thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường sinh l=2al = 2 a và bán kính đáy r=ar = a. Diện tích toàn phần của hình nón đã
cho bằng

A.  

3πa23 \pi a^{2}.

B.  

2πa22 \pi a^{2}.

C.  

πa2\pi a^{2}.

D.  

43πa2\dfrac{4}{3} \pi a^{2}.

Câu 2: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)22x<(log)2(x+2)\left(log\right)_{2} 2 x < \left(log\right)_{2} \left( x + 2 \right)

A.  

(0; 2)\left( 0 ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

[0; 2)\left[ 0 ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

(2; +)\left( 2 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(; 2)\left( - \infty ; \textrm{ } 2 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Dãy số nào dưới đây là một cấp số nhân?

A.  

1; 2; 41 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 4.

B.  

1; 3; 61 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 6.

C.  

1; 4; 81 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } 8.

D.  

1; 5; 91 ; \textrm{ } 5 ; \textrm{ } 9.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên sau



Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=3x = - 3.

D.  

x=2x = 2.

Câu 5: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2x4x+1y = \dfrac{2 x - 4}{x + 1} có tiệm cận đứng của là

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm A(1;2;1);B(1;0;3).A \left( - 1 ; 2 ; 1 \right) ; B \left( 1 ; 0 ; 3 \right) . Trung điểm của ABA B có tọa độ là

A.  

(0;1;2)\left( 0 ; 1 ; 2 \right).

B.  

(1;1;1)\left( 1 ; - 1 ; 1 \right).

C.  

(2;2;2)\left( 2 ; - 2 ; 2 \right).

D.  

(0;2;4)\left( 0 ; 2 ; 4 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?\mathbb{R} ?

A.  

y=(log)12xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} x.

B.  

y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x.

C.  

y=2xy = 2^{x}.

D.  

y=((12))xy = \left(\left( \dfrac{1}{2} \right)\right)^{x}.

Câu 8: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm cos2xdx\int c o s 2 x d x bằng

A.  

12sin2x+C- \dfrac{1}{2} sin2 x + C.

B.  

2sin2x+C2sin2 x + C.

C.  

2sin2x+C- 2sin2 x + C.

D.  

12sin2x+C\dfrac{1}{2} sin2 x + C.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:d :

A.  

u4=(0;3;1)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( 0 ; 3 ; - 1 \right).

B.  

u3=(1;3;1)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 1 ; 3 ; - 1 \right).

C.  

u2=(1;3;1)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 1 ; - 3 ; - 1 \right).

D.  

u3=(1;2;5)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 1 ; 2 ; 5 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có thể tích bằng 12a312 a^{3} và có đáy ABCDA B C D là hình vuông tâm O.O . Thể tích khối chóp S.ABOS . A B O bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

4a34 a^{3}.

D.  

3a33 a^{3}.

Câu 11: 0.2 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức zz thỏa mãn trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn có phương trình

A.  

((x+3))2+((y4))2=2\left(\left( x + 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 4 \right)\right)^{2} = 2.

B.  

((x3))2+((y+4))2=2\left(\left( x - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 4 \right)\right)^{2} = 2.

C.  

((x+3))2+((y4))2=4\left(\left( x + 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 4 \right)\right)^{2} = 4.

D.  

((x3))2+((y+4))2=4\left(\left( x - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 4 \right)\right)^{2} = 4.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) thỏa mãn 21f(x) dx=4\int_{- 2}^{1} f \left( x \right) \text{ d} x = 401f(x) dx=3\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{ d} x = 3. Giá trị của 20f(x) dx\int_{- 2}^{0} f \left( x \right) \text{ d} x bằng

A.  

1- 1.

B.  

7- 7.

C.  

77.

D.  

11.

Câu 13: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,91 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 lập được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?

A.  

3636.

B.  

8181.

C.  

7272.

D.  

6464.

Câu 14: 0.2 điểm

Với x>0x > 0, biểu thức xx3x \sqrt[3]{x} bằng

A.  

x13x^{\dfrac{1}{3}}.

B.  

x43x^{\dfrac{4}{3}}.

C.  

x23x^{\dfrac{2}{3}}.

D.  

x4x^{4}.

Câu 15: 0.2 điểm

Với các số thực dương a,ba , b thỏa mãn (log)ab=2\left(log\right)_{a} b = 2, giá trị của (log)a(ab2)\left(log\right)_{a} \left( a b^{2} \right) bằng

A.  

8.

B.  

6.

C.  

3.

D.  

5.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.



Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  

Đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

Đồng biến trên khoảng (0;1)\left( 0 ; 1 \right).

C.  

Nghịch biến trên khoảng (;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

Nghịch biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho số phức z=2iz = 2 - i, số phức z+2zˉz + 2 \bar{z} bằng

A.  

6+i6 + i.

B.  

4+3i4 + 3 i.

C.  

4+i4 + i.

D.  

6+3i6 + 3 i.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên sau:



Số nghiệm của phương trình 2f(x)+3=02 f \left( x \right) + 3 = 0

A.  

22.

B.  

33.

C.  

00.

D.  

44.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho ba điểm A(3;0;0),  B(0;2;0)A \left( 3 ; 0 ; 0 \right) , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 0 ; - 2 ; 0 \right)C(0;0;2)C \left( 0 ; 0 ; 2 \right). Mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) có phương trình là

A.  

x3+y2+z2=1\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{- 2} + \dfrac{z}{2} = 1.

B.  

x3+y2+z2=1\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{2} = 1.

C.  

x3+y2+z2=1\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{- 2} + \dfrac{z}{2} = - 1.

D.  

x3+y2+z2=0\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{- 2} + \dfrac{z}{2} = 0.

Câu 20: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?


A.  

y=x3+3x22y = - x^{3} + 3 x^{2} - 2.

B.  

y=x42x22y = x^{4} - 2 x^{2} - 2.

C.  

y=x33x22y = x^{3} - 3 x^{2} - 2.

D.  

y=x4+3x22y = - x^{4} + 3 x^{2} - 2.

Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right)

B.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right)

C.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right)

D.  

R\mathbb{R}

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2(x+1)(x21)((x1))2f^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( x + 1 \right) \left( x^{2} - 1 \right) \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} với mọi xRx \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

22.

B.  

00.

C.  

11.

D.  

33.

Câu 23: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức zz thoả mãn z+2i=1\left|\right. z + 2 - i \left|\right. = 1 là đường tròn có tâm là

A.  

I(2;1)I \left( - 2 ; - 1 \right).

B.  

I(2;1)I \left( 2 ; - 1 \right).

C.  

I(2;1)I \left( - 2 ; 1 \right).

D.  

I(2;1)I \left( 2 ; 1 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Gọi S1,S2S_{1} , S_{2} lần lượt là diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. Tỷ số S1S2\dfrac{S_{1}}{S_{2}} bằng

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

45\dfrac{4}{5}.

D.  

34\dfrac{3}{4}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và thoả mãn 03f(x+1)dx=8\int_{0}^{3} f \left( \sqrt{x + 1} \right) d x = 8. Tích phân 12xf(x)dx\int_{1}^{2} x f \left( x \right) d x bằng

A.  

22.

B.  

1616.

C.  

88.

D.  

44.

Câu 26: 0.2 điểm

Môđun của số phức zz thỏa mãn (2i)z+(1i)zˉ=98i\left( 2 - i \right) z + \left( 1 - i \right) \bar{z} = 9 - 8 i bằng

A.  

11.

B.  

5\sqrt{5}.

C.  

13\sqrt{13}.

D.  

55.

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm A(0;4;1)A \left( 0 ; 4 ; - 1 \right)B(2;2;3)B \left( 2 ; - 2 ; - 3 \right). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ABA B

A.  

x3yz4=0x - 3 y - z - 4 = 0.

B.  

x3y+z=0x - 3 y + z = 0.

C.  

x3yz=0x - 3 y - z = 0.

D.  

x3y+z4=0x - 3 y + z - 4 = 0.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều. Mặt bên SBCS B C là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SAS A(ABC)\left( A B C \right) bằng


A.  

4545 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a,ba , b thỏa mãn (log)ab=2.\left(log\right)_{a} b = 2 . Giá trị của (log)a(a3b)\left(log\right)_{a} \left( \dfrac{a^{3}}{\sqrt{b}} \right) bằng

A.  

22.

B.  

1- 1.

C.  

44.

D.  

77.

Câu 30: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=4x+4x1y = \dfrac{4 x + 4}{x - 1} và đồ thị hàm số y=x21y = x^{2} - 1

A.  

11.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

00.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứngABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại AAAB=AA=aA B = A A ' = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA BCAC A ' bằng:

A.  

2a2\dfrac{\sqrt{2} a}{2}.

B.  

2a4\dfrac{\sqrt{2} a}{4}.

C.  

aa.

D.  

a2\dfrac{a}{2}.

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, biết rằng giao tuyến của mặt cầu tâm I(2;2;2)I \left( 2 ; - 2 ; 2 \right), bán kính R=3R = 3 và mặt phẳng (P):xyz+1=0\left( P \right) : x - y - z + 1 = 0là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng:

A.  

2\sqrt{2}.

B.  

6\sqrt{6}.

C.  

3\sqrt{3}.

D.  

22.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứngABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại AA,AB=2aA B = \sqrt{2} a, góc giữa mặt phẳng (ABC)\left( A ' B C \right)và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

3a33 a^{3}.

B.  

33a33 \sqrt{3} a^{3}.

C.  

3a3\sqrt{3} a^{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm 1x2xdx\int \dfrac{1}{x^{2} - x} d x

A.  

lnx(x1)+C- ln \left|\right. x \left( x - 1 \right) \left|\right. + C.

B.  

lnxx1+Cln \left|\right. \dfrac{x}{x - 1} \left|\right. + C.

C.  

lnx1x+Cln \left|\right. \dfrac{x - 1}{x} \left|\right. + C.

D.  

.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho từ một nhóm gồm 55 nam và 44 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 22 người. Xác suất để 22 người được chọn có ít nhất 11 người là nam bằng

A.  

59\dfrac{5}{9}.

B.  

49\dfrac{4}{9}.

C.  

56\dfrac{5}{6}.

D.  

1318\dfrac{13}{18}.

Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình đường thẳng qua điểm A(1;2;1)A \left( 1 ; 2 ; 1 \right) và vuông góc với mặt phẳng (P):x2y+z1=0\left( P \right) : x - 2 y + z - 1 = 0 có phương trình là

A.  

x11=y22=z11\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 2}{2} = \dfrac{z - 1}{1}.

B.  

x21=y2=z21\dfrac{x - 2}{1} = \dfrac{y}{- 2} = \dfrac{z - 2}{1}.

C.  

x+21=y2=z+21\dfrac{x + 2}{1} = \dfrac{y}{- 2} = \dfrac{z + 2}{1}.

D.  

x+11=y+22=z+11\dfrac{x + 1}{1} = \dfrac{y + 2}{- 2} = \dfrac{z + 1}{1}.

Câu 37: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm 1+2lnxxdx\int \dfrac{1 + 2ln x}{x} d x

A.  

lnx+(2ln)2x+Cln x + \left(2ln\right)^{2} x + C.

B.  

lnx+(ln)2x+Cln x + \left(ln\right)^{2} x + C.

C.  

x+(ln)2x+Cx + \left(ln\right)^{2} x + C.

D.  

x+(ln)2x+Cx + \left(ln\right)^{2} x + C.

Câu 38: 0.2 điểm

Tốc độ gió SS (đơn vị: dặm/giờ) gần trung tâm của một cơn lốc xoáy và khoảng cách di chuyển dd(đơn vị dặm) của nó xác định theo mô hình S=93logd+65S = 93log d + 65. Theo mô hình trên thì một cơn lốc xoáy có tốc độ gió gần trung tâm là 283283(dặm/giờ) thì khoảng cách di chuyển của nó xắp xỉ bằng

A.  

61,861 , 8 dặm.

B.  

293293 dặm.

C.  

236,4236 , 4 dặm.

D.  

220,8220 , 8 dặm.

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho tam giác ABCA B CA(1;2;2)A \left( 1 ; 2 ; 2 \right), B(3;2;0)B \left( 3 ; 2 ; 0 \right) và đường phân giác đỉnh BBd:x32=y21=z1d : \dfrac{x - 3}{2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z}{- 1}. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng BCB C?

A.  

M3(2;3;0)M_{3} \left( 2 ; 3 ; 0 \right).

B.  

M2(1;1;0)M_{2} \left( 1 ; 1 ; 0 \right).

C.  

M4(1;0;0)M_{4} \left( 1 ; 0 ; 0 \right).

D.  

M1(1;5;0)M_{1} \left( 1 ; 5 ; 0 \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Xét các số phức zz, ww thỏa mãn z1=zi\left|\right. z - 1 \left|\right. = \left|\right. z - i \left|\right.w4i=1\left|\right. w - 4 i \left|\right. = 1. Giá trị nhỏ nhất của zw\left|\right. z - w \left|\right. bằng

A.  

22+12 \sqrt{2} + 1.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

2212 \sqrt{2} - 1.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị trong hình dưới đây. Biết rằng diện tích các hình phẳng S1S_{1}S2S_{2} lần lượt bằng 52\dfrac{5}{2}12\dfrac{1}{2}. Tích phân 1e1f(3lnx+2)xdx\int_{\dfrac{1}{e}}^{1} \dfrac{f \left( 3ln x + 2 \right)}{x} \text{d} x bằng


A.  

22.

B.  

11.

C.  

66.

D.  

23\dfrac{2}{3}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Biết f(1)=2f \left( 1 \right) = 2, có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thỏa mãn m10m \leq 10 và bất phương trình (x1)[mf2(x)(2m+1)f(x)+2]0\left( x - 1 \right) \left[\right. m f^{2} \left( x \right) - \left( 2 m + 1 \right) f \left( x \right) + 2 \left]\right. \geq 0 đúng với mọi xRx \in \mathbb{R}?

A.  

1010.

B.  

66.

C.  

77.

D.  

99.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm M(2; 1; 1)M \left( 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 1 \right)N(1; 0; 0)N \left( - 1 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 0 \right). Xét hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có cạnh bằng 11, có các cạnh song song với các trục tọa độ và các mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right), (ABCD)\left( A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} \right) lần lượt có phương trình là z=0z = 0z=1z = 1. Giá trị nhỏ nhất của AM+CNA M + C^{'} N bằng

A.  

252 \sqrt{5}.

B.  

262 \sqrt{6}.

C.  

232 \sqrt{3}.

D.  

222 \sqrt{2}.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x32mx2(m25m+6)xy = x^{3} - 2 m x^{2} - \left( m^{2} - 5 m + 6 \right) x đồng biến trên khoảng (; 0)\left( - \infty ; \textrm{ } 0 \right)?

A.  

Vô số.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số thực (a;b)\left( a ; b \right) sao cho phương trình z2+az+b=0z^{2} + a z + b = 0 có hai nghiệm phức z1z_{1}, z2z_{2} thỏa mãn z1+i=5\left|\right. z_{1} + i \left|\right. = \sqrt{5}z252i=25\left|\right. z_{2} –5 - 2 i \left|\right. = 2 \sqrt{5}?

A.  

55.

B.  

66.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương xx sao cho ứng với mỗi xx tồn tại đúng hai số thực yy thỏa mãn (log22y(3log)2y+2)3yx=0\left( log_{2}^{2} y - \left(3log\right)_{2} y + 2 \right) \sqrt{3^{y} - x} = 0?

A.  

7878.

B.  

7272.

C.  

7979.

D.  

7373.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh aa, hình chiếu vuông góc của AA lên (ABC)\left( A B C \right) trùng với trọng tâm của tam giác ABCA B C. Một mặt phẳng (P)\left( P \right) chứa BCB C và vuông góc với AAA A ' cắt hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' theo một thiết diện có diện tích bằng a238\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{8}. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng


A.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

B.  

2a333\dfrac{2 a^{3} \sqrt{3}}{3}.

C.  

a3312\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

D.  

a3310\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{10}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh 2a2 a và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 4545 \circ. Diện tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

9πa24\dfrac{9 \pi a^{2}}{4}.

B.  

3πa23 \pi a^{2}.

C.  

9πa29 \pi a^{2}.

D.  

36πa236 \pi a^{2}.

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xxsao cho ứng với mỗi xx tồn tại thoả mãn

A.  

55.

B.  

88.

C.  

44.

D.  

77.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R\mathbb{R} và thoả mãn f(0)=0,f(0)=1, (f)(x)=f(x)+(3x+4)e2xf \left( 0 \right) = 0 , f^{'} \left( 0 \right) = 1 , \textrm{ } \left(f^{'}\right)^{'} \left( x \right) = f \left( x \right) + \left( 3 x + 4 \right) e^{2 x} với mọi xRx \in \mathbb{R}. Giá trị của f(1)f \left( 1 \right) bằng

A.  

e2e^{2}.

B.  

2e42 e^{4}.

C.  

2e22 e^{2}.

D.  

e4e^{4}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN LẦN 1 (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,240 lượt xem 644 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - Lần 3THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

648 lượt xem 336 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376 lượt xem 161 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

283 lượt xem 126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

591 lượt xem 294 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,278 lượt xem 665 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

404 lượt xem 196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

769 lượt xem 392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

234 lượt xem 112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!