ.

B.  

lực kéo về.

C.  

vận tốc.

D.  

cơ năng.

Câu 16: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

A.  

30 s.

B.  

2 s.

C.  

0,5 s.

D.  

1 s.

Câu 17: 0.25 điểm

Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x m có phương trình sóng: u=4cos(π3t-2π3x)cm. Vận tốc trong môi trường đó có giá trị

A.  

1,5 m/s

B.  

1 m/s

C.  

0,5 m/s

D.  

2 m/s

Câu 18: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động điều hòa là

A.  

f=2πmk.

B.  

f=12πmk.

C.  

f=12πkm.

D.  

f=2πkm.

Câu 19: 0.25 điểm

Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A.  

động năng giảm dần, thế năng giảm dần

B.  

động năng giảm dần, thế năng tăng dần.

C.  

động năng tăng dần, thế năng giảm dần.

D.  

động năng tăng dần, thế năng tăng dần.

Câu 20: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc tỉ lệ thuận với

A.  

chiều dài lò xo của con lắc.

B.  

độ lớn li độ của vật.

C.  

biên độ dao động của con lắc.

D.  

độ lớn vận tốc của vật.

Câu 21: 0.25 điểm

Một vật dao động với phương trình x=Acos2πt cm (t tính bằng s ). Dao động này được biểu diễn bằng một vectơ quay. Tốc độ quay của vectơ này là

A.  

2π vòng/s

B.  

1 vòng/s.

C.  

2 vòng/s.

D.  

π vòng/s.

Câu 22: 0.25 điểm

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k=100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao động trong 5 (s). Lấy π2=10, khối lượng m của vật là

A.  

625 g.

B.  

50 g.

C.  

500 g.

D.  

1 kg

Câu 23: 0.25 điểm

Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 2 lần thì chu kỳ của con lắc sẽ như thế nào?

A.  

Giảm hai lần.

B.  

Giảm 2 lần.

C.  

Tăng 2 lần.

D.  

Tăng 2 lần

Câu 24: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt vận tốc 0,6 m/s. Khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,52 N thì tốc độ của vật là 0,52 m/s. Cơ năng của vật dao động là

A.  

0,25 J.

B.  

0,05 J.

C.  

0,5 J.

D.  

2,5 J.

Câu 25: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. gốc thời gian lúc vật ở VTCB theo chiều dương. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=T4

A.  

2A

B.  

A

C.  

3A

D.  

4A

Câu 26: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, khi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ là?

A.  

±A2

B.  

A2

C.  

A2

D.  

±A2

Câu 27: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ bằng 3 cm, cơ năng bằng 0,18 J. Thế năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ x=-1 cm bằng

A.  

0,1798 J.

B.  

0,02 J.

C.  

0,12 J.

D.  

0,16 J.

Câu 28: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q=5.10-6C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E=104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g=10 m/s2,π=3,14. Xác định chu kì dao động của con lắc.

A.  

1,15 s.

B.  

2,15 s.

C.  

4,15 s.

D.  

3,15 s.

Câu 29: 0.25 điểm

Một vật dao động tắt dần:

A.  

li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.

B.  

biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.

C.  

biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian.

D.  

biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 30: 0.25 điểm

Hai đao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm8 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là:

A.  

6 cm.

B.  

8 cm.

C.  

4 cm.

D.  

15 cm

Câu 31: 0.25 điểm

Trong mỗi chu kì, biên độ dao động của một con lắc giảm đi 4% thì cơ năng của con lắc giảm đi

A.  

92,2%.

B.  

96,0%.

C.  

7,8%.

D.  

8,0%.

Câu 32: 0.25 điểm

Một lò xo có độ cứng k=20 N/m một đầu treo cố định, đầu còn lại gắn viên bi có khối lượng m tạo thành con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta tác dụng vào viên bi một ngoại lực F=F0cos(2πft+φ) (chi có f thay đổi được) làm cho viên bi dao động dọc theo trục của lò xo. Khi cho f thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, khi f=5 Hz thì biên độ của viên bi lớn nhất. Cho π2=10. Khối lượng của viên bi bằng

A.  

40 g.

B.  

20 g

C.  

10 g.

D.  

30 g.

Câu 33: 0.25 điểm

Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một

A.  

đường hình sin.

B.  

đường thẳng.

C.  

đoạn thẳng.

D.  

đường tròn.

Câu 34: 0.25 điểm

Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN=4 cm, với chu kì T=2 s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x=-1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là

A.  

x=2cos(πt-2π/3)cm

B.  

x=2cos(4πt-2π/3)cm

C.  

x=4cos(πt+π/3)cm

D.  

x=2cos(πt+2π/3)cm

Câu 35: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì tốc độ là 60 cm/s. Độ lớn gia tốc ở vị trí biên là 12 m/s2. Xác định biên độ của con lắc lò xo?

A.  

6 cm

B.  

10 cm

C.  

5 cm

D.  

3 cm

Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng 250 g gắn với lò xo độ cứng 100 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo dăn 6,5 cm và truyền cho vật tốc độ 803 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Lấy g=10 m/s2. Vật sẽ dao động với biên độ

A.  

6,5 cm.

B.  

4 cm.

C.  

9 cm.

D.  

8 cm.

Câu 37: 0.25 điểm

Treo một vật trọng lượng 10 N vào một đầu sợi dây nhẹ, không co dãn rồi kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc α0 và thả nhẹ cho vật dao động. Biết rằng dây treo chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 20 N. Để dây không bị đứt trong quá trình dao động thì góc α không được vượt quá

A.  

15.

B.  

45.

C.  

30.

D.  

60.

Câu 38: 0.25 điểm

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li độ x1x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  

83,4 cm/s.

B.  

73,8 cm/s.

C.  

82,4 cm/s.

D.  

72,8 cm/s.

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Công suất P được xác định bởi tích của lực kéo về và vận tốc của vật là đại lượng đặc trưng cho tốc độ chuyển hóa giữa thế năng và động năng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P theo thời gian t. Tại thời điểm ban đầu t=0, vật cách vị trí cân bằng 5 cm. Độ cứng của lò xo là

A.  

11,5 N/m.

B.  

30,6 N/m.

C.  

15,3 N/m.

D.  

22,1 N/m.

Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t= 0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

A.  

2,5 N.

B.  

1,5 N.

C.  

4,5 N.

D.  

3,5 N.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
5. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Hải Dương - Lần 2.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,162 lượt xem 4,921 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
54. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Triệu Sơn 5 - Thanh HóaTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,511 lượt xem 2,408 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn GDCD - Đề 5THPT Quốc gia
EDQ #93063

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

14,025 lượt xem 7,546 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Toán - Đề 5THPT Quốc giaToán
EDQ #93468

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

64,313 lượt xem 34,622 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 5THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93387

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

76,488 lượt xem 41,181 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 5THPT Quốc giaVật lý
EDQ #93541

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

85,530 lượt xem 46,046 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 5THPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93077

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

14,051 lượt xem 7,525 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 5THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93333

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

67,388 lượt xem 36,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Lịch Sử - Đề 5THPT Quốc giaLịch sử
EDQ #93142

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

72,757 lượt xem 39,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!