thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 54

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân logarit hình học không gian năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như sau

Hình ảnh

Hàm số y=f(x)y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;1)\left( { - 2;1} \right)
B.  
(1;2)\left( { - 1;2} \right)
C.  
(2;1)\left( { - 2; - 1} \right)
D.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
Câu 2: 0.2 điểm

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=2x+1x+1y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}} là đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng .
B.  
Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\{1}R\backslash \left\{ { - 1} \right\}.
C.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
D.  
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\{1}R\backslash \left\{ { - 1} \right\}.
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.  
GA+GB+GC+GD=0\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = 0
B.  
OG=14(OA+OB+OC+OD).\overrightarrow {OG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} } \right).
C.  
AG=14(AB+AC+AD).\overrightarrow {AG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right).
D.  
AG=23(AB+AC+AD).\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right).
Câu 4: 0.2 điểm

Với giá trị nào của m\) thì đồ thị hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + 6mx + 4}}{{mx + 2}}\) đi qua điểm \(A\left( { - 1;4} \right)

A.  
m=1m=1
B.  
m=1m=-1
C.  
m=12m = \frac{1}{2}
D.  
m=2m=2
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a\), cạnh bên bằng \(a\sqrt 3 \). Gọi O là tâm của đáy ABC, \(d_1\) là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và \(d_2\) là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính \(d = {d_1} + {d_2}.

A.  
d=2a211d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{11}}
B.  
d=2a233d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{33}}
C.  
d=8a233d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{33}}
D.  
d=8a211d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{11}}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N xác định bởi \overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {AB} - 3\overrightarrow {AC} \); \(\overrightarrow {DN} = \overrightarrow {DB} + x\overrightarrow {DC} \). Tìm \(x\) để các véc tơ \(\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {MN} đồng phẳng.

A.  
x=1x=-1
B.  
x=3x=-3
C.  
x=2x=-2
D.  
x=2x=2
Câu 7: 0.2 điểm

Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây

A.  
Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.
B.  
Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều
C.  
Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
D.  
Các mặt bên là các hình chữ nhật.
Câu 8: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m\) sao cho hàm số \(y = - {x^4} + \left( {2m - 3} \right){x^2} + m\) nghịch biến trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
Vô số
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng (ABC), SA = SB, I là trung điểm AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là

A.  
Góc SCA
B.  
Góc SCI
C.  
Góc ISC
D.  
Góc SCB
Câu 10: 0.2 điểm

Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỂ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “ HỌC ĐỂ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.

A.  
816!\frac{8}{{16!}}
B.  
416!\frac{4}{{16!}}
C.  
116!\frac{1}{{16!}}
D.  
4!.4!16!\frac{{4!.4!}}{{16!}}
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right]\) và \(\left[ {2; + \infty } \right), có bảng biến thiên như hình trên.

Hình ảnh

Tìm tập hợp các giá trị của m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m có hai nghiệm phân biệt.A

A.  
(74;2)(22;+)\left( {\frac{7}{4};2} \right) \cup \left( {22; + \infty } \right)
B.  
[22;+)\left[ {22; + \infty } \right)
C.  
(74;+)\left( {\frac{7}{4}; + \infty } \right)
D.  
(74;2][22;+)\left( {\frac{7}{4};2} \right] \cup \left[ {22; + \infty } \right)
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x2+x+1x+1f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A.  
.
B.  
C.  
M(2;2)M( - 2; - 2) là điểm cực đại.
D.  
M(0;1)M(0;1) là điểm cực tiểu.
Câu 13: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) cắt đường thẳng \(y=m-1 tại 3 điểm phân biệt.

A.  
1m<51 \le m < 5
B.  
1<m<51 < m < 5
C.  
1<m51 < m \le 5
D.  
0<m<40 < m < 4
Câu 14: 0.2 điểm

Tìm hệ số của số hạng chứa x^{15}\) trong khai triển \({\left( {2{x^3} - 3} \right)^n}\) thành đa thức, biết \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn hệ thức \(A_n^3 + C_n^1 = 8C_n^2 + 49.

A.  
6048
B.  
6480
C.  
6408
D.  
4608
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a,BC = a\sqrt 2 ,AA' = a\sqrt 3 \). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng (ACD') và (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Giá trị \(\tan \alpha bằng

Hình ảnh

A.  
322\frac{{3\sqrt 2 }}{2}
B.  
23\frac{{\sqrt 2 }}{3}
C.  
22
D.  
263\frac{{2\sqrt 6 }}{3}
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) thỏa mãn \(a,b,c,d \in R\);(\(a>0) và \(\left\{ \begin{array}{l}
d > 2019\\
8a + 4b + 2c + d - 2019 < 0
\end{array} \right.\). Số cực trị của hàm số y=f(x)2019y = \left| {f\left( x \right) - 2019} \right| bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
5
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x48x2y = 2{x^4} - 8{x^2} có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 18: 0.2 điểm

Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông, có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng 120 cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình tam giác vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu?

A.  
40 cm
B.  
40340\sqrt 3 cm
C.  
80 cm
D.  
40240\sqrt 2 cm
Câu 19: 0.2 điểm

Bảng biến thiên trong hình dưới là của hàm số nào trong các hàm số đã cho?

Hình ảnh

A.  
y=x3x1y = \frac{{ - x - 3}}{{x - 1}}
B.  
y=x+3x1y = \frac{{ - x + 3}}{{x - 1}}
C.  
y=x+3x1y = \frac{{x + 3}}{{x - 1}}
D.  
y=x2x1y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(x+2)(x23x+3)y = \left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 3x + 3} \right) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm.
B.  
(C) cắt trục hoành tại 1 điểm.
C.  
(C) cắt trục hoành tại 2 điểm.
D.  
(C) không cắt trục hoành.
Câu 21: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k\) thích hợp điền vào đẳng thức vectơ \(\overrightarrow {MN} = k\left( {\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BC} } \right)?

A.  
k=3k=3
B.  
k=12k = \frac{1}{2}
C.  
k=2k=2
D.  
k=13k = \frac{1}{3}
Câu 22: 0.2 điểm

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C trên một bàn tròn . Tính xác suất để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau .

A.  
11260\frac{1}{{1260}}
B.  
1126\frac{1}{{126}}
C.  
128\frac{1}{{28}}
D.  
1252\frac{1}{{252}}
Câu 23: 0.2 điểm

Tính giới hạn P=limxxx20171x2019P = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } x\sqrt {\frac{{{x^{2017}} - 1}}{{{x^{2019}}}}} .

A.  
P=P = - \infty
B.  
P=1P=1
C.  
P=1P=-1
D.  
P=0P=0
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( { - 3;\;2} \right)\), \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 3} \right)}^ + }} f\left( x \right) = - 5\), \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = 3 và có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (3;  2)\left( { - 3;\;2} \right).
B.  
Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
C.  
Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (3;  2)\left( { - 3;\;2} \right) bằng 0.
D.  
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng - 2.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(y = f'\left( x \right)\) liên tục trên R và đồ thị của hàm số \(f'\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 2;6} \right] như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.  
max[2;6]f(x)=f(2).\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = f\left( { - 2} \right).
B.  
max[2;6]f(x)=f(6).\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = f\left( 6 \right).
C.  
max[2;6]f(x)=max{f(1),f(6)}.\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = \max \left\{ {f\left( { - 1} \right),f\left( 6 \right)} \right\}.
D.  
max[2;6]f(x)=f(1).\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = f\left( { - 1} \right).
Câu 26: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y = {x^2}\left( {{x^2} - 3} \right)\) tiếp xúc với đường thẳng \(y= 2x tại bao nhiêu điểm?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 27: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3\cos x - 1 = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;4\pi } \right]

A.  
15π2\frac{{15\pi }}{2}
B.  
6π6\pi
C.  
17π2\frac{{17\pi }}{2}
D.  
8π8\pi
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4x2+1y = {x^4} - {x^2} + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
B.  
Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C.  
Hàm số có 1 điểm cực trị.
D.  
Hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 29: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị

A.  
y=xy = \sqrt x
B.  
y=x42x2+3y = {x^4} - 2{x^2} + 3
C.  
y=x33x2+3x1y = \frac{{{x^3}}}{3} - {x^2} + 3x - 1
D.  
y=2x+1x2y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}
Câu 30: 0.2 điểm

Gọi M, N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=14x48x2+3y = \frac{1}{4}{x^4} - 8{x^2} + 3. Độ dài đoạn thẳng MN bằng:

A.  
10
B.  
6
C.  
8
D.  
4
Câu 31: 0.2 điểm

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B.  
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C.  
Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 32: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x+22x+4y = \frac{{x + 2}}{{ - 2x + 4}}
B.  
y=x+1x2y = \frac{{ - x + 1}}{{x - 2}}
C.  
y=2x3x+2y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}
D.  
y=x+32x4y = \frac{{ - x + 3}}{{2x - 4}}
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có các cạnh bằng a\), khi đó \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} bằng

A.  
a22{a^2}\sqrt 2
B.  
a23{a^2}\sqrt 3
C.  
a2a^2
D.  
a222\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho tứ diện đều ABCD cạnh aa, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.

A.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
aa
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x + 2} \right)^3}\left( {2x - 3} \right)\). Tìm số điểm cực trị của \(f(x).

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 36: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = \frac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right].

A.  
13\frac{{ - 1}}{3}
B.  
(-5\)
C.  
55
D.  
13\frac{{ 1}}{3}
Câu 37: 0.2 điểm

Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) trên \(\left[ {1;2} \right]. Khi đó tổng M + N bằng

A.  
2
B.  
- 4
C.  
0
D.  
- 2
Câu 38: 0.2 điểm

Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y=x+1\) và đường cong \(y = \frac{{2x + 4}}{{x - 1}}. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

A.  
52 - \frac{5}{2}
B.  
1
C.  
2
D.  
52 \frac{5}{2}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Hàm số y=f(x2)y = f\left( {{x^2}} \right) có bao nhiêu khoảng nghịch biến.

A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{x - m}}{{x + 2}}\) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y + \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = \frac{7}{6}\). Hỏi giá trị \(m thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
(2;0)\left( { - 2;0} \right)
C.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
D.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = {x^3} - 3{x^2} + 3\) có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ \(x=1.

A.  
y=2x1y = 2x - 1
B.  
y=x+2y = - x + 2
C.  
y=3x+3y = - 3x + 3
D.  
y=3x+4y = - 3x + 4
Câu 42: 0.2 điểm

Xét đồ thị (C) của hàm số y = {x^3} + 3ax + b\) với \(a, b\) là các số thực. Gọi M, N là hai điểm phân biệt thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của \({a^2} + {b^2} bằng:

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
43\frac{4}{3}
C.  
65\frac{6}{5}
D.  
76\frac{7}{6}
Câu 43: 0.2 điểm

Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y=x2132x5x2.y = \frac{{{x^2} - 1}}{{3 - 2x - 5{x^2}}}.

A.  
B.  
C.  
x=1x=-1
D.  
x=35x = \frac{3}{5}
Câu 44: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

A.  
y=x3x+1y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{x + 1}}
B.  
y=9x2xy = \frac{{\sqrt {9 - {x^2}} }}{x}
C.  
y=2x2+1xy = \frac{{2{x^2} + 1}}{x}
D.  
y=x21y = \sqrt {{x^2} - 1}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {a{x^2} + 1} }}\) có đồ thị (C). Tìm \(a\) để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của (C) một khoảng bằng \(\sqrt 2 - 1.

A.  
a>0a>0
B.  
a=2a=2
C.  
a=3a=3
D.  
a=1a=1
Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tử tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử ?

A.  
312.{3^{12}}.
B.  
123.{12^3}.
C.  
A123.A_{12}^3.
D.  
C123.C_{12}^3.
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên sau

Hình ảnh

Tìm số nghiệm của phương trình 2f(x)1=02\left| {f\left( x \right)} \right| - 1 = 0.

A.  
0
B.  
3
C.  
4
D.  
6
Câu 48: 0.2 điểm

Biết hàm số f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\) đạt cực tiểu tại điểm \(x = 1,f\left( 1 \right) = - 3\) và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại \(x=3.

A.  
f(3)=81f\left( 3 \right) = 81
B.  
f(3)=27f\left( 3 \right) = 27
C.  
f(3)=29f\left( 3 \right) = 29
D.  
f(3)=29f\left( 3 \right) = -29
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a\) và góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng \(60^0. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và SA bằng

A.  
a510\frac{{a\sqrt 5 }}{{10}}
B.  
a55\frac{{a\sqrt 5 }}{{5}}
C.  
a25\frac{{a\sqrt 2 }}{{5}}
D.  
a5\frac{a}{5}
Câu 50: 0.2 điểm

Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số y = 4{x^3} - 3x\) với đường thẳng \(y = - x + 2

A.  
I(2;2).I\left( {2;2} \right).
B.  
I(2;1).I\left( {2;1} \right).
C.  
I(1;1).I\left( {1;1} \right).
D.  
I(1;2).I\left( {1;2} \right).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,537 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,731 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,741 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,404 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,891 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,698 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,687 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,157 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,013 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,807 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!