thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 55

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, số phức và bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học logarit số phức bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Giả sử phương trình \log _2^2x - (m + 2){\log _2}x + 2m = 0\) có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 6. Giá trị của biểu thức \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|

A.  
3
B.  
8
C.  
2
D.  
4
Câu 2: 1 điểm

Một lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn ra 2 học sinh, 1 nam và 1 nữ để phân công trực nhật. Số cách chọn là

A.  
300
B.  
C352C_{35}^2
C.  
35
D.  
A352A_{35}^2
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đồ thị đạo hàm \(y = f'(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số y=f(x)x2xy = f(x) - {x^2} - x đạt cực đại tại x = 0
B.  
Hàm số y=f(x)x2xy = f(x) - {x^2} - x đạt cực tiểu tại x = 0
C.  
Hàm số y=f(x)x2xy = f(x) - {x^2} - x không đạt cực trị tại x = 0
D.  
Hàm số y=f(x)x2xy = f(x) - {x^2} - x không có cực trị.
Câu 4: 1 điểm

Diện tích của mặt cầu bán kính 2a2a

A.  
4πa24\pi {a^2}
B.  
16πa216\pi {a^2}
C.  
16a216a^2
D.  
4πa23\frac{{4\pi {a^2}}}{3}
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình \(f\left( x \right) = - \sqrt 3

Hình ảnh

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 6: 1 điểm

Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x,2x,x+3x,2x,x + 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là

A.  
{0;1}
B.  
\emptyset
C.  
{1}
D.  
{0}
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) thỏa mãn \(f'(x) = - {x^2} - {2_{}}\forall x \in R.\) Bất phương trình \(f(x) < m có nghiệm thuộc khoảng (0;1) khi và chỉ khi

A.  
mf(1)m \ge f\left( 1 \right)
B.  
mf(0)m \ge f\left( 0 \right)
C.  
m>f(0)m > f\left( 0 \right)
D.  
m>f(1)m > f\left( 1 \right)
Câu 8: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a\). Điểm M thuộc tia DD’ thỏa mãn \(DM = a\sqrt 6 . Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) là

A.  
30030^0
B.  
45045^0
C.  
75075^0
D.  
60060^0
Câu 9: 1 điểm

Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
a+c=2ba + c = 2b
B.  
ac=b2ac = {b^2}
C.  
ac=2b2ac = 2{b^2}
D.  
ac=bac = b
Câu 10: 1 điểm

sinxdx=f(x)+C\int {\sin x} dx = f\left( x \right) + C khi và chỉ khi

A.  
f(x)=cosx+m(mR)f\left( x \right) = \cos x + m\left( {m \in R} \right)
B.  
f(x)=cosxf\left( x \right) = \cos x
C.  
f(x)=cosx+m(mR)f\left( x \right) = - \cos x + m\left( {m \in R} \right)
D.  
f(x)=cosxf\left( x \right) = - \cos x
Câu 11: 1 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’\) có \(AA’=a, AB=3a, AC=5a. Thể tích của khối hộp đã cho là

A.  
5a35a^3
B.  
4a34a^3
C.  
12a312a^3
D.  
15a315a^3
Câu 12: 1 điểm

Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong 3 năm đầu tiên là 6 triệu đồng/tháng. Tính từ ngày đầu tiên làm việc, cứ sau đúng 3 năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận được mức lương là bao nhiêu?

A.  
6.1,14(triệu đồng)
B.  
6.1,16 (triệu đồng)
C.  
6.1,15 (triệu đồng)
D.  
6.1,116 (triệu đồng)
Câu 13: 1 điểm

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2x2=3{2^{{x^2}}} = \sqrt 3

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 14: 1 điểm

Gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên trong cấp số cộng (an). Biết S6 = S9, tỉ số a3a5\frac{{{a_3}}}{{{a_5}}} bằng

A.  
95\frac{9}{5}
B.  
59\frac{5}{9}
C.  
53\frac{5}{3}
D.  
35\frac{3}{5}
Câu 15: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật và CAD^=400.\widehat {CAD} = {40^0}. Số đo góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ là

A.  
40040^0
B.  
20020^0
C.  
50050^0
D.  
80080^0
Câu 16: 1 điểm

Tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số y=mx4x2+1y = m{x^4} - {x^2} + 1 có đúng 1 điểm cực trị là

A.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
B.  
(;0]\left( { - \infty ;0} \right]
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
[0;+)\left[ {0; + \infty } \right)
Câu 17: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x} > 1

A.  
R
B.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
[0;+)\left[ {0; + \infty } \right)
Câu 18: 1 điểm

Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x+1y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}} lần lượt là

A.  
y=1,x=1y = 1,x = 1
B.  
y=1,x=1y = - 1,x = 1
C.  
y=1,x=1y = - 1,x = - 1
D.  
y=1,x=1y = 1,x = - 1
Câu 19: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh aa. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD là

A.  
aa
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 20: 1 điểm

Ba số a+log23;a+log43;a+log83a + {\log _2}3;a + {\log _4}3;a + {\log _8}3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng

A.  
11
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
13\frac{1}{3}
Câu 21: 1 điểm

Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước.Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18p dm3. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên). Thể tích V của nước còn lại trong bình bằng

Hình ảnh

A.  
24π24\pi dm3. .
B.  
6π6\pi dm3
C.  
54π54\pi dm3.
D.  
12π12\pi dm3.
Câu 22: 1 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y=x2019?y = {x^{2019}}?

A.  
x20202020+1\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + 1
B.  
x20202020\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}}
C.  
y=2019x2018y = 2019{x^{2018}}
D.  
x202020201\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} - 1
Câu 23: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có M là trung điểm của AA’. Tỉ số thể tích VM.ABCVABC.ABC\frac{{{V_{M.ABC}}}}{{{V_{ABC.A'B'C'}}}} bằng

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
112\frac{1}{12}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 24: 1 điểm

Gọi A là tập hợp tất cả các số có dạng \overline {abc} \) với \(a,b,c \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}. Số phần tử của tập hợp A là

A.  
C43C_4^3
B.  
343^4
C.  
A43A_4^3
D.  
434^3
Câu 25: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log(1x)y = \log (1 - x) bằng

A.  
1(x1)ln10\frac{1}{{(x - 1)\ln 10}}
B.  
1x1\frac{1}{{x - 1}}
C.  
11x\frac{1}{{1 - x}}
D.  
1(1x)ln10\frac{1}{{(1 - x)\ln 10}}
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số y=a^3\) có một nguyên hàm là \(F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
F(2)F(0)=16F(2) - F(0) = 16
B.  
F(2)F(0)=1F(2) - F(0) = 1
C.  
F(2)F(0)=8F(2) - F(0) = 8
D.  
F(2)F(0)=4F(2) - F(0) = 4
Câu 27: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a\). Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng AA’, BB’, CC’ thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng \(a^2. Góc giữa hai mặt phẳng (MNP) và (ABCD) là

A.  
60060^0
B.  
30030^0
C.  
45045^0
D.  
1200120^0
Câu 28: 1 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=e2x?y = {e^{ - 2x}}?

A.  
y=e2x2y = - \frac{{{e^{ - 2x}}}}{2}
B.  
y=2e2x+C(CR)y = - 2{e^{ - 2x}} + C\left( {C \in R} \right)
C.  
y=2e2x+C(CR)y = 2{e^{ - 2x}} + C\left( {C \in R} \right)
D.  
y=e2x2y = \frac{{{e^{ - 2x}}}}{2}
Câu 29: 1 điểm

Hàm số y = - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - mx + 1\) nghịch biến trên khoảng \((0; + \infty ) khi và chỉ khi

A.  
m[1;+)m \in \left[ {1; + \infty } \right)
B.  
m(1;+)m \in \left( {1; + \infty } \right)
C.  
m[0;+)m \in \left[ {0; + \infty } \right)
D.  
m(0;+)m \in \left( {0; + \infty } \right)
Câu 30: 1 điểm

Trong khai triển Newton của biểu thức {\left( {2x - 1} \right)^{2019}},\) số hạng chứa \(x^{18}

A.  
218.C201918 - {2^{18}}.C_{2019}^{18}
B.  
218.C201918x18 - {2^{18}}.C_{2019}^{18}{x^{18}}
C.  
218.C201918x18{2^{18}}.C_{2019}^{18}{x^{18}}
D.  
218.C201918{2^{18}}.C_{2019}^{18}
Câu 31: 1 điểm

Hàm số y = F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{x}\) trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) thỏa mãn \(F( - 2) = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
F(x)=ln(x2)x(;0)F(x) = \ln \left( {\frac{{ - x}}{2}} \right)_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right)
B.  
F(x)=lnx+Cx(;0)F(x) = \ln \left| x \right| + C_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right) với C là một số thực bất kì
C.  
F(x)=lnx+ln2x(;0)F(x) = \ln \left| x \right| + \ln 2_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right)
D.  
F(x)=ln(x)+Cx(;0)F(x) = \ln \left( { - x} \right) + C_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right) với C là một số thực bất kì
Câu 32: 1 điểm

Nếu {\log _3}5 = a\) thì biểu thức \({\log _{45}}75 bằng

A.  
2+a1+2a\frac{{2 + a}}{{1 + 2a}}
B.  
1+a2+a\frac{{1 + a}}{{2 + a}}
C.  
1+2a2+a\frac{{1 + 2a}}{{2 + a}}
D.  
1+2a1+a\frac{{1 + 2a}}{{1 + a}}
Câu 33: 1 điểm

Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh của hình nón bằng

A.  
15015^0
B.  
60060^0
C.  
30030^0
D.  
1200120^0
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M(a;b;c).\) Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow {MO}

A.  
(a;b;c)(a;b;c)
B.  
(a;b;c)( - a;b;c)
C.  
(a;b;c)( - a; - b; - c)
D.  
(a;b;c)( - a;b; - c)
Câu 35: 1 điểm

Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Xác suất của biến cố ‘hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau là

A.  
35\frac{3}{5}
B.  
25\frac{2}{5}
C.  
15\frac{1}{5}
D.  
45\frac{4}{5}
Câu 36: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A. AB=c,AC=bAB=c, AC=b. Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng

A.  
13πbc2\frac{1}{3}\pi b{c^2}
B.  
13bc2\frac{1}{3}b{c^2}
C.  
13b2c\frac{1}{3}{b^2}c
D.  
13πb2c\frac{1}{3}\pi {b^2}c
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Hình ảnh

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=12f(x)1y = \frac{1}{{2f(x) - 1}}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho a=(1;2;3),b=(2;4;6).\overrightarrow a = (1;2; - 3),\overrightarrow b = ( - 2; - 4;6). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
a=2b\overrightarrow a = 2\overrightarrow b
B.  
b=2a\overrightarrow b = - 2\overrightarrow a
C.  
a=2b\overrightarrow a = - 2\overrightarrow b
D.  
b=2a\overrightarrow b = 2\overrightarrow a
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai véc tơ \overrightarrow i \) và \(\overrightarrow u = ( - \sqrt 3 ;0;1)

A.  
1200{120^0}
B.  
300{30^0}
C.  
600{60^0}
D.  
1500{150^0}
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'\) có \(A\left( {0;0;0} \right),B\left( {a;0;0} \right),D\left( {0;2a;0} \right),A'\left( {0;0;2a} \right)\) với \(a \ne 0. Độ dài đoạn thẳng AC' là

A.  
a\left| a \right|
B.  
2a2\left| a \right|
C.  
3a3\left| a \right|
D.  
3a2\frac{{3\left| a \right|}}{2}
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC với ABC không là tam giác cân. Góc giữa các đường thẳng SA, SB, SC và mặt phẳng (ABC) bằng nhau. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) là

A.  
Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC
B.  
Trực tâm của tam giác ABC
C.  
Trọng tâm của tam giác ABC
D.  
Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC
Câu 42: 1 điểm

Cho hình chóp O.ABC có OA = OB = OC = a\), \(\widehat {{\rm{AOB}}} = {60^0},\widehat {{\rm{BOC}}} = {90^0},\widehat {{\rm{COA}}} = {120^0}. Gọi S là trung điểm của OB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

A.  
a4\frac{a}{4}
B.  
a74\frac{{a\sqrt 7 }}{4}
C.  
a72\frac{{a\sqrt 7 }}{2}
D.  
a2\frac{a}{2}
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn \(\int {f\left( x \right)} dx = {e^{ - 2018x}} + C. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
f(x)=2018e2018xf\left( x \right) = 2018{e^{ - 2018x}}
B.  
f(x)=e2018x2018f\left( x \right) = \frac{{{e^{ - 2018x}}}}{{2018}}
C.  
f(x)=e2018x2018f\left( x \right) = \frac{{{e^{ - 2018x}}}}{{ - 2018}}
D.  
f(x)=2018e2018xf\left( x \right) = - 2018{e^{ - 2018x}}
Câu 44: 1 điểm

Biểu thức limxπ2sinxx\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{2}} \frac{{\sin x}}{x} bằng:

A.  
0
B.  
2π\frac{2}{\pi }
C.  
π2\frac{\pi }{2}
D.  
1
Câu 45: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\log _{0,5}}\left( {x - 1} \right) > 1

A.  
(;32)\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)
B.  
(1;32)\left( {1;\frac{3}{2}} \right)
C.  
(32;+)\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)
D.  
[1;32)\left[ {1;\frac{3}{2}} \right)
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình \(f(2\sin x) = m\) có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right] khi và chỉ khi

Hình ảnh

A.  
m{3;1}m \in \left\{ { - 3;1} \right\}
B.  
m(3;1)m \in \left( { - 3;1} \right)
C.  
m[3;1)m \in \left[ { - 3;1} \right)
D.  
m(3;1]m \in \left( { - 3;1} \right]
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2). Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, CAMB^=BMC^=CMA^=900?\widehat {AMB} = \widehat {BMC} = \widehat {CMA} = {90^0}?

A.  
0
B.  
1
C.  
23
D.  
3
Câu 48: 1 điểm

Tập hợp các số thực m để phương trình log2x=m{\log _2}x = m có nghiệm thực là

A.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
B.  
[0;+)\left[ {0; + \infty } \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
R
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=(1x2)2019.f(x) = {\left( {1 - {x^2}} \right)^{2019}}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên R
B.  
Hàm số đồng biến trên (;0)\left( { - \infty ;0} \right)
C.  
Hàm số nghịch biến trên (;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên R
Câu 50: 1 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng cos2x?{\cos ^2}x?

A.  
y=cos3x3y = \frac{{{{\cos }^3}x}}{3}
B.  
y=cos3x3+C(CR)y = \frac{{ - {{\cos }^3}x}}{3} + C\left( {C \in R} \right)
C.  
y=sin2xy = - \sin 2x
D.  
y=sin2x+C(CR)y = \sin 2x + C\left( {C \in R} \right)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,411 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,079 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,931 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,323 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!