thumbnail

60 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC VŨNG TÀU - LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho biết loga3=5\log_{a} 3 = 5, khi đó P=(log)a(3a5)P = \left(log\right)_{a} \left( 3 a^{5} \right) bằng

A.  

P=12P = 12.

B.  

P=25P = 25.

C.  

P=125P = 125.

D.  

P=10P = 10.

Câu 2: 0.2 điểm

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

Hình ảnh

A.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

B.  

y=x4+2x2y = x^{4} + 2 x^{2}.

C.  

y=x42x2y = - x^{4} - 2 x^{2}.

D.  

y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2}.

Câu 3: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x1x2y = \dfrac{3 x - 1}{x - 2} có phương trình là

A.  

y=2y = 2.

B.  

y=12y = - \dfrac{1}{2}.

C.  

x=2x = 2.

D.  

y=3y = 3.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ', biết thể tích của khối chóp A.ABCA ' . A B C bằng 24. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' bằng

A.  

48.

B.  

8.

C.  

72.

D.  

12.

Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số y=x42x2+2024y = x^{4} - 2 x^{2} + 2024 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai vectơ a=(2 ; 4 ; 2)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right)b=(1 ; 2 ; 3)\overset{\rightarrow}{b} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right). Tích vô hướng của hai vectơ a\overset{\rightarrow}{a}b\overset{\rightarrow}{b} bằng

A.  

30.

B.  

−12.

C.  

−22.

D.  

6.

Câu 7: 0.2 điểm

Có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu mút của đoạn thẳng đó được lấy từ các đỉnh của một bát giác đều?

A.  

28.

B.  

56.

C.  

20.

D.  

16.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối cầu có thể tích bằng 36π36 \pi. Diên tích của mặt cầu là

A.  

36π36 \pi.

B.  

24π24 \pi.

C.  

12π12 \pi.

D.  

48π48 \pi.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình lập phươngABCD.ABCDA B C D . A ' B^{'} C^{'} D^{'} có cạnh bằng 3( tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Khoảng cách giữa hai đường thẳng BDB DCBC B 'bằng

A.  

6\sqrt{6}.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

322\dfrac{3 \sqrt{2}}{2}.

D.  

232 \sqrt{3}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau?

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  

(5;+)\left( 5 ; + \infty \right).

B.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

(0;5)\left( 0 ; 5 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho biết 11(1+f(x))dx=3\int_{- 1}^{1} \left(\right. 1 + f \left( x \right) \left.\right) \text{d} x = 313f(x)dx=3\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 3. Biểu thức 13f(x)dx\int_{- 1}^{3} f \left( x \right) \text{d} xbằng

A.  

2.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

−2.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số g(x)=2f(x)g \left( x \right) = 2 f \left( x \right)

A.  

0.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 13: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x23x+1xf \left( x \right) = x^{2} - 3 x + \dfrac{1}{x}

A.  

13x332x2+lnx+C\dfrac{1}{3} x^{3} - \dfrac{3}{2} x^{2} + ln \left|\right. x \left|\right. + C.

B.  

13x3+32x2+lnx+C\dfrac{1}{3} x^{3} + \dfrac{3}{2} x^{2} + ln \left|\right. x \left|\right. + C.

C.  

13x3+32x2+lnx+C\dfrac{1}{3} x^{3} + \dfrac{3}{2} x^{2} + ln x + C.

D.  

2x31x2+C2 x - 3 - \dfrac{1}{x^{2}} + C.

Câu 14: 0.2 điểm

Biết đường thẳng y=3x5y = 3 x - 5 cắt đồ thị hàm số y=x+1x2y = \dfrac{x + 1}{x - 2} tại hai điểm phân biệtA,BA , B. Độ dài đoạn thẳng ABA B bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

2102 \sqrt{10}.

C.  

10\sqrt{10}.

D.  

252 \sqrt{5}.

Câu 15: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a,ba , b khác 1, giá trị biểu thứcP=(log)ab3.(log)ba4P = \left(log\right)_{\sqrt{a}} b^{3} . \left(log\right)_{b} a^{4} bằng

A.  

6.

B.  

12.

C.  

18.

D.  

24.

Câu 16: 0.2 điểm

Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 3thì có thể tích là

A.  

V=33V = 3 \sqrt{3}.

B.  

V=3V = \sqrt{3}.

C.  

V=2V = \sqrt{2}.

D.  

V=32V = 3 \sqrt{2}.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho tam giác ABCA B Cvới A(1;2;0),B(3;1;2),C(2;0;1)A \left( - 1 ; 2 ; 0 \right) , B \left( 3 ; 1 ; 2 \right) , C \left( - 2 ; 0 ; 1 \right). Tọa độ trọng tâm GGcủa tam giác ABCA B C

A.  

(0;1;1)\left( 0 ; 1 ; 1 \right).

B.  

(1;0;1)\left( 1 ; 0 ; - 1 \right).

C.  

(0;1;1)\left( 0 ; 1 ; - 1 \right).

D.  

(0;1;1)\left( 0 ; - 1 ; 1 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)=ax3+bx2+cx+d   (a,b,c,dR)y = f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hình ảnh



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

2.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

−1.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu có tâm A(2;1;1)A \left( 2 ; 1 ; 1 \right) và đi qua điểm B(5;1;3)B \left( 5 ; 1 ; - 3 \right) có phương trình là

A.  

(x+2)2+(y+1)2+(z+1)2=25\left( x + 2 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 25.

B.  

(x+2)2+(y+1)2+(z+1)2=5\left( x + 2 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 5.

C.  

(x2)2+(y1)2+(z1)2=25\left( x - 2 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 25.

D.  

(x2)2+(y1)2+(z1)2=5\left( x - 2 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 5.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết hàm số F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right)trên R\mathbb{R}F(2)=12,F(4)=6F \left( - 2 \right) = - 12 , F \left( 4 \right) = - 6. Tính 24f(x)dx\int_{- 2}^{4} f \left( x \right) \text{d} x.

A.  

6.

B.  

2.

C.  

−6.

D.  

18.

Câu 21: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(x+1)+(log)12(5x)>0\left(log\right)_{2} \left( x + 1 \right) + \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( 5 - x \right) > 0

A.  

(1 ; 5)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \right).

B.  

(2 ; 5)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \right).

C.  

(1 ; 2)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

(1 ; 3)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)2(x21)y = \left(log\right)_{2} \left( x^{2} - 1 \right)

A.  

y=2xx21y^{'} = \dfrac{2 x}{x^{2} - 1}.

B.  

y=x21ln2y^{'} = \dfrac{x^{2} - 1}{ln2}.

C.  

y=2x(x21)ln2y^{'} = \dfrac{2 x}{\left( x^{2} - 1 \right) ln2}.

D.  

y=xx21y^{'} = \dfrac{x}{x^{2} - 1}.

Câu 23: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x4+2x2+2y = - x^{4} + 2 x^{2} + 2

A.  

0.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 24: 0.2 điểm

Hàm số y = x^{3} \left(\right. 4 - x \right) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  

( ; 3)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

(0 ; 4)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

( ; +)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(3 ; +)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1 ; 2 ; 3)I \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right) và tiếp xúc với trục hoành. Phương trình của mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

(x1)2+(y2)2+(z3)2=13\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 13.

B.  

(x1)2+(y2)2+(z3)2=1\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 1.

C.  

(x1)2+(y2)2+(z3)2=13\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = \sqrt{13}.

D.  

(x+1)2+(y+2)2+(z+3)2=1\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 1.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(3; 1; 2)A \left( 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 1 \right) , \textrm{ } B \left( 3 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 2 \right). Số đo góc OABO A B

A.  

135135 \circ.

B.  

150150 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

120120 \circ.

Câu 27: 0.2 điểm

Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 5 học sinh. Xác suất để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ mà nam nhiều hơn nữ bằng

A.  

82143\dfrac{82}{143}.

B.  

238429\dfrac{238}{429}.

C.  

210429\dfrac{210}{429}.

D.  

60143\dfrac{60}{143}.

Câu 28: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(x1)<3\left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right) < 3 là:

A.  

.

B.  

(; 9)\left( - \infty ; \textrm{ } 9 \right).

C.  

(1; 10)\left( 1 ; \textrm{ } 10 \right).

D.  

(1; 9)\left( 1 ; \textrm{ } 9 \right).

Câu 29: 0.2 điểm

Cho a, ba , \textrm{ } b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn (log)ab=2\left(log\right)_{a} b = 2. Giá trị P=(log)a2b+(log)ab2b5P = \left(log\right)_{a^{2}} b + \left(log\right)_{a b^{2}} b^{5} bằng

A.  

P=2P = 2.

B.  

P=4P = 4.

C.  

P=3P = 3.

D.  

P=5P = 5.

Câu 30: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=2xy = \sqrt{2^{x}}

A.  

y=2x.ln2y^{'} = 2^{x} . ln \sqrt{2}.

B.  

y=2x.ln2y^{'} = \sqrt{2^{x}} . ln2.

C.  

y=2xln2y^{'} = \dfrac{\sqrt{2^{x}}}{ln2}.

D.  

y=2x2.ln2y^{'} = \sqrt{2^{x - 2}} . ln2.

Câu 31: 0.2 điểm

Biết rằng f(x)dx=sinxx22+C.\int f \left( x \right) d x = sin x - \dfrac{x^{2}}{2} + C . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

f(x)=cosx+xf \left( x \right) = - cos x + x.

B.  

f(x)=cosxxf \left( x \right) = cos x - x.

C.  

f(x)=cosxx22f \left( x \right) = cos x - \dfrac{x^{2}}{2}.

D.  

f(x)=cosxx36f \left( x \right) = - cos x - \dfrac{x^{3}}{6}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao h=3h = 3 và bán kính r=4.r = 4 . Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A.  

16π16 \pi.

B.  

20π20 \pi.

C.  

28π28 \pi.

D.  

36π36 \pi.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f ' \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực đại của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

0.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , mặt phẳng đi qua ba điểm A(3;0;0),B(0;2;0),C(0;0;1)A \left( 3 ; 0 ; 0 \right) , B \left( 0 ; - 2 ; 0 \right) , C \left( 0 ; 0 ; 1 \right) có phương trình là

A.  

2x3y+6z6=02 x - 3 y + 6 z - 6 = 0.

B.  

2x3y+6z+6=02 x - 3 y + 6 z + 6 = 0.

C.  

3x2y+z+1=03 x - 2 y + z + 1 = 0.

D.  

3x2y+z1=03 x - 2 y + z - 1 = 0.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) có công bội là 2 và u3=2.u_{3} = 2 . Số hạng đầu tiên của cấp số nhân là

A.  

u1=14u_{1} = \dfrac{1}{4}.

B.  

u1=12u_{1} = \dfrac{1}{2}.

C.  

u1=1u_{1} = 1.

D.  

u1=4u_{1} = 4.

Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, gọi \left(\right. C \right) là đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S):x2+(y1)2+(z1)2=4\left( S \right) : x^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 4 và mặt phẳng (P):x+y+z+1=0\left( P \right) : x + y + z + 1 = 0. Mặt cầu đi qua điểm A(1;2;1)A \left( - 1 ; 2 ; 1 \right) và chứa đường tròn (C)\left( C \right) có bán kính là

A.  

R=3R = \sqrt{3}.

B.  

R=2R = 2.

C.  

R=213R = \dfrac{\sqrt{21}}{3}.

D.  

R=217R = \dfrac{\sqrt{21}}{7}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình thang CBA^=BAD^=90\widehat{C B A} = \widehat{B A D} = 90 \circ, AB=BC=2aA B = B C = 2 a, AD=aA D = a. Biết rằng SA=SBS A = S BSCD^=90\widehat{S C D} = 90 \circ. Cạnh bên SAS A hợp với đáy một góc 4545 \circ. Gọi φ\varphi là góc giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right)(ABCD)\left( A B C D \right). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

cosφ=433cos \varphi = \dfrac{4}{\sqrt{33}}.

B.  

cosφ=443cos \varphi = \dfrac{4}{\sqrt{43}}.

C.  

cosφ=431cos \varphi = \dfrac{4}{\sqrt{31}}.

D.  

cosφ=441cos \varphi = \dfrac{4}{\sqrt{41}}.

Câu 38: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của yy để tập nghiệm của bất phương trình ((log)2x2)(2xy)<0\left( \left(log\right)_{2} x - 2 \right) \left( 2^{x} - y \right) < 0 có ít nhất một số nguyên và không quá 7 số nguyên?

A.  

2024.

B.  

4096.

C.  

4032.

D.  

4071.

Câu 39: 0.2 điểm

Các số thực x,yx , y thay đổi thỏa mãn (x2+y2)(log)2x2+y2+1x+2y=2x+4y1\left( x^{2} + y^{2} \right) \left(log\right)_{2} \dfrac{x^{2} + y^{2} + 1}{x + 2 y} = 2 x + 4 y - 1. Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=xy1y+4P = \dfrac{x - y - 1}{y + 4}. Biểu thức MmM - m có giá trị bằng

A.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

B.  

14\dfrac{1}{4}.

C.  

34\dfrac{\sqrt{3}}{4}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 40: 0.2 điểm

Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh SS như hình vẽ

Hình ảnh



Biết OS=AB=4mO S = A B = 4 \text{m},OOlà trung điểm ABA B. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu khác nhau với mức phí như sau: phần trên là phần kẻ sọc có giá 160000đồng/m2, phần giữa là hình quạt tâm OO, bán kính 2m2 \text{m} được tô đậm có giá 200000đồng/m2, phần còn lại có giá 250000đồng/m2. Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất số nào sau đây?

A.  

2550000đồng.

B.  

1650000đồng.

C.  

2055000đồng.

D.  

1955000đồng.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} thỏa mãn 3f(3x)2xf(x2)=24x4x393 f \left( 3 x \right) - 2 x f \left( x^{2} \right) = 24 x - 4 x^{3} - 9 với mọi xRx \in \mathbb{R}f(1)=1f \left( 1 \right) = - 1. Giá trị 13xf(x)dx\int_{1}^{3} x f^{'} \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

8.

B.  

6.

C.  

−3.

D.  

3.

Câu 42: 0.2 điểm

Đặt a=(log)23 , b=(log)53a = \left(log\right)_{2} 3 \textrm{ } , \textrm{ } b = \left(log\right)_{5} 3. Biết rằng \left(log\right)_{6} 45 = \dfrac{a \left(\right. m + n b \right)}{b \left( a + p \right)} với m,n,pZm , n , p \in \mathbb{Z}. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  

mn+p=4m - n + p = 4.

B.  

2m+n+p=42 m + n + p = 4.

C.  

m+n+p=4m + n + p = 4.

D.  

2m+np=42 m + n - p = 4.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) có bán kính R=3.R = 3 . Gọi (T)\left( T \right) là hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu (S)\left( S \right) và có thiết diện qua trục của (T)\left( T \right) lớn nhất. Diện tích toàn phần của hình trụ (T)\left( T \right) bằng

A.  

Stp=18πS_{t p} = 18 \pi.

B.  

Stp=27πS_{t p} = 27 \pi.

C.  

Stp=273πS_{t p} = 27 \sqrt{3} \pi.

D.  

Stp=183πS_{t p} = 18 \sqrt{3} \pi.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật tâm OO. Điểm HH trên cạnh BCB C sao cho BC=3BHB C = 3 B H. Biết rằng AB=a,AD=a3,SC=SD=4a33,SH=SOA B = a , A D = a \sqrt{3} , S C = S D = \dfrac{4 a \sqrt{3}}{3} , S H = S O. Thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

V=13a3V = \dfrac{1}{3} a^{3}.

B.  

V=3a3V = \sqrt{3} a^{3}.

C.  

V=3a3V = 3 a^{3}.

D.  

V=a3V = a^{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho y=f(x),y=g(x)y = f \left( x \right) , y = g \left( x \right)lần lượt là các hàm đa thức bậc ba và bậc nhất có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Biết tung độ của điểm AACC lần luợt là 74\dfrac{7}{4}43\dfrac{4}{3}. Hình phẳng được đánh dấu có diện tích bằng 403\dfrac{40}{3}. Giá trị của tích phân \int_{1}^{2} \left[\right. f \left( x \right) - x \left] \text{d} x bằng

A.  

716- \dfrac{7}{16}.

B.  

932- \dfrac{9}{32}.

C.  

916- \dfrac{9}{16}.

D.  

732- \dfrac{7}{32}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) và thoả mãn (x2+x)(f(x)1)=x+1f(x)\left( x^{2} + x \right) \left(\right. f ' \left( x \right) - 1 \left.\right) = x + 1 - f \left( x \right) vơi mọi x(0;+)x \in \left( 0 ; + \infty \right)f(1)=4f \left( 1 \right) = 4. Biểu thức I=12(11x2)f(x)dxI = \int_{1}^{2} \left( 1 - \dfrac{1}{x^{2}} \right) f \left( x \right) \text{d} x có giá trị bằng

A.  

158\dfrac{15}{8}.

B.  

32ln23 - 2ln2.

C.  

178\dfrac{17}{8}.

D.  

1+2ln21 + 2ln2.

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số mm để đồ thị hàm số y=x44(m+1)3x3+2mx2y = x^{4} - \dfrac{4 \left( m + 1 \right)}{3} x^{3} + 2 m x^{2} có hai điểm cực trị cùng nằm trên trục hoành?

A.  

3.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật tâm OO. Điểm HH trên cạnh BCB C sao cho BC=3BHB C = 3 B H. Biết rằng AB=a,AD=a3,SC=SD=4a33,SH=SOA B = a , A D = a \sqrt{3} , S C = S D = \dfrac{4 a \sqrt{3}}{3} , S H = S O. Thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

V=13a3V = \dfrac{1}{3} a^{3}.

B.  

V=3a3V = \sqrt{3} a^{3}.

C.  

V=3a3V = 3 a^{3}.

D.  

V=a3V = a^{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên \left(\right. x ; y \right) thỏa mãn (log)3(x+3y)+x2+3y2+4xyxy=0\left(log\right)_{3} \left( x + 3 y \right) + x^{2} + 3 y^{2} + 4 x y - x - y = 0x+y>0,x[2024;2024]?x + y > 0 , x \in \left[\right. - 2024 ; 2024 \left]\right. ?

A.  

1350.

B.  

1518.

C.  

1012.

D.  

675.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(x)(e)f(x)+3=mf \left( x \right) - \left(\text{e}\right)^{f \left( x \right) + 3} = m có 4 nghiệm phân biệt?

A.  

6.

B.  

4.

C.  

5.

D.  

7.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM TRƯỜNG THPT MỸ LỘC-VỤ BẢN-NAM ĐỊNHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

840 lượt xem 420 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
60. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên Lào Cai. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,118 lượt xem 3,276 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 60THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về logarit, giải tích, và bài toán thực tế, là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng trước kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,292 lượt xem 59,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 60THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,766 lượt xem 53,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Trường THPT Lê Quý Đôn lần 2 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý - Mã đề 60THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia lần 2 năm 2020 môn Vật Lý từ Trường THPT Lê Quý Đôn, hỗ trợ ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,858 lượt xem 111,916 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm 60 Câu Triết Học - Học Viện Hậu Cần (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm 60 câu Triết Học tại Học viện Hậu Cần. Đề thi bao gồm 60 câu hỏi xoay quanh các nội dung cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, duy vật lịch sử, và các quy luật phát triển của xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,403 lượt xem 18,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
60. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

6,902 lượt xem 3,696 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
60 câu trắc nghiệm: Hệ tọa độ trong không gian có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 1 : Hệ tọa độ trong không gian
Lớp 12;Toán

60 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

159,599 lượt xem 85,932 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
60 Câu Trắc Nghiệm Luật Công Chứng 2014 (Phần 2) – Miễn Phí, Có Đáp ÁnLuật

Ôn luyện với 60 câu hỏi trắc nghiệm về Luật Công Chứng 2014 (Phần 2), bao gồm các câu hỏi về quy định pháp luật liên quan đến hoạt động công chứng, quyền và nghĩa vụ của công chứng viên, thủ tục công chứng và các tình huống pháp lý thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp người học củng cố kiến thức về luật công chứng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

9,850 lượt xem 5,285 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!