thumbnail

55. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Cần Thơ. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch

A.  

trễ pha so với điện áp một góc π4.

B.  

sớm pha so với điện áp một góc π2.

C.  

sớm pha so với điện áp một góc π4.

D.  

trễ pha so với điện áp một góc π2.

Câu 2: 0.25 điểm

Một sóng âm lan truyền trong môi trường không hấp thụ âm. Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường là L=2 B thì cường độ âm I tại điểm đó là

A.  

I=100I0

B.  

I=400I0.

C.  

I=200I0.

D.  

I=300I0.

Câu 3: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s=s0cos(ωt+φ). Đại lượng s0 được gọi là

A.  

pha ban đầu của dao động.

B.  

tần số dao động.

C.  

li độ góc của dao động.

D.  

biên độ dao động

Câu 4: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Đại lượng ω có đơn vị là

A.  

rad/s

B.  

s.

C.  

rad.

D.  

Hz.

Câu 5: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi ZL là cảm kháng, Zc là dung kháng. Độ lệch pha giữa điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được xác định bằng công thức

A.  

tanφ=RZL+ZC.

B.  

tanφ=ZC+ZLR.

C.  

tanφ=RZL-ZC.

D.  

tanφ=ZL-ZcR

Câu 6: 0.25 điểm

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k=80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Cơ năng của con lắc là

A.  

4 J.

B.  

8 J.

C.  

0,8 J.

D.  

0,4 J

Câu 7: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Khi tần số góc ω=1LC thì hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

Z=4R.

B.  

Z=2R.

C.  

Z=3R.

D.  

Z=R

Câu 8: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Bước sóng λ là quãng đường mà sóng truyền được trong

A.  

hai chu kì.

B.  

một nửa chu kì.

C.  

một phần tư chu kì.

D.  

một chu kì

Câu 9: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos100πt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=2.10-43πF. Dung kháng của tụ điện là

A.  

150Ω

B.  

200Ω.

C.  

300Ω.

D.  

250Ω.

Câu 10: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định, trên dây có sóng dừng với bước sóng λ. Để trên dây có một bụng sóng thì chiều dài của dây là

A.  

λ2

B.  

λ4

C.  

λ

D.  

2λ.

Câu 11: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi Z là tổng trở của mạch. Hệ số công suất cosφ của đoạn mạch được xác định bằng công thức

A.  

cosφ=RZ

B.  

cosφ=ZU.

C.  

cosφ=ZR.

D.  

cosφ=UZ.

Câu 12: 0.25 điểm

Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i=42cos(120πt+π)(A)

A.  

4 A

B.  

42 A

C.  

2 A

D.  

22 A

Câu 13: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động

A.  

khác phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

B.  

cùng phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C.  

cùng phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

D.  

khác phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 14: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số là 50 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đường nối hai nguồn mà các phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A.  

5 m/s.

B.  

3 m/s.

C.  

1,5 m/s

D.  

2,5 m/s.

Câu 15: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A.  

động năng của vật tăng, thế năng của vật tăng.

B.  

động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm

C.  

động năng của vật giảm, thế năng của vật giảm.

D.  

động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng.

Câu 16: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=502cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là

A.  

20 V.

B.  

50 V.

C.  

40 V

D.  

30 V.

Câu 17: 0.25 điểm

Một người xách một xô nước đi đều trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,5 s. Nước trong xô dao động với biên độ lớn nhất khi người đó đi với vận tốc

A.  

75 cm/s.

B.  

100 cm/s.

C.  

25 cm/s.

D.  

200 cm/s.

Câu 18: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220 V thì điện áp đo được ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là

A.  

1600 vòng.

B.  

3200 vòng.

C.  

1210 vòng.

D.  

2420 vòng.

Câu 19: 0.25 điểm

Khi nói về các đặc trưng của sóng hình sin, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.

B.  

Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một giây

C.  

Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.

D.  

Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.

Câu 20: 0.25 điểm

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng hiện nay là

A.  

tăng điện trở của dây tải điện.

B.  

tăng điện áp trước khi truyền tải.

C.  

giảm công suất truyền tải.

D.  

giảm tiết diện của dây tải điện.

Câu 21: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(2πft+φ). Đại lượng f được gọi là

A.  

tần số dao động của vật

B.  

biên độ dao động của vật.

C.  

tần số góc của vật.

D.  

chu kì dao động của vật.

Câu 22: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k=100 N/m. Lấy π2=10. Chu kì dao động của con lắc là

A.  

0,3 s.

B.  

0,1 s.

C.  

0,2 s.

D.  

0,4 s.

Câu 23: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A.  

trễ pha π2 so với li độ.

B.  

ngược pha so với li độ.

C.  

cùng pha so với li độ.

D.  

sớm pha π2 so với li độ.

Câu 24: 0.25 điểm

Tốc độ truyền sóng cơ giảm dần khi truyền lần lượt qua các môi trường

A.  

khí, lỏng, rắn.

B.  

rắn, lỏng, khí.

C.  

lỏng, khí, rắn.

D.  

rắn, khí, lỏng.

Câu 25: 0.25 điểm

Một nguồn âm có công suất không đổi phát ra âm có tần số xác định truyền theo mọi hướng. Tại điểm A cách nguồn âm 100 m có mức cường độ âm là 20 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường, điểm B có mức cường độ âm bằng 0 cách nguồn âm một đoạn bằng

A.  

2000 m.

B.  

800 m.

C.  

1000 m.

D.  

600 m.

Câu 26: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 5. Đặt điện áp u=1002cos100πt (V) vào hai đầu cuộn sơ cấp, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng

A.  

20 V

B.  

50 V.

C.  

80 V.

D.  

10 V.

Câu 27: 0.25 điểm

Người ta muốn truyền đi một công suất 1200 kW từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở 20Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 40kV. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là

A.  

18 kW

B.  

36 kW.

C.  

12 kW.

D.  

24 kW.

Câu 28: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, cùng biên độ 4 cm, bước sóng 20 cm. Trên mặt nước, điểm M cách S1 một khoảng 50 cm và cách S2 một khoảng 10 cm, phần tư sóng tại đó dao động với biên độ

A.  

5 cm.

B.  

4 cm.

C.  

8 cm.

D.  

3 cm.

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2002cos2πft (V) có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=52πH và tụ điện có điện dung C=510-418πF mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Giá trị của f là

A.  

75 Hz.

B.  

60 Hz.

C.  

25 Hz.

D.  

50 Hz.

Câu 30: 0.25 điểm

Một sóng ngang lan truyền theo trục Ox với tốc độ là 4 m/s, phương trình sóng tại O có dạng u0=5cos8πt-2π3(cm). Biết biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình sóng tại M cách O một đoạn 25 cm

A.  

uM=5cos8πt-π2(cm).

B.  

uM=5cos8πt-5π6(cm).

C.  

uM=5cos8πt-2π3(cm).

D.  

uM=5cos8πt-7π6(cm).

Câu 31: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=3cos10t+π3(cm)x2=A2cos10t-π6(cm). Gia tốc cực đại của vật có độ lớn là 3002 cm/s2. Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A.  

32 cm.

B.  

33 cm.

C.  

3 cm.

D.  

6 cm.

Câu 32: 0.25 điểm

Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài của dây treo con lắc thêm 19 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện được 36 dao động. Chiều dài l của con lắc là

A.  

36 cm.

B.  

81 cm

C.  

64 cm.

D.  

19 cm.

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2202cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha π3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của điện trở R là

A.  

1103Ω

B.  

2203Ω.

C.  

1103Ω.

D.  

2203Ω.

Câu 34: 0.25 điểm

Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100 Hz. Trên cùng một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15 cm mà các phần tử tại đó dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng có giá trị trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Bước sóng của sóng là

A.  

4 cm.

B.  

5 cm.

C.  

2 cm.

D.  

3 cm.

Câu 35: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tần số góc 10rad/s. Độ lớn lực kéo về cực đại là

A.  

1 N.

B.  

3 N.

C.  

2 N

D.  

4 N.

Câu 36: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12πH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch có đồ thị như hình bên. Giá trị của điện dung C là

A.  

C=10-32πF.

B.  

C=10-3πF.

C.  

C=10-4πF.

D.  

C=10-42πF.

Câu 37: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa, đồ thị li độ - thời gian của vật được biểu diễn như hình bên. Phương trình vận tốc của vật là

Hình ảnh

A.  

v=18πcos3πt+π3(cm/s).

B.  

v=15πcos5π2t+π3(cm/s).

C.  

v=18πcos3πt+π6(cm/s).

D.  

v=15πcos5π2t+π6(cm/s)

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,36 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,24 J. Biên độ dao động của vật là

A.  

8 cm.

B.  

4 cm.

C.  

10 cm.

D.  

12 cm.

Câu 39: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm dao động cùng pha, cùng tần số là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s. Trên mặt nước, gọi d là đường trung trực của S1, S2, điểm M trên đường thẳng d. Phần tử tại M dao động cùng pha với hai nguồn và gần S1,S2 nhất. Khoảng cách từ M đến trung điểm của S1S2

A.  

2,23 cm.

B.  

6,17 cm.

C.  

7,16 cm.

D.  

2,32 cm.

Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 V, điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 300 V. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau 90. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là

A.  

360 V.

B.  

240 V.

C.  

120 V.

D.  

480 V.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

748 lượt xem 385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
55 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - HÀM RỒNG - THANH HÓATHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,543 lượt xem 2,401 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
55. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH THPT Quốc gia
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,852 lượt xem 2,058 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 55THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với cấu trúc bài thi bám sát chương trình lớp 12. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về tích phân, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,194 lượt xem 62,020 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 55THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, số phức và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,959 lượt xem 53,823 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Trường THPT Thoại Ngọc Hầu - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý - Mã đề 55THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý từ Trường THPT Thoại Ngọc Hầu, hỗ trợ luyện thi.

1 giờ

221,971 lượt xem 119,518 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Văn có đáp án (Đề số 55)THPT Quốc giaNgữ văn
Đề thi môn Văn tốt nghiệp THPT (Đề số 55), miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào phân tích các chủ đề văn học chính, đánh giá nghệ thuật và viết bài nghị luận xã hội, phù hợp với kỳ thi THPT Quốc gia 2025.

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

292,332 lượt xem 157,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
55. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

6,957 lượt xem 3,731 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ACT English Practice Test 55
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,404 lượt xem 108,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!