thumbnail

50 câu trắc nghiệm: Phương trình đường thẳng có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác ABC có A(1; -2; 3), B(0; 5; 6), C(1; 3; 2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.  
 Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là: 
B.  
 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AH là: 
C.  

 AH ⊥ BC

D.  
Các khẳng định trên không đồng thời đúng
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; -2; -1), B(3; -5; 2). Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là:

A.  
x - 3 2 = y + 5 - 3 = z - 2 3
B.  
x + 3 2 = y - 5 - 3 = z + 2 3
C.  
x - 2 3 = y + 3 - 5 = z - 3 2
D.  
x = 1 + 2 t ;   y = - 2 - 3 t ;   z = - 1 + 3 t
Câu 3: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;-1;1), vuông góc với đường thẳng

và song song với mặt phẳng (P): 2x - 3y + z - 2 = 0.

A.  

A. d :   x - 2 4 = y + 1 5 = z - 1 7

B.  
d: x = 2 + 4t, y = 1 + 5t, z = 1 + 7t
C.  
d: x = 2 +4t, y = -1 - 5t, z = 1 + 7t
D.  
d: x = -2 + 4t, y = 1 + 5t, z = -1 + 7t
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(0;1;1), vuông góc với đường thẳng và cắt đường thẳng d 2 : x = -1, y = t, z = 1 + t

A.  
d :   x - 1 = y - 1 1 = z - 1 2
B.  
d :   x - 1 = y + 1 1 = z + 1 2
C.  
d :   x = - t ;   y = t ;   z = 1 + 2 t
D.  
d :   x 3 = y - 1 1 = z - 1 1
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau: (P): x + y + z - 1 = 0, (Q): 3x + 2y + z + 1 = 0

A.  
 d: x = -3 + t, y = 4 + 2t, z = t
B.  
 d: x = -3 + t, y = 4 - 2t, z = t
C.  
d: x = -3 + t, y = 4 - 2t, z =1 + t
D.  
d: x =1 - 3t, y = -1 + 4t, z = t
Câu 6: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng :

d 1 : x = 2 + 4t, y = -6t, z = -1-8t và 

A.  
 Cắt nhau
B.  
song song
C.  
chéo nhau
D.  
trùng nhau
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3). Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.  
 Phương trình của mặt phẳng (ABC) là: x + y + z - 3 = 0
B.  
Hình chóp O.ABC là hình chóp tam giác đều
C.  
Phương trình đường thẳng qua O, vuông góc với mặt phẳng (ABC) là: x = t, y = t, z = t
D.  
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng 3
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ: x = 1 + 2, y = 2 + t, z = 1 + 2t và điểm M(2; 1; 4). Khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ là:

A.  
 5
B.  

  3

C.  

  5

D.  
Đáp án khác
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau:

Cho mặt cầu (S) có một đường kính là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đã cho. Bán kính của mặt cầu (S) là:

A.  
62 93
B.  
31 93
C.  
2 3
D.  
1 3
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC có ABC có A(2; 2; 1), B(4; 4; 2), C(-2; 4; -3). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường phân giác trong AD của tam giác ABC.

A.  
- 2 ; 4 ; - 3
B.  
6 ; 0 ; 5
C.  
0 ; 1 ; - 1 3
D.  
- 4 3 ; - 1 3 ; - 1
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm M 0 ( x 0 ;   y 0 ;   z 0 ) và có vectơ chỉ phương là  u , với a, b, c khác 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
 Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: 
B.  

Phương trình tham số của đường thẳng d là: x =  x 0   +   at ,   y   =   y 0   +   bt ,   z   =   z 0   +   ct

C.  

 Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng :(P): b( x   -   x 0 )   -   a ( y   -   y 0 ) = 0 và (Q): c ( x   -   x 0 )   -   a ( z   -   z 0 ) = 0

D.  

 Phương trình đường thẳng d là: a ( x   -   x 0 )   +   b   ( y   -   y 0 )   +   c ( z   -   z 0 ) = 0

Câu 12: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(2; 3; -1), B(1; 2; 4). Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.  

AB = (-1; -1; 5) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d

B.  
Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: 
C.  
Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng: (P): x - y + 1 = 0, (Q): 5x + z = 0
D.  
Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: 
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; -2; 0), B(3; -5; 2). Phương trình tham số của đường thẳng AB là:

A.  

A. x - 3 2 = y + 5 - 3 = z - 2 2

B.  
x = 2 + 3t, y = -3 - 5t, z = 2 + 2t
C.  
x = 3 + 2t, y = -5 - 3t, z = 2 + 2t
D.  
x = 1 + 2t, y = -2 + 3t, z = 2t
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M(4;3;1) và song song với đường thẳng Δ: x = 1 + 2t, y = 1 - 3t, z = 3 + 2t. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

A.  
x - 1 1 = y - 2 - 2 = z + 3 3
B.  
x - 1 - 1 = y + 2 - 2 = z - 3 3
C.  
x + 1 - 1 = y - 2 - 2 = z + 3 3
D.  
x + 1 - 1 = y + 2 - 2 = z - 3 3
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;-2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + 3z - 1 = 0

A.  
x - 1 1 = y - 2 - 2 = z + 3 3
B.  
x - 1 - 1 = y + 2 - 2 = z - 3 3
C.  
x + 1 - 1 = y - 2 - 2 = z + 3 3
D.  
x + 1 1 = y + 2 - 2 = z - 3 3
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm M(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxy). Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.  

 Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:  x 1 = y 2 = z - 1 3

B.  

 Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là  u = (0; 0; 1)

C.  
Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng: (P): x - 1 = 0, (Q): y - 2 = 0
D.  
Phương trình tham số của đường thẳng d là: x = 1, y = 2, z = 1
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;1;-3) và vuông góc với hai đường thẳng:

A.  

A. d :   x - 2 1 = y - 1 - 9 = z + 3 - 3

B.  
d: x = 2 + t, y = 1 - 9t, z = -3 - 3t
C.  
d: x = -2 + t, y = -1 - 9t, z = 3 - 3t
D.  
d: x = 2 + t, y = 1 + 9t, z = -3 -3t
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(-2;3;1), vuông góc với trục Ox, đông thời d song song với mặt phẳng: (P): x + 2y - 3z = 0

A.  
 d: x = 2, y = -3 + 3t, z = -1 + 2t
B.  
d: x = -2, y = 3 - 3t, z = 1 + 2t
C.  
d: x = -2, y = 3 + 3t, z = 1 + 2t
D.  
Đáp án khác
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(0;1;-1), nằm trong mặt phẳng (P): x + 2y + z - 1 = 0 và vuông góc với đường thẳng 

A.  
d :   x 9 = y - 1 - 2 = z + 3 4
B.  
d :   x 9 = y - 1 2 = z + 1 5
C.  
d :   x 9 = y + 1 - 2 = z - 1 - 5
D.  
d :   x 9 = y + 1 2 = z - 1 - 5
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm, với m là tham số, và song song với hai mặt phẳng (Oxy), (Oxz). Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.  
 Tồn tại m để d đi qua gốc tọa độ
B.  

d có một vectơ chỉ phương là:  u = (1; 0; 0)

C.  
Phương trình chính tắc của d là: x = t, y = -3, z = 4
D.  
Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng: (P): y + 3 = 0, (Q): z - 4 = 0
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2;-1;1) và song song với hai mặt phẳng (P): x + y + z - 1 = 0 và (Q): x - 3y - 2z + 1 = 0. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.  
 Hai vectơ (1;1;1) và (1;-3;-2) đều vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng d
B.  
Phương trình tham số của đường thẳng d là: x = 2 + t, y = -1 + 3t, z = 1 - 4t
C.  
Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ
D.  
Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: 
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau: (P): x + 2y - z + 1 = 0, (Q): x + y + 2z + 3 = 0

A.  
 d: x = -5 - 5t, y = 2 + 3t, z = t
B.  
d: x = -5 - 5t, y = 2 - 3t, z = t
C.  
d: x = -5 + 5t, y = 2 + 3t, z = t
D.  
d: x = 5t, y = 3 - 3t, z = -t
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau (P): x + y - z + 3 = 0, (Q): 2x - y + 6z - 2 = 0. phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

A.  
x - 2 5 = y - 8 = z - 1 - 3
B.  
x + 2 5 = y - 8 = z - 1 - 3
C.  
x + 2 5 = y 8 = z - 1 - 3
D.  
x - 2 5 = y 8 = z - 1 - 3
Câu 24: 1 điểm

Cho tam giác ABC có A(1; 3; 5), B(-4; 0; -2), C(3; 9; 6). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.  
 Tọa độ của điểm G là (0;4;3)
B.  

 AG ⊥ BC

C.  
Phương trình tham số của đường thẳng OG là: x = 0, y = 4t, z = 3t
D.  
Đường thẳng OG nằm trong hai mặt phẳng: (P): x = 0, (Q): 3y - 4z = 0
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(0;1;-1), vuông góc và cắt đường thẳng Δ: x = 1 - 4t, y = t, z = -1 + 4t

A.  
x 13 = y - 1 - 28 = z + 1 20
B.  
x 13 = y + 1 - 28 = z - 1 20
C.  
x 13 = y - 1 28 = z + 1 20
D.  
x 13 = y + 1 28 = z - 1 20
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương là u ; cho đường thẳng d’ đi qua điểm M’ và có vectơ chỉ phương là  u ' thỏa mãn [ u ,   u ' ] . MM ' = 0. Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào sai?

A.  
 d và d’ chéo nhau
B.  
d và d’ có thể song song với nhau
C.  
d và d’ có thể cắt nhau
D.  
d và d’ có thể trùng nhau
Câu 27: 1 điểm

Vị trí tương đối của hai đường thẳng 

A.  
 Cắt nhau
B.  
song song
C.  
chéo nhau
D.  
trùng nhau
Câu 28: 1 điểm

Vị trí tương đối của hai đường thẳng 

A.  
 Cắt nhau
B.  
song song
C.  
chéo nhau
D.  
trùng nhau
Câu 29: 1 điểm

Vị trí tương đối của hai đường thẳng 

A.  
 Cắt nhau
B.  
song song
C.  
chéo nhau
D.  
trùng nhau
Câu 30: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của a để hai đường thẳng sau chéo nhau:

d 1 : x = 1 + at, y = t, z = -1 + 2t,  d 2 : x = 1 - t', y = 2 + 2t', z = 3 - t'

A.  
 a > 0
B.  
a ≠ -4/3
C.  
a ≠ 0
D.  
a = 0
Câu 31: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của a để hai đường thẳng sau vuông góc:

d 1 : x = 1 - t, y = 1 + 2t, z = 3 + at,  d 2 : x = a + at, y = -1 + t, z = -2 + 2t

A.  
 a=-2
B.  
a=2
C.  
a ≠ 2
D.  
Không tồn tại a
Câu 32: 1 điểm

Vị trí tương đối của đường thẳng d: x = 1 + 2t, y = 1 - t, z = 1 - t và mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 là:

A.  

 d ⊂ (P)

B.  
 cắt nhau
C.  
song song
D.  
 Đáp án khác
Câu 33: 1 điểm

Vị trí tương đối của đường thẳng d: x = 2 + 4t, y = 3 + t, z = -5t và mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 là:

A.  

 d ⊂ (P)

B.  
 cắt nhau
C.  
song song
D.  
 Đáp án khác
Câu 34: 1 điểm

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng (P): x + y + z - 10 = 0 là:

A.  

⊂ (P)

B.  
 cắt nhau
C.  
song song
D.  
 Đáp án khác
Câu 35: 1 điểm

Biết rằng đường thẳng  cắt mặt phẳng (P) : x + y + z - 10 = 0 tại điểm M. Tọa độ điểm M là:

A.  
M 2 ; 5 2 ; 9 2
B.  
M - 8 3 ; - 26 3 ; - 11 2
C.  
M 14 3 ; - 1 6 ; 11 2
D.  
Đáp án khác
Câu 36: 1 điểm

Cho đường thẳng d: x = 1 + t, y = 2 - t, z = 1 + at và mặt phẳng (P): 2x + y + z + b = 0. Tìm a và b để đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)

A.  
 a = 1; b = -5
B.  
a = -1, b = 5
C.  
a = -1, b = -5
D.  
Không tồn tại a, b thỏa mãn
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, tọa độ của hình chiếu vuông góc của điểm M(5;2;3) trên mặt phẳng (P): 2x + 2y - z + 1 = 0 là:

A.  

H 1 (1; -1; -1)

B.  

  H 2 (9; 6; -5)

C.  

  H 3 (1; 0; -2)

D.  
Đáp án khác
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ; x = 1 + t, y = 2 + t, z = 1 + 2t và cho điểm M(2;1;4). Hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng Δ là:

A.  

H 1 (1; 2; 1)

B.  

  H 2 (0; 1; -1)

C.  

  H 3 (2; 3; 3)

D.  
Đáp án khác
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ M(3;4;1) đến trục Oz bằng:

A.  
1
B.  
5
C.  

  26

D.  
Đáp án khác
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(0; 3; 4). Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng OA bằng:

A.  
 5
B.  
10
C.  
50
D.  
Đáp án khác
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng

A.  
3 260 13
B.  
0
C.  
180 13
D.  
Đáp án khác
Câu 42: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x = 1 + t, y = 2 -2t, z = -3. Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (Oxy), song song với d sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng d và Δ đạt giá trị nhỏ nhất

A.  
d: x = 1 + t, y = 2 -2t, z = 0
B.  
d: x = 1 + t, y = -2t, z = -3
C.  
d: x = t, y = 2 - 2t, z = -3
D.  
d: x = 1, y = 2, z = -3 + t
Câu 43: 1 điểm

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau sau đây

A.  
3 14
B.  
3 14
C.  
6 14
D.  
Đáp án khác
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 

và mặt phẳng 2x - 2y + z + 3 = 0. Tính khoảng cách giữa d và (P)

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
9
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của mặt cầu (S) có tâm là I(1;0;-1) và tiếp xúc với đường thẳng

A.  

( x   -   1 ) 2   +   y 2   +   ( z   +   1 ) 2 = 81

B.  

  ( x   -   1 ) 2   +   y 2   +   ( z   +   1 ) 2 = 9

C.  

  ( x   +   1 ) 2   +   y 2   +   ( z   -   1 ) 2 = 81

D.  

  ( x   -   1 ) 2   +   y 2   +   ( z   +   1 ) 2 = 3

Câu 46: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của mặt cầu (S) có tâm là I(1;0;-1) và cắt đường thẳng theo một dây cung AB có độ dài bằng 8

A.  

( x   -   1 ) 2   +   y 2   +   ( z   +   1 ) 2  = 16

B.  

  ( x   -   1 ) 2   +   y 2   +   ( z   +   1 ) 2 = 5

C.  

  ( x   -   1 ) 2   +   y 2   +   ( z   +   1 ) 2 = 25

D.  
(x + 1)2+ y2+ (z - 1)2= 25
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2; -2; -4), M(1; 0; 0). Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M, nằm trong mặt phẳng (P): x + y + z - 1 = 0 sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất

A.  
d :   x - 1 - 2 = y 1 = z 1
B.  
d :   x - 1 3 = y 2 = z 4
C.  
d :   x + 1 2 = y 1 = z 1
D.  
d :   x - 1 1 = y 1 = z 1
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(8; 4; -5) và mặt phẳng 2x + 2y - z + 1 = 0. Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho AM 2   +   BM 2 đạt giá trị nhỏ nhất

A.  
 M(1; -2; -1)
B.  
M(9; 6; -5)
C.  
M(1; -2; -5)
D.  
Đáp án khác
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: ( x   +   1 ) 2   +   ( y   -   4 ) 2   +   ( z   +   3 ) 2 = 36. Số mặt phẳng (P) chứa trục Ox và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:

A.  
 0
B.  
1
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; 0), B(1; 2; 3), C(2; 3; 1). Gọi D là chân đường phân giác trong xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.  

 AD ⊥ BC

B.  

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AD là:  AB   +   AC

C.  
 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AD là: 
D.  
 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AD là:  u AD = (1; 1; -2)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình cơ bảnLớp 10Toán
Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
Ôn tập Toán 10 Chương 3
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

166,816 lượt xem 89,817 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình nâng caoLớp 10Toán
Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
Ôn tập Toán 10 Chương 3
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

171,143 lượt xem 92,148 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai cơ bảnLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Ôn tập Toán 10 Chương 2
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

180,467 lượt xem 97,167 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Thống kê cơ bảnLớp 10Toán
Chương 5: Thống kê
Ôn tập Toán 10 Chương 5
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

156,610 lượt xem 84,322 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai nâng caoLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Ôn tập Toán 10 Chương 2
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

155,578 lượt xem 83,762 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng caoLớp 10Toán
Chương 5: Thống kê
Ôn tập Toán 10 Chương 5
Lớp 10;Toán

52 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

165,617 lượt xem 89,173 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 1 - Lịch Sử Đảng - Đại Học Thủ Dầu Một (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 - Lịch Sử Đảng từ Đại học Thủ Dầu Một, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản về quá trình hình thành và phát triển của Đảng. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

50 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

74,997 lượt xem 40,376 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 50 câu phát âm thường gặp thi THPTQGTHPT Quốc gia
EDQ #99883

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

36,853 lượt xem 19,831 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ PHÚ THỌTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

695 lượt xem 350 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!