thumbnail

54. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Triệu Sơn 5 - Thanh Hóa

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right)

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right)

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right)

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right)

Câu 2: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

y=x1x2y = \dfrac{x - 1}{x - 2}

B.  

y=x3+xy = x^{3} + x

C.  

y=x33xy = - x^{3} - 3 x

D.  

y=x+1x+3y = \dfrac{x + 1}{x + 3}

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right), bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

0.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 4: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}

A.  

y=2y = - 2.

B.  

y=1y = 1.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 5: 0.2 điểm

Trên khoảng (0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right), đạo hàm của hàm số là y=x2y = x^{\sqrt{2}}

A.  

y=2xy^{'} = \sqrt{2} x.

B.  

y=2x21y^{'} = \sqrt{2} x^{\sqrt{2} - 1}.

C.  

y=12xy^{'} = \dfrac{1}{2 \sqrt{x}}.

D.  

y=12x21y^{'} = \dfrac{1}{2} x^{\sqrt{2} - 1}.

Câu 6: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+2<142^{x + 2} < \dfrac{1}{4} là

A.  

(;4)\left( - \infty ; - 4 \right).

B.  

(4;+)\left( - 4 ; + \infty \right).

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm công bội của cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) có các số hạng u3=27u_{3} = 27, u4=81u_{4} = 81.

A.  

13- \dfrac{1}{3}.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

3.

D.  

−3.

Câu 8: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm5 c m, chiều cao 5cm5 c m. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

A.  

50cm250 c m^{2}.

B.  

100cm2100 c m^{2}.

C.  

50πcm250 \pi c m^{2}.

D.  

100πcm2100 \pi c m^{2}.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6a2B = 6 a^{2} và chiều cao h=2ah = 2 a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

4a34 a^{3}.

C.  

6a36 a^{3}.

D.  

12a312 a^{3}.

Câu 10: 0.2 điểm

Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

A.  

15

B.  

12

C.  

20

D.  

16

Câu 11: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình ln(2x2x+1)=0ln \left( 2 x^{2} - x + 1 \right) = 0

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

\emptyset.

Câu 12: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình log2(3x2)>(log)2(65x).\log_{2} \left( 3 x - 2 \right) > \left(log\right)_{2} \left( 6 - 5 x \right) .

A.  

S=(1;65).S = \left( 1 ; \dfrac{6}{5} \right) .

B.  

S=(23;1).S = \left( \dfrac{2}{3} ; 1 \right) .

C.  

S=(1;+).S = \left( 1 ; + \infty \right) .

D.  

S=(23;65).S = \left( \dfrac{2}{3} ; \dfrac{6}{5} \right) .

Câu 13: 0.2 điểm

Cho tập hợp AA có 7 phần tử. Số các hoán vị của tập AA

A.  

5040

B.  

14

C.  

49

D.  

4050

Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số F(x)=(e)x2F \left( x \right) = \left(\text{e}\right)^{x^{2}} là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A.  

f(x)=x2(e)x2+3f \left( x \right) = x^{2} \left(\text{e}\right)^{x^{2}} + 3.

B.  

f(x)=x2(e)x2+Cf \left( x \right) = x^{2} \left(\text{e}\right)^{x^{2}} + C.

C.  

f(x)=2x(e)x2f \left( x \right) = 2 x \left(\text{e}\right)^{x^{2}}.

D.  

f(x)=x(e)x2f \left( x \right) = x \left(\text{e}\right)^{x^{2}}.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho12[4f(x)2x]dx=1\int_{1}^{2} \left[\right. 4 f \left( x \right) - 2 x \left]\right. d x = 1. Khi đó 12f(x)dx\int_{1}^{2} f \left( x \right) d xbằng:

A.  

1.

B.  

−3.

C.  

3.

D.  

−1.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ex2xf \left( x \right) = e^{x} - 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx= ex2x2+C.\int f \left( x \right) \text{d} x = \textrm{ } e^{x} - 2 x^{2} + C .

B.  

f(x)dx=ex2x+C.\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{x} - 2 x + C .

C.  

f(x)dx=e2+2x+C.\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{2} + 2 x + C .

D.  

f(x)dx=exx2+C.\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{x} - x^{2} + C .

Câu 17: 0.2 điểm

Cho a,  ba , \textrm{ }\textrm{ } b là các số thực dương thỏa mãn a1a \neq 1, aba \neq \sqrt{b}(log)ab=3\left(log\right)_{a} b = \sqrt{3}. Tính P=(log)babaP = \left(log\right)_{\dfrac{\sqrt{b}}{a}} \sqrt{\dfrac{b}{a}}.

A.  

P=5+33P = - 5 + 3 \sqrt{3}

B.  

P=1+3P = - 1 + \sqrt{3}

C.  

P=13P = - 1 - \sqrt{3}

D.  

P=533P = - 5 - 3 \sqrt{3}

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số

liên tục trên đoạn

và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình

trên đoạn

.

A.  

3.

B.  

5.

C.  

6.

D.  

4.

Câu 19: 0.2 điểm

Biết F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e2xf \left( x \right) = e^{2 x}F(0)=0F \left( 0 \right) = 0. Giá trị của F(ln3)F \left( ln3 \right) bằng

A.  

2.

B.  

6.

C.  

172\dfrac{17}{2}.

D.  

4.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng a2a \sqrt{2} và đường cao SHS H bằng a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}. Tính góc giữa mặt bên (SDC)\left( S D C \right) và mặt đáy.

A.  

(30)o\left(30\right)^{o}.

B.  

(90)o\left(90\right)^{o}.

C.  

(60)o\left(60\right)^{o}.

D.  

(45)o\left(45\right)^{o}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a6a \sqrt{6}. Tính thể tích VV của khối nón đó.

A.  

V=πa364V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{4}.

B.  

V=πa362V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{2}.

C.  

V=πa366V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{6}.

D.  

V=πa363V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{3}.

Câu 22: 0.2 điểm

Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+3y = x^{3} - 3 x^{2} + 3trên đoạn . Tổng M+mM + m bằng

A.  

6.

B.  

4.

C.  

8.

D.  

2.

Câu 23: 0.2 điểm

Xét , nếu đặt

thì 073(x+1)dx3x+13\int_{0}^{\dfrac{7}{3}} \dfrac{\left( x + 1 \right) \text{d} x}{\sqrt[3]{3 x + 1}} bằng

A.  

1312(t4+2t)dt.\dfrac{1}{3} \int_{1}^{2} \left( t^{4} + 2 t \right) \text{d} t .

B.  

1314(t42t)dt.\dfrac{1}{3} \int_{1}^{4} \left( t^{4} - 2 t \right) \text{d} t .

C.  

312(t4+2t)dt.3 \int_{1}^{2} \left( t^{4} + 2 t \right) \text{d} t .

D.  

1302(t4+4t)dt.\dfrac{1}{3} \int_{0}^{2} \left( t^{4} + 4 t \right) \text{d} t .

Câu 24: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x23xx26x+9y = \dfrac{x^{2} - 3 x}{x^{2} - 6 x + 9} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  

2.

B.  

3.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 25: 0.2 điểm

Hàm số y=(x1)13y = \left( x - 1 \right)^{\dfrac{1}{3}} có tập xác định là:

A.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

D.  

(;1)(1;+)\left( - \infty ; 1 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

1928\dfrac{19}{28}.

C.  

1621\dfrac{16}{21}.

D.  

1742\dfrac{17}{42}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình 4f(x)+m=04 f \left( x \right) + m = 0có 4 nghiệm thực phân biệt?

A.  

10.

B.  

11.

C.  

12.

D.  

9.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d} có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  

(0 ; 2)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

(2 ; 0)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(1 ; 0)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 29: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số: y=2x+log(3x)y = 2^{\sqrt{x}} + log \left( 3 - x \right)

A.  

.

B.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

C.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

D.  

[0;3)\left[ 0 ; 3 \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) xác định trên thỏa mãn f(x)=1x1f^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{x - 1}, f(0)=2017f \left( 0 \right) = 2017, f(2)=2018f \left( 2 \right) = 2018. Tính S=f(3)f(1)S = f \left( 3 \right) - f \left( - 1 \right).

A.  

S=ln4035S = ln4035.

B.  

S=4S = 4.

C.  

S=ln2S = ln2.

D.  

S=1S = 1.

Câu 31: 0.2 điểm

Biết F(x)=x2F \left( x \right) = x^{2} là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R. Giá trị của 12[2+f(x)]dx\int_{1}^{2} \left[\right. 2 + f \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng:

A.  

5.

B.  

3.

C.  

133\dfrac{13}{3}.

D.  

73\dfrac{7}{3}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác đều cạnh aa. Cạnh bên SCS C vuông góc với mặt phẳng , SC=aS C = a. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}

B.  

a3212\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{12}

C.  

a339\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{9}

D.  

a3312\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}

Câu 33: 0.2 điểm

Nếu 01f(x)dx=4\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 413f(x)dx=3\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 3thì 03f(x)dx\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

12.

B.  

1.

C.  

7

D.  

−1

Câu 34: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) có bán kính bằng 4, hình trụ (H)\left( H \right) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy nằm trên (S)\left( S \right). Gọi V1V_{1} là thể tích khối trụ (H)\left( H \right)V2V_{2} là thể tích của khối cầu (S)\left( S \right). Tỉ số V1V2\dfrac{V_{1}}{V_{2}} bằng

A.  

916.\dfrac{9}{16} .

B.  

316.\dfrac{3}{16} ..

C.  

23.\dfrac{2}{3} .

D.  

13.\dfrac{1}{3} .

Câu 35: 0.2 điểm

Cho một hình nón có chiều cao h=ah = a và bán kính đáy r=2ar = 2 a. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua SS cắt đường tròn đáy tại AABB sao cho AB=23aA B = 2 \sqrt{3} a. Tính khoảng cách dd từ tâm của đường tròn đáy đến (P)\left( P \right).

A.  

d=3a2d = \dfrac{\sqrt{3} a}{2}

B.  

d=5a5d = \dfrac{\sqrt{5} a}{5}

C.  

d=2a2d = \dfrac{\sqrt{2} a}{2}

D.  

d=ad = a

Câu 36: 0.2 điểm

Có hai giá trị của số thực aaa1a_{1}, a2a_{2} (0<a1<a20 < a_{1} < a_{2}) thỏa mãn 1a(2x3)dx=0\int_{1}^{a} \left( 2 x - 3 \right) \text{d} x = 0.
Hãy tính: T=3a1+3a2+(log)2(a2a1)T = 3^{a_{1}} + 3^{a_{2}} + \left(log\right)_{2} \left( \dfrac{a_{2}}{a_{1}} \right).

A.  

T=26T = 26.

B.  

T=12T = 12.

C.  

T=13T = 13.

D.  

T=28T = 28.

Câu 37: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực mm sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+my = \left|\right. x^{3} - 3 x + m \left|\right. trên đoạn [0;3]\left[\right. 0 ; 3 \left]\right. bằng 16. Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

a−12.

B.  

−2.

C.  

16.

D.  

−16.

Câu 38: 0.2 điểm

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2020.32022x>3x2+40402^{x - 2020} . 3^{2022 x} > 3^{x^{2} + 4040}.

A.  

2020

B.  

2017

C.  

2018

D.  

2019

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right)và đồ thị hàm số y=f(32x)y = f^{'} \left( 3 - 2 x \right) như hình vẽ. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có góc giữa mặt phẳng chứa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 6060 \circ. Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCDS . A B C D có bán kính R=3.R = \sqrt{3} . Tính thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C.

A.  

5763125\dfrac{576 \sqrt{3}}{125}.

B.  

723125\dfrac{72 \sqrt{3}}{125}.

C.  

2883125\dfrac{288 \sqrt{3}}{125}.

D.  

1443125\dfrac{144 \sqrt{3}}{125}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 chiều cao bằng 6, một khối trụ có bán kính đáy thay đổi nội tiếp khối nón đã cho (như hình vẽ). Khi thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất thì diện tích toàn phần của hình trụ bằng

A.  

8π8 \pi.

B.  

10π10 \pi.

C.  

12π12 \pi.

D.  

16π16 \pi.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C DABCDA B C D là hình chữ nhật tâm II cạnh AB=3aA B = 3 a, BC=4aB C = 4 a. Hình chiếu của SS trên mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) là trung điểm của IDI D. Biết rằng SBS B tạo với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) một góc 4545 \circ. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCDS . A B C D.

A.  

25π2a2\dfrac{25 \pi}{2} a^{2}.

B.  

125π4a2\dfrac{125 \pi}{4} a^{2}.

C.  

125π2a2\dfrac{125 \pi}{2} a^{2}.

D.  

4πa24 \pi a^{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình vuông ABCDA B C D cạnh aa. Trên đường thẳng vuông góc với (ABCD)\left( A B C D \right) tại AA lấy điểm SS di động không trùng với AA. Hình chiếu vuông góc của AA lên SB, SDS B , \textrm{ } S D lần lượt tại HH, KK. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHKA C H K.

A.  

a3632\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{32}.

B.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}.

C.  

a3316\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{16}.

D.  

a3212\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{12}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x8)(x29)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 8 \right) \left( x^{2} - 9 \right) trên R. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mm để hàm số g(x)=f(x3+6x+m)g \left( x \right) = f \left( \left|\right. x^{3} + 6 x \left|\right. + m \right) có ít nhất 3 điểm cực trị?

A.  

8.

B.  

5.

C.  

6.

D.  

7.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành, trên cạnh SAS A lấy điểm MM và đặt SMSA=x\dfrac{S M}{S A} = x. Giá trị xx để mặt phẳng (MBC)\left( M B C \right) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là:

A.  

x=12.x = \dfrac{1}{2} .

B.  

x=512.x = \dfrac{\sqrt{5} - 1}{2} .

C.  

x=53.x = \dfrac{\sqrt{5}}{3} .

D.  

x=513.x = \dfrac{\sqrt{5} - 1}{3} .

Câu 46: 0.2 điểm

Tổng tất cả các giá trị của tham số mmsao cho phương trình:
có đúng ba nghiệm phân biệt là:

A.  

2.

B.  

32.\dfrac{3}{2} .

C.  

0.

D.  

3.

Câu 47: 0.2 điểm

Một cơ sở sản xuất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc hộp kín hình trụ bằng nhôm để đựng rượu có thể tích là V=28πa3V = 28 \pi a^{3} . Để tiết kiệm sản suất và mang lại lợi nhuận cao nhất thì cơ sở sẽ sản xuất những chiếc hộp hình trụ có bán kính là RR sao cho diện tích nhôm cần dùng là ít nhất. Tìm RR

A.  

R=a73R = a \sqrt[3]{7}

B.  

R=2a73R = 2 a \sqrt[3]{7}

C.  

R=2a143R = 2 a \sqrt[3]{14}

D.  

R=a143R = a \sqrt[3]{14}

Câu 48: 0.2 điểm

Cho phương trình log22(2x)(m+2)(log)2x+m2=0log_{2}^{2} \left( 2 x \right) - \left( m + 2 \right) \left(log\right)_{2} x + m - 2 = 0 ( mm là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của mm để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1;2]\left[\right. 1 ; 2 \left]\right.

A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

[1;2]\left[\right. 1 ; 2 \left]\right..

C.  

[1;2)\left[ 1 ; 2 \right).

D.  

[2;+)\left[ 2 ; + \infty \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số . Gọi AA, BB lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0;ln2]\left[\right. 0 ; ln2 \left]\right..Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mmthuộc thỏa mãn A3BA \leq 3 B. Tổng các phần tử của tập S bằng

A.  

−33.

B.  

0.

C.  

−111.

D.  

−74.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại CC, AB=2aA B = 2 a và góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC)\left( A B C^{'} \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng 6060 \circ. Gọi M,NM , N lần lượt là trung điểm của ACA^{'} C^{'}BCB C. Mặt phẳng (AMN)\left( A M N \right) chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng

A.  

73a324\dfrac{7 \sqrt{3} a^{3}}{24}.

B.  

6a36\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{6}.

C.  

76a324\dfrac{7 \sqrt{6} a^{3}}{24}.

D.  

3a33\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{3}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT SỞ BÀ RỊA VŨNG TÀU - LẦN 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

749 lượt xem 378 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
54. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bến Tre. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,180 lượt xem 3,318 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
54. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - SỞ NGHỆ ANTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,855 lượt xem 2,065 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
54. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT Đội Cấn - Vĩnh Phúc (Lần 3). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

6,959 lượt xem 3,738 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!