thumbnail

60. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A.  

CaCl2.

B.  

Ca(OH)2.

C.  

CaOCl2.

D.  

NaCl.

Câu 2: 0.25 điểm

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?

A.  

Butan.

B.  

Metan.

C.  

Propan.

D.  

Axetilen.

Câu 3: 0.25 điểm

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A.  

Tơ nilon-6.

B.  

Tơ visco.

C.  

Tơ tằm.

D.  

Tơ nilon-6,6.

Câu 4: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

A.  

Ca(OH)2.

B.  

NaOH.

C.  

Na2CO3.

D.  

HCl.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây?

A.  

AlCl3.

B.  

Al2O3.

C.  

Al2(SO4)3.

D.  

Al(OH)3.

Câu 6: 0.25 điểm

Phản ứng giữa chất nào sau đây với FeO không phải là phản ứng oxi hoá khử?

A.  

HCl.

B.  

H2.

C.  

HNO3.

D.  

H2SO4 đặc.

Câu 7: 0.25 điểm

Công thức của axit oleic là

A.  

C17H35COOH.

B.  

CH3COOH.

C.  

C15H31COOH.

D.  

C17H33COOH.

Câu 8: 0.25 điểm

Amino axit nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?

A.  

Lysin.

B.  

Valin.

C.  

Alanin.

D.  

Glyxin.

Câu 9: 0.25 điểm

Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?

A.  

S.

B.  

Cl2.

C.  

H2O.

D.  

O2.

Câu 10: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?

A.  

Andehit axetic.

B.  

Etyl fomat.

C.  

Glucozơ.

D.  

Saccarozơ.

Câu 11: 0.25 điểm

Trong các kim loại Al, Au, Ag, Cu, kim loại dẫn điện tốt nhất là

A.  

Al.

B.  

Ag.

C.  

Au.

D.  

Cu.

Câu 12: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, tạo thành kết tủa và giải phóng khí?

A.  

Mg.

B.  

Ba.

C.  

K.

D.  

Na.

Câu 13: 0.25 điểm

Để bảo vệ các ống nước ngầm bằng thép theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài một ống kim loại X. Kim loại X thường đúng là

A.  

Ag.

B.  

Ba.

C.  

Cu.

D.  

Zn.

Câu 14: 0.25 điểm

Chất X có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất bằng cách ngăn cản bức xạ cực tím. Chất X là :

A.  

cacbon dioxit.

B.  

ozon.

C.  

oxi.

D.  

lưu huỳnh đioxit.

Câu 15: 0.25 điểm

Dung dịch muối nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A.  

Al2(SO4)3.

B.  

NaAlO2.

C.  

AlCl3.

D.  

Al(NO3)3.

Câu 16: 0.25 điểm

Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch :

A.  

Fe3+ và NO3-.

B.  

Ag+ và Cl-.

C.  

Ag+ và PO43-.

D.  

Al3+ và OH-.

Câu 17: 0.25 điểm

Thủy phân tripeptit Ala-Ala-Ala, thu được amino axit có công thức là :

A.  

H2NCH2COOH.

B.  

H2NCH(NH2)COOH.

C.  

H2NCH(CH3)COOH.

D.  

H2NCH(C3H7)COOH.

Câu 18: 0.25 điểm

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?

A.  

CH3COOC2H5.

B.  

HCOOCH3.

C.  

CH3COOC2H3.

D.  

C2H5COOCH3.

Câu 19: 0.25 điểm

Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại ở catot :

A.  

Al(NO3)3.

B.  

MgSO4.

C.  

CuSO4.

D.  

KCl.

Câu 20: 0.25 điểm

Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?

A.  

CuO + H2 (t°) → Cu + H2O.

B.  

2Na + 2H2O → 2NaOH + ½H2.

C.  

Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.

D.  

ZnSO4 + Fe → FeSO4 + Zn.

Câu 21: 0.25 điểm

Nung hoàn toàn 100 gam quặng đolomit có chứa 92% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy, không chứa canxi. Sau phản ứng thu được chất rắn X và khí CO2. Phần trăm khối lượng của canxi có trong chất rắn X là ?

A.  

28,59%.

B.  

25,64%.

C.  

35,71%.

D.  

41,67%.

Câu 22: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và M (có cùng số mol) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, thu được 560 ml (dktc) khí H2. Kim loại M là :

A.  

Al.

B.  

Ca.

C.  

Fe.

D.  

Mg.

Câu 23: 0.25 điểm

Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là ?

A.  

21,60.

B.  

2,16.

C.  

4,32.

D.  

43,20.

Câu 24: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  

Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.

B.  

Poli(vinyl clorua) dùng sản xuất chất dẻo.

C.  

Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng không khói.

D.  

Poliisopren dùng để sản xuất cao su.

Câu 25: 0.25 điểm

Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất tan: KHCO3, Fe2(SO4)3, (NH4)2CO3, AlCl3, KAlO2. Số dung dịch tác dụng được cả với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là :

A.  

4.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 26: 0.25 điểm

Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là?

A.  

Glucozơ và sobitol.

B.  

Fructozơ và sobitol.

C.  

Glucozơ và fructozơ.

D.  

Saccarozơ và glucozơ.

Câu 27: 0.25 điểm

Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2, thủy phân este X trong dung dịch axit (H2SO4), thu được hai sản phẩm hữu cơ đều có khả năng khử được AgNO3 (trong NH3) thành bạc kim loại, khi đun nóng. Công thức cấu tạo của X là :

A.  

HCOOC(CH3)=CH2.

B.  

HCOOCH=CHCH3.

C.  

HCOOCH2CH=CH2.

D.  

CH3COOCH=CH2.

Câu 28: 0.25 điểm

X là một este đơn chức, mạch hở. Đun nóng 1,76 gam X với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam ancol etylic. Tên gọi của X là

A.  

Etyl format.

B.  

Etyl acrylat.

C.  

Etyl propionat.

D.  

Etyl axetat.

Câu 29: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Lấy 4,56 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được lượng muối là

A.  

9,67 gam.

B.  

8,94 gam.

C.  

8,21 gam.

D.  

8,82 gam.

Câu 30: 0.25 điểm

Thí nghiệm nào sau đây tạo ra Fe kim loại?

A.  

Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.

B.  

Cho Al vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.

C.  

Dẫn khí CO dư đi qua ống đựng Fe2O3 nung nóng.

D.  

Sục khi H2S đến dư vào dung dịch FeCl3.

Câu 31: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.
(d) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 32: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi rán có thể dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng trùng hợp.
(c) Mỗi gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ có 5 nhóm OH.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt tốt hơn cao su thiên nhiên.
(e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) Mì chính (bột ngọt) là muối natri của axit axetic.
Số phát biểu đúng là

A.  

2.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 33: 0.25 điểm

Nhỏ từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dịch X chứa KOH 0,02 M và CaCl2 0,01 M thấy khối lượng tủa lớn nhất khi số mol H3PO4 bằng 0,03. Khi nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,024 mol H3PO4 vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.  

7,440.

B.  

3,720.

C.  

3,264.

D.  

3,492.

Câu 34: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm các triglixerit và các axit béo tự do (trong E nguyên tố oxi chiếm 11,3525% về khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH (vừa đủ), đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 50,04 gam hỗn hợp muối và 2,76 gam glixerol. Để đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 4,055 mol O2. Mặt khác, cho 56,375 gam E phản ứng tối đa với V ml dung dịch Br2 0,9M. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

201.

B.  

249.

C.  

269.

D.  

301.

Câu 35: 0.25 điểm

Một bình gas sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Biết rằng để đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1°C cần cung cấp nhiệt lượng là 4,2 J, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và hiệu suất nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy khí hóa lỏng (LPG) dùng để nâng nhiệt độ của nước là 60%. Khối lượng khí hóa lỏng (LPG) cần đốt để đưa 3 lít nước từ 20°C lên 100°C là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

33,69.

B.  

20,21.

C.  

12,13.

D.  

35,87.

Câu 36: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,04M và HNO3 0,08M, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 1,12 lit hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với He là 5,4. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo khối lượng Fe(NO3)2 trong X gần với giá trị nào sau đây nhất?

A.  

41%.

B.  

37%.

C.  

30%.

D.  

26%.

Câu 37: 0.25 điểm

X là este no, đơn chức mạch hở, Y là axit cacboxylic đồng đẳng với axit metacrylic, Z là este 2 chức tạo bởi axít Y và ancol no mạch hở T. Đốt cháy mà gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Y bằng số mol Z) cần dùng 7,504 lít O2 (đktc), thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, m gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 22,4 gam Brom. Biết E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Khối lượng của X trong E gần với giá trị nào sau đây nhất

A.  

6,1 gam.

B.  

8,5 gam.

C.  

6,4 gam.

D.  

7,5 gam.

Câu 38: 0.25 điểm

Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM với cường độ dòng điện không đổi bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:

Thời gian điện phân (s) Khối lượng catot tăng (gam) Khí thoát ra ở hai điện cực Khối lượng dung dịch giảm (gam)
t m 2 đơn chất khí a
1,5t 1,5m 2 đơn chất khí a + 4,8
2t 1,5m 3 đơn chất khí 2a - 7,02

Biết các khi sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất của quá trình điện phân đạt được 100%. Tổng (x + y) có giá trị bằng

A.  

0,65.

B.  

0,30.

C.  

0,45.

D.  

0,75.

Câu 39: 0.25 điểm

Cho sơ đồ phản ứng sau

Hình ảnh


Biết E, F đều là các hợp chất khác nhau của nhôm. Các chất E, Y và T lần lượt là

A.  

Al(OH)3, NaOH và HCl.

B.  

Al2O3, NH3 và HCl.

C.  

Al2O3, NaOH và CO2.

D.  

Al2(SO4)3, NH3 và CO2.

Câu 40: 0.25 điểm

Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Trong số các chất E, F, X, Y, Z thì có 4 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khi H2.
(f) Chất X nung với NaOH, CaO chỉ thu được các chất vô cơ.
Số phát biểu đúng là

A.  

4.

B.  

5.

C.  

2.

D.  

3.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
60. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên Lào Cai. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,118 lượt xem 3,276 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
60 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC VŨNG TÀU - LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,432 lượt xem 2,366 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM TRƯỜNG THPT MỸ LỘC-VỤ BẢN-NAM ĐỊNHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

840 lượt xem 420 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
60 câu trắc nghiệm: Hệ tọa độ trong không gian có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 1 : Hệ tọa độ trong không gian
Lớp 12;Toán

60 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

159,599 lượt xem 85,932 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
60 Câu Trắc Nghiệm Luật Công Chứng 2014 (Phần 2) – Miễn Phí, Có Đáp ÁnLuật

Ôn luyện với 60 câu hỏi trắc nghiệm về Luật Công Chứng 2014 (Phần 2), bao gồm các câu hỏi về quy định pháp luật liên quan đến hoạt động công chứng, quyền và nghĩa vụ của công chứng viên, thủ tục công chứng và các tình huống pháp lý thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp người học củng cố kiến thức về luật công chứng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

9,850 lượt xem 5,285 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
60th TOPIK II Mock Test
Chưa có mô tả

100 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,258 lượt xem 107,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
60th TOPIK I Mock Test
Chưa có mô tả

70 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,962 lượt xem 109,284 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm 60 Câu Triết Học - Học Viện Hậu Cần (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm 60 câu Triết Học tại Học viện Hậu Cần. Đề thi bao gồm 60 câu hỏi xoay quanh các nội dung cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, duy vật lịch sử, và các quy luật phát triển của xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,403 lượt xem 18,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
TRIẾT HỌC MÁC LENIN 60 CÂU MỨC ĐỘ KHÓ PHẦN 2 (30 CÂU CUỐI)Triết học

Ôn luyện Triết học Mác Lê nin câu hỏi khó - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

EDQ #93887

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

25,867 lượt xem 13,916 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!