thumbnail

55 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - HÀM RỒNG - THANH HÓA

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=15x+4f \left( x \right) = \dfrac{1}{5 x + 4} là:

A.  

.

B.  

1ln5ln5x+4+C\dfrac{1}{ln5} ln \left|\right. 5 x + 4 \left|\right. + C.

C.  

15ln5x+4+C\dfrac{1}{5} ln \left|\right. 5 x + 4 \left|\right. + C.

D.  

.

Câu 2: 0.2 điểm

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

y=2x+12x+2y = \dfrac{- 2 x + 1}{2 x + 2}.

B.  

y=x1x+1y = \dfrac{x - 1}{x + 1}.

C.  

y=x43x2y = x^{4} - 3 x^{2}.

D.  

y=x33x2y = x^{3} - 3 x^{2}.

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng
\left{ x = - 1 + 2 t \\ y = 1 \\ z = 2 - t.

A.  

.

B.  

u2=(2; 0; 1)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 2 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

u3=(2; 0; 2)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 2 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

u1=(1; 1; 2)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( - 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 2 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm M(2 ; 1 ; 3)M \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right) và mặt phẳng (α) : 2x5y+z1=0\left( \alpha \right) \textrm{ } : \textrm{ } 2 x - 5 y + z - 1 = 0. Phương trình mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm MM và song song với (α)\left( \alpha \right).

A.  

2x5y+z+12=02 x - 5 y + z + 12 = 0.

B.  

2x+5yz12=02 x + 5 y - z - 12 = 0.

C.  

2x5y+z12=02 x - 5 y + z - 12 = 0.

D.  

2x5yz12=02 x - 5 y - z - 12 = 0.

Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (α):3x+2y4z+1=0\left( \alpha \right) : 3 x + 2 y - 4 z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (α)\left( \alpha \right)?

A.  

n2=(3 ; 2 ; 4)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

B.  

n3=(2 ; 4 ; 1)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

n4=(3 ; 2 ; 4)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \right).

D.  

n1=(3 ; 4 ; 1)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S=Aen.r;S = A e^{n . r} ; trong đó AA là dân số của năm lấy làm mốc tính, SS là dân số sau nn năm, rr là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam là 93671600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%,0 , 81 \% , dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?

A.  

108311100.

B.  

108374700.

C.  

109256100.

D.  

107500500.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right),SA=2aS A = 2 a, tam giác ABCA B C vuông tại BB, AB=a3A B = a \sqrt{3}BC=aB C = a. Góc giữa đường thẳng SCS Cvà mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

Hình ảnh

A.  

(45)@\left(45\right)^{@}.

B.  

(30)@\left(30\right)^{@}.

C.  

(60)@\left(60\right)^{@}.

D.  

(90)@\left(90\right)^{@}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

3.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

1.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right):x2+y2+z22x+4y6z+10=0.x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y - 6 z + 10 = 0 . Xác định tâm II và bán kính RR của mặt cầu đó.

A.  

I(1; 2; 3), R=2.I \left( 1 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 3 \right) , \textrm{ } R = 2 .

B.  

I(1; 2; 3), R=2.I \left( - 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } - 3 \right) , \textrm{ } R = 2 .

C.  

I(1; 2; 3), R=4.I \left( 1 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 3 \right) , \textrm{ } R = 4 .

D.  

I(1; 2; 3), R=4.I \left( - 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } - 3 \right) , \textrm{ } R = 4 .

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=1+iz_{1} = 1 + iz2=23iz_{2} = 2 - 3 i. Tính môđun của số phức z1+z2z_{1} + z_{2}.

A.  

z1+z2=1\left|\right. z_{1} + z_{2} \left|\right. = 1.

B.  

z1+z2=5\left|\right. z_{1} + z_{2} \left|\right. = 5.

C.  

z1+z2=5\left|\right. z_{1} + z_{2} \left|\right. = \sqrt{5}.

D.  

z1+z2=13\left|\right. z_{1} + z_{2} \left|\right. = \sqrt{13}.

Câu 11: 0.2 điểm

Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thứcG(x)=0,025x2(30x),G \left( x \right) = 0 , 025 x^{2} \left( 30 - x \right) ,trong đó x>0x > 0 (miligam) là liều thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm thuốc cho bệnh nhân một liều lượng bằng:

A.  

15mg.

B.  

20mg.

C.  

10mg.

D.  

30mg.

Câu 12: 0.2 điểm

Trong các dãy số (un)\left( u_{n} \right) cho bởi số hạng tổng quát unu_{n} sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

A.  

un=7.3n.u_{n} = 7 . 3^{n} .

B.  

un=3n.u_{n} = 3 n .

C.  

un=73n.u_{n} = 7 - 3^{n} .

D.  

un=73n.u_{n} = 7 - 3 n .

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d (a,b,c,dR)f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d \textrm{ } \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right). Đồ thị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)+4=03 f \left( x \right) + 4 = 0

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(1;0).\left( - 1 ; 0 \right) .

B.  

(1;+).\left( - 1 ; + \infty \right) .

C.  

n(A)=C102+C112=100n \left( A \right) = C_{10}^{2} + C_{11}^{2} = 100

D.  

(;1).\left( - \infty ; - 1 \right) .

Câu 15: 0.2 điểm

Với mọi a, ba , \textrm{ } bthỏa mãn log2a3+(log)2b=6\log_{2} a^{3} + \left(log\right)_{2} b = 6, khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

a3b=36a^{3} b = 36.

B.  

a3+b=64a^{3} + b = 64.

C.  

a3+b=36a^{3} + b = 36.

D.  

a3b=64a^{3} b = 64.

Câu 16: 0.2 điểm

Một khối cầu có bán kính 2R2 R thì có thể tích VV bằng bao nhiêu?

A.  

V=4πR33V = \dfrac{4 \pi R^{3}}{3}.

B.  

V=24πR33V = \dfrac{24 \pi R^{3}}{3}.

C.  

V=4πR2V = 4 \pi R^{2}.

D.  

V=32πR33V = \dfrac{32 \pi R^{3}}{3}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho 06f(x)dx=12\int_{0}^{6} f \left( x \right) d x = 12. Tính I=02f(3x)dx.I = \int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) d x .

A.  

I=36I = 36

B.  

I=6I = 6

C.  

I=5I = 5

D.  

I=4I = 4

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng đi qua điểm A(3 ; 1 ; 2)A \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right) và vuông góc với mặt phẳng x+y+3z+5=0x + y + 3 z + 5 = 0 có phương trình là

A.  

x13=y11=z32.\dfrac{x - 1}{3} = \dfrac{y - 1}{1} = \dfrac{z - 3}{2} .

B.  

x+31=y+11=z+23.\dfrac{x + 3}{1} = \dfrac{y + 1}{1} = \dfrac{z + 2}{3} .

C.  

x+13=y+11=z+32.\dfrac{x + 1}{3} = \dfrac{y + 1}{1} = \dfrac{z + 3}{2} .

D.  

x31=y11=z23.\dfrac{x - 3}{1} = \dfrac{y - 1}{1} = \dfrac{z - 2}{3} .

Câu 19: 0.2 điểm

Công thức tính số tổ hợp chập kk của nn phần tử là:

A.  

Ank=n!(nk)!k!.A_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) ! k !} .

B.  

Ank=n!(nk)!.A_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) !} .

C.  

Cnk=n!(nk)!.C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) !} .

D.  

Cnk=n!(nk)!k!.C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) ! k !} .

Câu 20: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)12y = \left( x - 1 \right)^{\dfrac{1}{2}}

A.  

( ; +)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

[1 ; +)\left[ 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(1 ; +)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Điểm biểu diễn hình học của số phức z=23iz = 2 - 3 i là điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  

Q(2 ; 3)Q \left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

B.  

N(2 ; 3)N \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

C.  

P(2 ; 3)P \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

M(2 ; 3)M \left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy

Hình ảnh

và chiều cao

Hình ảnh

bằng:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 23: 0.2 điểm

Giá trị của 0π2sinxdx\int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} sin x d x bằng

A.  

1.

B.  

π2\dfrac{\pi}{2}.

C.  

-1.

D.  

0.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)có đạo hàm là f(x)=x(x1)(x+2)2 xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left( x + 2 \right)^{2} \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số là?

A.  

5.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 25: 0.2 điểm

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là:

A.  

536\dfrac{5}{36}.

B.  

1.

C.  

16\dfrac{1}{6}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho 1655dxxx+9=aln2+bln5+cln11\int_{16}^{55} \dfrac{\text{d} x}{x \sqrt{x + 9}} = a ln2 + b ln5 + c ln11, với a,b,ca , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

a+b=3ca + b = 3 c

B.  

ab=3ca - b = - 3 c

C.  

ab=ca - b = - c

D.  

a+b=ca + b = c

Câu 27: 0.2 điểm

Cho biểu thức P=x.x5.x346,P = \sqrt[6]{x . \sqrt[4]{x^{5} . \sqrt{x^{3}}}} , với x>0x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

P=x4748P = x^{\dfrac{47}{48}}.

B.  

P=x1516P = x^{\dfrac{15}{16}}.

C.  

P=x542P = x^{\dfrac{5}{42}}.

D.  

P=x716P = x^{\dfrac{7}{16}}.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho số phức z=32iz = 3 - 2 i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức zˉ\bar{z}.

A.  

Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.

B.  

Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng −2.

C.  

Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i2 i.

D.  

Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 2i- 2 i.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm sốf(x)f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

4.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, biết rằng a=2i3j+k\overset{\rightarrow}{a} = 2 \overset{\rightarrow}{i} - 3 \overset{\rightarrow}{j} + \overset{\rightarrow}{k} với i ;  j ;  k\overset{\rightarrow}{i} \textrm{ } ; \textrm{ }\textrm{ } \overset{\rightarrow}{j} \textrm{ } ; \textrm{ }\textrm{ } \overset{\rightarrow}{k} là các vectơ đơn vị trên các trục tọa độ. Tìm tọa độ của vectơ a\overset{\rightarrow}{a}.

A.  

a=(1 ;3 ; 2)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 1 \textrm{ } ; - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

a=(1 ; 2 ; 3)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

C.  

a=(2 ; 1 ; 3)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

D.  

a=(2 ; 3 ; 1)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 31: 0.2 điểm

Cho 01f(x)dx=2 \int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 2 \textrm{ }01g(x)dx=5 \int_{0}^{1} g \left( x \right) \text{d} x = 5 \textrm{ }, khi \int_{0}^{1} \left[\right. f \left( x \right) - 2 g \left( x \right) \left] \text{d} x \textrm{ } bằng

A.  

−8

B.  

12

C.  

−3

D.  

1

Câu 32: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn \left(\right. 1 + 3 i \right) z = 5 + 7 i . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

z=135+45iz = - \dfrac{13}{5} + \dfrac{4}{5} i.

B.  

z=13545iz = \dfrac{13}{5} - \dfrac{4}{5} i.

C.  

z=135+45iz = \dfrac{13}{5} + \dfrac{4}{5} i.

D.  

z=13545iz = - \dfrac{13}{5} - \dfrac{4}{5} i.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a3a \sqrt{3}, cạnh bên SD=a6S D = a \sqrt{6}SDS D vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SDS DBCB C bằng

A.  

2a2 a.

B.  

a3a \sqrt{3}.

C.  

a2a \sqrt{2}.

D.  

aa.

Câu 34: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình (log)3(x2+4x)=(log)3(2x+3)\left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 4 x \right) = \left(log\right)_{3} \left( 2 x + 3 \right)

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 35: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

B.  

y=x4x2+1y = x^{4} - x^{2} + 1.

C.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

D.  

y=x2+x1y = - x^{2} + x - 1.

Câu 36: 0.2 điểm

Tính F(x)=e2dxF \left( x \right) = \int e^{2} d x, trong đó ee là hằng số và e2,718e \approx 2 , 718.

A.  

F(x)=e33+CF \left( x \right) = \dfrac{e^{3}}{3} + C.

B.  

F(x)=2ex+CF \left( x \right) = 2 e x + C.

C.  

F(x)=e2x+CF \left( x \right) = e^{2} x + C.

D.  

F(x)=e2x22+CF \left( x \right) = \dfrac{e^{2} x^{2}}{2} + C.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C DSA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right), SA=3aS A = 3 a,diện tích tứ giác ABCDA ​ B ​ C ​ D bằng 6a26 a^{2}. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

2a22 a^{2}.

B.  

6a26 a^{2}.

C.  

6a36 a^{3}.

D.  

2a32 a^{3}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho aa, bb, cc là ba số dương khác 1. Đồ thị các hàm số y=(log)axy = \left(log\right)_{a} x, y=(log)bxy = \left(log\right)_{b} x, y=(log)cxy = \left(log\right)_{c} x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

Hình ảnh

A.  

c<a<bc < a < b.

B.  

b<c<ab < c < a.

C.  

c<b<ac < b < a.

D.  

a<b<ca < b < c.

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,O x y z , cho hai đường thẳng (Δ)1:x+13=y21=z12\left(\Delta\right)_{1} : \dfrac{x + 1}{3} = \dfrac{y - 2}{1} = \dfrac{z - 1}{2}(Δ)2:x11=y2=z+13\left(\Delta\right)_{2} : \dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y}{2} = \dfrac{z + 1}{3}. Phương trình đường thẳng song song với d : \left{ x = 3 \\ y = - 1 + t \\ z = 4 + t và cắt hai đường thẳng (Δ)1;(Δ)2\left(\Delta\right)_{1} ; \left(\Delta\right)_{2}

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều cạnh aa và góc giữa mặt phẳng \left(\right. A B^{'} C^{'} \right) và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

B.  

a338\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8}.

C.  

3a338\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{8}.

D.  

a3312\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

Câu 41: 0.2 điểm

Từ một chiếc đĩa tròn bằng thép có bán kính R=6mR = \sqrt{6} m, một người thợ làm cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của chiếc đĩa này và ghép phần còn lại thành hình nón. Cung tròn của hình quạt bị cắt đi phải bằng bao nhiêu độ để hình nón tạo thành có thể tích lớn nhất?

Hình ảnh

A.  

294\approx 294 \circ

B.  

12,56\approx 12 , 56 \circ

C.  

2,8\approx 2 , 8 \circ

D.  

66\approx 66 \circ

Câu 42: 0.2 điểm

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  

4.

B.  

6.

C.  

2.

D.  

8.

Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu bộ (x;y)\left( x ; y \right) với x,yx , y nguyên và 1x,y20241 \leq x , y \leq 2024 thỏa mãn(xy+2x+4y+8)(log)3(2yy+2)(2x+3yxy6)(log)2(2x+1x3)\left( x y + 2 x + 4 y + 8 \right) \left(log\right)_{3} \left( \dfrac{2 y}{y + 2} \right) \leq \left( 2 x + 3 y - x y - 6 \right) \left(log\right)_{2} \left( \dfrac{2 x + 1}{x - 3} \right)?

A.  

4034.

B.  

2021.

C.  

4042.

D.  

2017×20242017 \times 2024.

Câu 44: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số y=cos x3cos xmy = \dfrac{\text{cos} \textrm{ } x - 3}{\text{cos } x - m} nghịch biến trên khoảng (π2;π)\left( \dfrac{\pi}{2} ; \pi \right)

A.  

[0<m<3m<1\left[\right. 0 < m < 3 \\ m < - 1.

B.  

m3m \leq 3.

C.  

[0m<3m1\left[\right. 0 \leq m < 3 \\ m \leq - 1.

D.  

m<3m < 3.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):(x4)2+(y+3)2+(z+6)2=50\left( S \right) : \left( x - 4 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 6 \right)^{2} = 50 và đường thẳng d:x2=y+14=z21d : \dfrac{x}{2} = \dfrac{y + 1}{4} = \dfrac{z - 2}{- 1}. Có bao nhiêu điểm MM thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên dương, mà từ MM kẻ được đến (S)\left( S \right) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với dd?

A.  

29.

B.  

28.

C.  

33.

D.  

12.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho số phức z,wz , w thỏa mãn \left| z - 5 + 3 i \left|\right. = 3, iw+4+2i=1\left|\right. i w + 4 + 2 i \left|\right. = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=3iz+2wT = \left|\right. 3 i z + 2 w \left|\right..

A.  

554+13\sqrt{554} + 13.

B.  

578+11\sqrt{578} + 11.

C.  

554+11\sqrt{554} + 11.

D.  

578+3\sqrt{578} + 3.

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để bất phương trình (log)2(7x2+7)(log)2(mx2+4x+m)\left(log\right)_{2} \left( 7 x^{2} + 7 \right) \geq \left(log\right)_{2} \left( m x^{2} + 4 x + m \right) nghiệm đúng với mọi xRx \in \mathbb{R}.

A.  

5

B.  

0

C.  

3

D.  

4

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y = \left| f \left(\right. \dfrac{8 x}{x^{2} + 1} \right) + m - 1 \left| có giá trị lớn nhất không vượt quá 2024?

A.  

4031.

B.  

4039.

C.  

4035.

D.  

4058.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho số phức ww và hai số thực aa, bb. Biết rằng w+iw + i2w12 w - 1 là hai nghiệm của phương trình z2+az+b=0z^{2} + a z + b = 0. Tổng S=a+bS = a + b bằng

A.  

59\dfrac{5}{9}.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

59- \dfrac{5}{9}.

D.  

13- \dfrac{1}{3}.

Câu 50: 0.2 điểm

Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên dưới. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8m\text{m} và 4m\text{m}; F1,F_{1} ,F2F_{2} là hai tiêu điểm của elip. Phần AA, BB dùng để trồng hoa, phần CC, DD dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250000 đ và 150000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).

Hình ảnh

A.  

5455000 đ.

B.  

5676000 đ.

C.  

4656000 đ.

D.  

4766000 đ.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

749 lượt xem 385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
55. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Cần Thơ. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,194 lượt xem 3,311 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
55. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH THPT Quốc gia
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,853 lượt xem 2,058 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 55THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với cấu trúc bài thi bám sát chương trình lớp 12. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về tích phân, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,197 lượt xem 62,020 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 55THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, số phức và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,964 lượt xem 53,823 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Trường THPT Thoại Ngọc Hầu - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý - Mã đề 55THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý từ Trường THPT Thoại Ngọc Hầu, hỗ trợ luyện thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,973 lượt xem 119,518 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Văn có đáp án (Đề số 55)THPT Quốc giaNgữ văn
Đề thi môn Văn tốt nghiệp THPT (Đề số 55), miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào phân tích các chủ đề văn học chính, đánh giá nghệ thuật và viết bài nghị luận xã hội, phù hợp với kỳ thi THPT Quốc gia 2025.

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

292,333 lượt xem 157,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
55. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

6,957 lượt xem 3,731 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ACT English Practice Test 55
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,405 lượt xem 108,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!