thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT SỞ BÀ RỊA VŨNG TÀU - LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Tập nghiệm SS của bất phương trình (log)12(x+1)<(log)12(2x1)\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( x + 1 \right) < \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( 2 x - 1 \right) là:

A.  

S=(2;+)S = \left( 2 ; + \infty \right).

B.  

S=(;2)S = \left( - \infty ; 2 \right).

C.  

S=(12;2)S = \left( \dfrac{1}{2} ; 2 \right).

D.  

S=(1;2)S = \left( - 1 ; 2 \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Cho

, khi đó

bằng

A.  

3232.

B.  

88.

C.  

1616.

D.  

44.

Câu 3: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?


A.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

B.  

y=x23xy = x^{2} - 3 x.

C.  

y=x43x2y = x^{4} - 3 x^{2}.

D.  

y=xx3y = \dfrac{x}{x - 3}.

Câu 4: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x+1=52^{x + 1} = 5 là:

A.  

x=(log)25x = \left(log\right)_{2} 5.

B.  

x=1(log)25x = 1 - \left(log\right)_{2} 5.

C.  

x=1+(log)25x = - 1 + \left(log\right)_{2} 5.

D.  

x=1+(log)52x = - 1 + \left(log\right)_{5} 2.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm trên đoạn

,

thì

bằng

A.  

11.

B.  

1- 1.

C.  

33.

D.  

72\dfrac{7}{2}.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Điểm cực đại của hàm số là:

A.  

x=5x = 5.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=0x = 0.

D.  

x=1x = 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

ln(a.b)=lna+lnb.ln \left( a . b \right) = ln a + ln b .

B.  

ln(a.b)=lna.lnb.ln \left( a . b \right) = ln a . ln b .

C.  

lnab=lnalnb.ln \dfrac{a}{b} = \dfrac{ln a}{ln b} .

D.  

lnab=lnblna.ln \dfrac{a}{b} = ln b - ln a .

Câu 8: 0.2 điểm

Cho đường thẳng Δ\Delta cắt mặt cầu S(O;R)S \left( O ; R \right). Gọi dd là khoảng cách từ OO đến Δ\Delta. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

d<Rd < R.

B.  

d>Rd > R.

C.  

d=Rd = R.

D.  

d=0d = 0.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng 4,4 ,chiều cao bằng 66.Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

9696.

B.  

1616.

C.  

2424.

D.  

3232.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):((x+1))2+((y+2))2+z2=5\left( S \right) : \left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + z^{2} = 5. Toạ độ tâm II và bán kính RR của (S)\left( S \right) là:

A.  

I(1;2;0),R=5.I \left( 1 ; 2 ; 0 \right) , R = 5 .

B.  

I(1;2;0),R=5.I \left( 1 ; 2 ; 0 \right) , R = \sqrt{5} .

C.  

I(1;2;0),R=5.I \left( - 1 ; - 2 ; 0 \right) , R = \sqrt{5} .

D.  

I(1;2;0),R=5.I \left( - 1 ; - 2 ; 0 \right) , R = 5 .

Câu 11: 0.2 điểm

Đặt

, khi đó

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng

và có bán kính đáy bằng

. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian

, mặt phẳng

có một vectơ pháp tuyến là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 15: 0.2 điểm

Tập xác định

của hàm số

A.  

.

B.  

D=(0;+)D = \left( 0 ; + \infty \right).

C.  

.

D.  

D=(;1)(2;+)D = \left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 2 ; + \infty \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, góc giữa hai mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right)(P): xy+1=0\left( P \right) : \textrm{ } x - y + 1 = 0 bằng

A.  

6060 \circ.

B.  

135135 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 17: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=5xy = 5^{x}

A.  

y=x.5x1y^{'} = x . 5^{x - 1}.

B.  

y=5x.ln5y^{'} = 5^{x} . ln5.

C.  

y=5xy^{'} = 5^{x}.

D.  

y=5xln5y^{'} = \dfrac{5^{x}}{ln5}.

Câu 18: 0.2 điểm

Nếu

thì

bằng

A.  

77.

B.  

5+π25 + \dfrac{\pi}{2}.

C.  

33.

D.  

5+π5 + \pi.

Câu 19: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng

A.  

y=x2x2+1y = \dfrac{x^{2}}{x^{2} + 1}.

B.  

y=x23x+2x1y = \dfrac{x^{2} - 3 x + 2}{x - 1}.

C.  

y=x21y = \sqrt{x^{2} - 1}.

D.  

y=xx+1y = \dfrac{x}{x + 1}.

Câu 20: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x412x2+10y = x^{4} - 12 x^{2} + 10 trên đạt được tại điểm

A.  

x=6x = \sqrt{6}.

B.  

x=0x = 0.

C.  

x=26x = - 26.

D.  

x=6x = 6.

Câu 21: 0.2 điểm

Từ các chữ số

,

,

,

,

,

,

lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng

với

và công sai

. Giá trị của

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đồ thị

Số giao điểm của

với trục hoành là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên

B.  

Hàm số nghịch biến trên

C.  

Hàm số nghịch biến trên

D.  

Hàm số đồng biến trên

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình bên.



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

1.- 1 .

B.  

1.1 .

C.  

2.2 .

D.  

3.3 .

Câu 27: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(e)x+xf \left( x \right) = \left(\text{e}\right)^{x} + x

A.  

(e)x+x2+C\left(\text{e}\right)^{x} + x^{2} + C.

B.  

(e)x+12x2+C\left(\text{e}\right)^{x} + \dfrac{1}{2} x^{2} + C.

C.  

1x+1(e)x+12x2+C\dfrac{1}{x + 1} \left(\text{e}\right)^{x} + \dfrac{1}{2} x^{2} + C.

D.  

(e)x+1+C\left(\text{e}\right)^{x} + 1 + C.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh aa và chiều cao bằng 2a.2 a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

4a3.4 a^{3} .

B.  

23a3.\dfrac{2}{3} a^{3} .

C.  

2a3.2 a^{3} .

D.  

43a3.\dfrac{4}{3} a^{3} .

Câu 29: 0.2 điểm

Biết 0π4x.cos2xdx=a+bπ, \int_{0}^{\dfrac{\pi}{4}} x . cos2 x d x = a + b \pi , \textrm{ }với a, ba , \textrm{ } b là các số hữu tỷ. Giá trị S=a+2bS = a + 2 b bằng

A.  

00

B.  

11

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

38\dfrac{3}{8}.

Câu 30: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x2xy = x^{2} - xy=0y = 0 quanh trục OxO x bằng

A.  

π3.\dfrac{\pi}{3} .

B.  

π15.\dfrac{\pi}{15} .

C.  

π30.\dfrac{\pi}{30} .

D.  

π5.\dfrac{\pi}{5} .

Câu 31: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có tất các các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).



Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B C \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

233.\dfrac{2 \sqrt{3}}{3} .

B.  

217.\dfrac{\sqrt{21}}{7} .

C.  

277.\dfrac{2 \sqrt{7}}{7} .

D.  

213.\dfrac{\sqrt{21}}{3} .

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2(x1)(x+2)f^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( x - 1 \right) \left( x + 2 \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

0.0 .

B.  

3.3 .

C.  

11

D.  

π5.\dfrac{\pi}{5} .

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(x)=mf \left( x \right) = m có ba nghiệm thức phân biệt?


A.  

4.4 .

B.  

5.5 .

C.  

2.2 .

D.  

3.3 .

Câu 34: 0.2 điểm

Một tổ có 44 học sinh nam và66 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 33 học sinh trong đó có 22 học sinh nam?

A.  

12.12 .

B.  

72.72 .

C.  

36.36 .

D.  

48.48 .

Câu 35: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình ((log)2)2x(log)2(8x)+3=0\left(\left(log\right)^{2}\right)_{2} x - \left(log\right)_{2} \left( 8 x \right) + 3 = 0 bằng

A.  

16.16 .

B.  

2.2 .

C.  

4.4 .

D.  

8.8 .

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=2aA , A B = a , A C = 2 a(tham khảo hình bên). Hình chiếu vuông góc của AA ' lên mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) là điểm I thuộc cạnh BC. Khoảng cách từ A tới mặt phẳng (ABC)\left( A ' B C \right) bằng


A.  

23a\dfrac{2}{3} a.

B.  

32a\dfrac{\sqrt{3}}{2} a.

C.  

13a\dfrac{1}{3} a.

D.  

255a\dfrac{2 \sqrt{5}}{5} a.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua hai điểm A(1; 2; 0)A \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 0 \right), B(2; 3; 1)B \left( 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 1 \right) và song song với trục OzO z có phương trình là:

A.  

xy+1=0x - y + 1 = 0.

B.  

x+y3=0x + y - 3 = 0.

C.  

x+z3=0x + z - 3 = 0.

D.  

xy3=0x - y - 3 = 0.

Câu 38: 0.2 điểm

Một hình nón (N)\left( N \right) có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân với cạnh góc vuông bằng a2a \sqrt{2}. Thể tích của khối nón (N)\left( N \right) bằng

A.  

πa33\dfrac{\pi a^{3}}{3}.

B.  

πa32\dfrac{\pi a^{3}}{2}.

C.  

πa3\pi a^{3}.

D.  

π2a312\dfrac{\pi \sqrt{2} a^{3}}{12}

Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn

A.  

7979.

B.  

8080.

C.  

8181.

D.  

2727.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, có đồ thị (C)\left( C \right) và có đạo hàm cấp hai (f)(x)=6x+12.\left(f^{'}\right)^{'} \left( x \right) = 6 x + 12 .Biết đồ thị (C)\left( C \right) đi qua điểm M(2;2)M \left( - 2 ; 2 \right) và tiếp tuyến của (C)\left( C \right) tại MM là đường thẳng d:y=2x+6.d : y = 2 x + 6 . Khi đó giá trị của f(3)f \left( 3 \right) bằng

A.  

137137.

B.  

135135.

C.  

131131.

D.  

129129.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=14x4+ax3+bx2+cxy = f \left( x \right) = \dfrac{1}{4} x^{4} + a x^{3} + b x^{2} + c x. Hàm số

có đồ thị như hình vẽ sau:



Số điểm cực trị của hàm số

A.  

55.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 42: 0.2 điểm

Anh Ba đang trên chiếc thuyền tại vị trí A cách bờ sông 2km2 k m, anh dự định chèo thuyền vào bờ và tiếp tục chạy bộ theo một đường thẳng để đến một địa điểm B tọa lạc ven bờ sông, B cách vị trí O trên bờ gần với thuyền nhất là 4km4 k m(hình vẽ). Biết rằng anh Ba chèo thuyền với vận tốc 6m/h6 m / h và chạy bộ trên bờ với vận tốc 10km/h10 k m / h. Khoảng thời gian ngắn nhất để anh Ba từ vị trí xuất phát đến được điểm B là


A.  

40 phút.

B.  

44 phút.

C.  

30 phút.

D.  

38 phút.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCS . A B C có cạnh đáy bằng aa, khoảng cách giữa cạnh bên SAS A và cạnh đáy BCB C bằng 3a4\dfrac{3 a}{4}. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

3a334\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{4}.

B.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

C.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

D.  

a3312\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)không âm thỏa mãn điều kiện f(x).f(x)=2xf2(x)+1f \left( x \right) . f^{'} \left( x \right) = 2 x \sqrt{f^{2} \left( x \right) + 1}f(0)=0f \left( 0 \right) = 0. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=0, x=0, x=3y = f \left( x \right) , \textrm{ } y = 0 , \textrm{ } x = 0 , \textrm{ } x = 3 quanh trục OxO x bằng

A.  

3335\dfrac{333}{5}.

B.  

333π5\dfrac{333 \pi}{5}.

C.  

127089π35\dfrac{127089 \pi}{35}.

D.  

(1111112)π3\dfrac{\left( 11 \sqrt{11} - 11 \sqrt{2} \right) \pi}{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho 0π3xsinxdx(2cos)3x=a.π+b.3\int_{0}^{\dfrac{\pi}{3}} \dfrac{x sin x d x}{\left(2cos\right)^{3} x} = a . \pi + b . \sqrt{3} với a,ba , b là các số hữu tỷ. Giá trị của a+ba + b bằng

A.  

112\dfrac{1}{12}.

B.  

712\dfrac{7}{12}.

C.  

56\dfrac{5}{6}.

D.  

16- \dfrac{1}{6}.

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, gọi (P)\left( P \right) là mặt phẳng đi qua điểm A(1; 4; 3)A \left( 1 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } - 3 \right)và chứa trục Ox.O x . Mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1; 2; 1)I \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 1 \right) và tiếp xúc với mặt phẳng (P)\left( P \right) có phương trình là

A.  

((x1))2+((y2))2+((z1))2=4\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 4.

B.  

((x+1))2+((y+2))2+((z+1))2=4\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 4.

C.  

((x1))2+((y2))2+((z1))2=2\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 2.

D.  

((x+1))2+((y+2))2+((z+1))2=2\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 2.

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x ; y)\left( x \textrm{ } ; \textrm{ } y \right) thỏa mãn 0x20230 \leq x \leq 2023(log)2(2x+2)+x=2y+4y?\left(log\right)_{2} \left( 2 x + 2 \right) + x = 2 y + 4^{y} ?

A.  

20222022.

B.  

66.

C.  

20232023.

D.  

44.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh SS, đường cao SOS O. Gọi AABB là hai điểm thuộc đường tròn đáy hình nón sao cho khoảng cách từ OO đến ABA B bằng aaSAO^=30\hat{S A O} = 30 \circ, SAB^=60\hat{S A B} = 60 \circ. Diện tích xung quanh hình nón bằng

A.  

πa26.\pi a^{2} \sqrt{6} .

B.  

2πa23.2 \pi a^{2} \sqrt{3} .

C.  

πa23.\pi a^{2} \sqrt{3} .

D.  

πa262.\dfrac{\pi a^{2} \sqrt{6}}{2} .

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho ba điểm A(1;4;5)A \left( 1 ; 4 ; 5 \right), B(3;4;0)B \left( 3 ; 4 ; 0 \right), C(2;1;0)C \left( 2 ; - 1 ; 0 \right) và mặt cầu ((x1))2+((y+1))2+((z3))2=4\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 4, điểm NN thay đổi trên mặt cầu (S)\left( S \right). Gọi MM, mm lần lượt là giá trị lớn nhất của biểu thức P=NA2+NB2+3NC2P = N A^{2} + N B^{2} + 3 N C^{2}. Giá trị MmM - m bằng

A.  

125125.

B.  

120120.

C.  

8080.

D.  

8585.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết rằng f(2023)=0f^{'} \left( 2023 \right) = 0f(x)<0,xRf^{''} \left( x \right) < 0 , \forall x \in \mathbb{R}. Xét hàm số h(x)=f((cot)2x2cotx+2024)h \left( x \right) = f \left( \left(cot\right)^{2} x - 2cot x + 2024 \right) trên khoảng (0;π)\left( 0 ; \pi \right). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

h(1)h(2)>0h \left( 1 \right) - h \left( 2 \right) > 0.

B.  

h(2)h(3)<0h \left( 2 \right) - h \left( 3 \right) < 0.

C.  

h(π2)h(π4)>0h \left( \dfrac{\pi}{2} \right) - h \left( \dfrac{\pi}{4} \right) > 0.

D.  

h(π6)h(π4)>0h \left( \dfrac{\pi}{6} \right) - h \left( \dfrac{\pi}{4} \right) > 0.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

944 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

488 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

884 lượt xem 455 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

497 lượt xem 245 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

916 lượt xem 469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-HẢI-PHÒNG-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,288 lượt xem 672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

500 lượt xem 252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!