thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM TRƯỜNG THPT MỸ LỘC-VỤ BẢN-NAM ĐỊNH

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Biết 12f(x)dx=2\int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 215f(x)dx=5\int_{1}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = 5, khi đó 25f(x)dx\int_{2}^{5} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

3.

B.  

77.

C.  

1010.

D.  

3- 3.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho khối chóp có thể tích 4a34 a^{3} và diện tích đáy 4a24 a^{2}. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

A.  

aa.

B.  

2a2 a.

C.  

3a3 a.

D.  

4a4 a.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=sin xy = sin \textrm{ } x, trục OxO x và các đường thẳng x=0,  x=πx = 0 , \textrm{ }\textrm{ } x = \pi quay quanh trục OxO x. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng

A.  

0πsin x dx\int_{0}^{\pi} sin \textrm{ } x \textrm{ } d x.

B.  

0π(sin)2 x dx\int_{0}^{\pi} \left(sin\right)^{2} \textrm{ } x \textrm{ } d x.

C.  

π0π(sin)2 x dx\pi \int_{0}^{\pi} \left(sin\right)^{2} \textrm{ } x \textrm{ } d x.

D.  

π0πcos( )2 x dx\pi \int_{0}^{\pi} cos \left(\textrm{ }\right)^{2} \textrm{ } x \textrm{ } d x.

Câu 4: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=4x+sin xf \left( x \right) = 4 x + sin \textrm{ } x

A.  

4cos x+C4 - cos \textrm{ } x + C.

B.  

2x2cos x+C2 x^{2} - cos \textrm{ } x + C.

C.  

2x2+cos x+C2 x^{2} + cos \textrm{ } x + C.

D.  

4+cos x+C4 + cos \textrm{ } x + C.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

B.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z5=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y - 6 z - 5 = 0. Tâm của mặt cầu (S)\left( S \right) có tọa độ là

A.  

(2;4;6)\left( - 2 ; 4 ; - 6 \right).

B.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; - 3 \right).

C.  

(2;4;6)\left( 2 ; - 4 ; 6 \right).

D.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; 3 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho a=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 1 ; - 2 ; 3 \right)b=(1;3;0)\overset{\rightarrow}{b} = \left( - 1 ; 3 ; 0 \right). Vectơ ab\overset{\rightarrow}{a} - \overset{\rightarrow}{b} có tọa độ là

A.  

(2;5;3)\left( - 2 ; 5 ; - 3 \right).

B.  

(2;5;3)\left( 2 ; - 5 ; 3 \right).

C.  

(0;1;3)\left( 0 ; 1 ; 3 \right).

D.  

(2;5;3)\left( 2 ; - 5 ; - 3 \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác đều có chiều cao h=3h = 3 và đáy là tam giác đều cạnh a=2a = 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

333 \sqrt{3}.

B.  

636 \sqrt{3}.

C.  

6.

D.  

939 \sqrt{3}.

Câu 9: 0.2 điểm

Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là 6- 644. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là

A.  

2- 2.

B.  

10.

C.  

14.

D.  

2.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính r=3r = 3 và độ dài đường sinh l=5l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

30π30 \pi.

B.  

15π15 \pi.

C.  

45π45 \pi.

D.  

24π24 \pi.

Câu 11: 0.2 điểm

[MỨC ĐỘ 1] Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau



Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A.  

x=0x = 0.

B.  

y=2y = 2.

C.  

y=0y = 0.

D.  

x=2x = 2.

Câu 12: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)0,5x+20\left(log\right)_{0 , 5} x + 2 \geq 0

A.  

(;4]\left(\right. - \infty ; 4 \left]\right..

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau


A.  

y=x42x2+3y = x^{4} - 2 x^{2} + 3.

B.  

y=x3+3x+3y = - x^{3} + 3 x + 3.

C.  

y=3x46x2+3y = 3 x^{4} - 6 x^{2} + 3.

D.  

y=x42x2+3y = - x^{4} - 2 x^{2} + 3.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho số thực aa thỏa mãn a3>aπa^{3} > a^{\pi}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

0<a<10 < a < 1.

B.  

a<1a < 1.

C.  

a>1a > 1.

D.  

a=1a = 1.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax4+bx2+cy = f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số mm để phương trình f(x)=mf \left( x \right) = m có hai nghiệm phân biệt là '


A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 16: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số

A.  

.

B.  

D=(3;2)(2;3)D = \left( - 3 ; 2 \right) \cup \left( 2 ; 3 \right).

C.  

.

D.  

D=(3;3)D = \left( - 3 ; 3 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Với a ,ba \textrm{ } , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn (log)3b(2log)9a=2\left(log\right)_{3} b - \left(2log\right)_{9} a = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

a=27ba = 27 b.

B.  

a=9ba = 9 b.

C.  

ba=9b - a = 9.

D.  

b=9ab = 9 a.

Câu 18: 0.2 điểm

Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?

A.  

1010.

B.  

10!10 !.

C.  

(10)10\left(10\right)^{10}.

D.  

100100.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.


Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

x=0x = 0.

B.  

x=2x = 2.

C.  

(0 ;0)\left( 0 \textrm{ } ; 0 \right).

D.  

(2 ;4)\left( 2 \textrm{ } ; - 4 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right)?

A.  

i=(1;0;0)\overset{\rightarrow}{i} = \left( 1 ; 0 ; 0 \right).

B.  

j=(0;1;0)\overset{\rightarrow}{j} = \left( 0 ; 1 ; 0 \right).

C.  

k=(0;0;1)\overset{\rightarrow}{k} = \left( 0 ; 0 ; 1 \right).

D.  

n=(1;1;1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 1 ; 1 \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 213x=1322^{1 - 3 x} = \dfrac{1}{32}

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=13x = \dfrac{1}{3}.

D.  

x=43x = - \dfrac{4}{3}.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Giá trị cực tiểu của hàm số y=f(x)+1y = f \left( x \right) + 1 bằng

A.  

33.

B.  

2- 2.

C.  

1- 1.

D.  

0.

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm A(1;2;5)A \left( 1 ; - 2 ; 5 \right)B(2;2;1)B \left( - 2 ; - 2 ; 1 \right). Độ dài đoạn thẳng ABA B bằng

A.  

25.

B.  

525 \sqrt{2}.

C.  

5.

D.  

53\sqrt{53}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=3r = 3 và góc ở đỉnh bằng 6060 \circ. Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A.  

939 \sqrt{3}.

B.  

273 π27 \sqrt{3} \textrm{ } \pi.

C.  

27π27 \pi.

D.  

93 π9 \sqrt{3} \textrm{ } \pi.

Câu 25: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?


A.  

y=2x+1x+1y = \dfrac{- 2 x + 1}{x + 1}.

B.  

y=x3+x+1y = - x^{3} + x + 1.

C.  

y=2x1x+1y = \dfrac{- 2 x - 1}{x + 1}.

D.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

Câu 26: 0.2 điểm

Biết F(x)=x2F \left( x \right) = x^{2} là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R}. Giá trị của 13[2+f(x)]dx\int_{1}^{3} \left[\right. 2 + f \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

14.

B.  

12.

C.  

383\dfrac{38}{3}.

D.  

11.

Câu 27: 0.2 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  

3xdx=3xln3+C\int 3^{x} \text{d} x = 3^{x} ln3 + C.

B.  

.

C.  

.

D.  

1xdx=2x+C\int \dfrac{1}{\sqrt{x}} d x = 2 \sqrt{x} + C.

Câu 28: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số

A.  

y=1(3x1)ln3y^{'} = \dfrac{1}{\left( 3 x - 1 \right) ln3}.

B.  

y=3(3x+1)ln3y^{'} = \dfrac{3}{\left( 3 x + 1 \right) ln3}.

C.  

y=33x+1y^{'} = \dfrac{3}{3 x + 1}.

D.  

y=13x+1y^{'} = \dfrac{1}{3 x + 1}.

Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(2;0;1)A \left( - 2 ; 0 ; 1 \right)B(2;2;3)B \left( - 2 ; 2 ; - 3 \right). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ABA B có phương trình là

A.  

2xy+z+6=02 x - y + z + 6 = 0.

B.  

y2z+3=0y - 2 z + 3 = 0.

C.  

y2z3=0y - 2 z - 3 = 0.

D.  

2xy+z6=02 x - y + z - 6 = 0.

Câu 30: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình (log)3(x2+4x)+(log)13(3x+6)=0\left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 4 x \right) + \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} \left( 3 x + 6 \right) = 0

A.  

0.

B.  

1.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 31: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x36xf \left( x \right) = x^{3} - 6 x trên [1;4]\left[\right. - 1 ; 4 \left]\right.

A.  

42- 4 \sqrt{2}.

B.  

5- 5.

C.  

5.

D.  

40.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với đáy, tam giác ABCA B CAB=aA B = a, AC=2aA C = 2 a, BAC^=120\hat{B A C} = 120 \circ (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm BB đến mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) bằng


A.  

a23\dfrac{a \sqrt{2}}{3}.

B.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

C.  

a33\dfrac{a \sqrt{3}}{3}.

D.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

Câu 33: 0.2 điểm

Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000750 . 000 . 000 đồng và dự định trong 1010 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2%2 \% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).

A.  

677.941.000677 . 941 . 000đồng.

B.  

638.072.000638 . 072 . 000đồng.

C.  

664.382.000664 . 382 . 000đồng.

D.  

651.094.000651 . 094 . 000đồng.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AA=AD=a,AB=a2A A^{'} = A D = a , A B = a \sqrt{2} (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng ACA^{'} C và mặt phẳng (ABBA)\left( A B B^{'} A^{'} \right) bằng


A.  

3030 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

6060 \circ.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho f(x)f \left( x \right) thỏa mãn f(x)=x.cos2x,xRf ' \left( x \right) = x . cos2 x , \forall x \in \mathbb{R}f(0)=14f \left( 0 \right) = \dfrac{1}{4}. Hàm số f(x)f \left( x \right)

A.  

12xsin2x+14cos2x\dfrac{1}{2} x sin2 x + \dfrac{1}{4} cos2 x.

B.  

12xsin2x+14cos2x+14\dfrac{1}{2} x sin2 x + \dfrac{1}{4} cos2 x + \dfrac{1}{4}.

C.  

12xsin2x+14cos2x- \dfrac{1}{2} x sin2 x + \dfrac{1}{4} cos2 x.

D.  

12xsin2x+14cos2x+14- \dfrac{1}{2} x sin2 x + \dfrac{1}{4} cos2 x + \dfrac{1}{4}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x+2f ' \left( x \right) = - x + 2 với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

B.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

C.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(2;4;1)A \left( 2 ; 4 ; 1 \right), B(1;1;3)B \left( - 1 ; 1 ; 3 \right) và mặt phẳng (P):x3y+2z5=0\left( P \right) : x - 3 y + 2 z - 5 = 0. Mặt phẳng (Q)\left( Q \right) đi qua A,BA , B và vuông góc với (P)\left( P \right) có phương trình dạng ax+by+cz+11=0a x + b y + c z + 11 = 0. Tổng a+b+ca + b + c bằng

A.  

20- 20.

B.  

55.

C.  

5- 5.

D.  

2020.

Câu 38: 0.2 điểm

Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí AA cách bờ biển một khoảng AB=5kmA B = 5 k m. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí CC cách BB một khoảng BC=7kmB C = 7 k m (tham khảo hình vẽ). Người canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí AA đến vị trí MM trên bờ biển với vận tốc 4km/h4 k m / h và đi bộ đến kho CC với vận tốc 6km/h6 k m / h. Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát từ vị trí AA để có mặt tại kho CC lúc 77 giờ sáng?


A.  

4h  544 h \textrm{ }\textrm{ } 54phút.

B.  

4h  554 h \textrm{ }\textrm{ } 55phút .

C.  

4h  534 h \textrm{ }\textrm{ } 53phút.

D.  

5h  025 h \textrm{ }\textrm{ } 02phút.

Câu 39: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất các số tự nhiên có ít nhất 33 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5.1 , 2 , 3 , 4 , 5 . Chọn ngẫu nhiên hai số từ SS. Xác suất để hai số chọn được đều là số có ba chữ số là

A.  

2381495\dfrac{238}{1495}.

B.  

591495\dfrac{59}{1495}.

C.  

15\dfrac{1}{5}.

D.  

2672990\dfrac{267}{2990}.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình (x1)log(ex+m+2023)=x2\left( x - 1 \right) log \left( e^{- x} + m + 2023 \right) = x - 2 có hai nghiệm thực?

A.  

2023.

B.  

2024.

C.  

10.

D.  

1111.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn x2.f(x5)+x.f(1x4)=3x4+x+3x^{2} . f \left( x^{5} \right) + x . f \left( 1 - x^{4} \right) = - 3 x^{4} + x + 3,xR\forall x \in \mathbb{R}. Khi đó tích phân 01f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

2328\dfrac{23}{28}.

B.  

207560\dfrac{207}{560}.

C.  

1157- \dfrac{115}{7}.

D.  

11563\dfrac{115}{63}.

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+((z3))2=8\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 8 và hai điểm A(4;4;3)A \left( 4 ; - 4 ; 3 \right), B(1;1;7)B \left( 1 ; - 1 ; 7 \right). Gọi (C1)\left( C_{1} \right) là tập hợp các điểm M(S)M \in \left( S \right) sao cho biểu thức MA2MB\left|\right. M A - 2 M B \left|\right. đạt giá trị nhỏ nhất. Biết (C1)\left( C_{1} \right) là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng

A.  

2.

B.  

6\sqrt{6}.

C.  

7\sqrt{7}.

D.  

5\sqrt{5}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm OOOO^{'}, chiều cao h=a3h = a \sqrt{3}. Mặt phẳng đi qua tâm OO và tạo với OOO O^{'} một góc 3030 \circ, cắt hai đường tròn tâm OOOO^{'} tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a23 a^{2}. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

A.  

πa333\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{3}.

B.  

πa33\pi a^{3} \sqrt{3}.

C.  

πa3312\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{12}.

D.  

πa334\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{4}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1(m)1 \left( m \right) như hình vẽ bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x(m)x \left( m \right) sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của xx để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là


A.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

B.  

x=35x = \dfrac{3}{5}.

C.  

x=23x = \dfrac{\sqrt{2}}{3}.

D.  

x=225x = \dfrac{2 \sqrt{2}}{5}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+ef \left( x \right) = a x^{4} + b x^{3} + c x^{2} + d x + e (a,b,c,d,eR)\left( a , b , c , d , e \in \mathbb{R} \right) và hàm số bậc ba g(x)=mx3+nx2+px+qg \left( x \right) = m x^{3} + n x^{2} + p x + q (m,n,p,qR)\left( m , n , p , q \in \mathbb{R} \right) có đồ thị y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)y=g(x)y = g^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên dưới.



Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)y=g(x)y = g^{'} \left( x \right) bằng 96 và f(2)=g(2)f \left( 2 \right) = g \left( 2 \right). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=g(x)y = f \left( x \right) , y = g \left( x \right)x=0,x=2x = 0 , x = 2bằng

A.  

13615\dfrac{136}{15}.

B.  

27215\dfrac{272}{15}.

C.  

6815\dfrac{68}{15}.

D.  

1365\dfrac{136}{5}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right), biết hàm số (f)(x)\left(f^{'}\right)^{'} \left( x \right) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt g(x)=2f(12x2)+f(x2+6)g \left( x \right) = 2 f \left( \dfrac{1}{2} x^{2} \right) + f \left( - x^{2} + 6 \right) với g(0)>0g \left( 0 \right) > 0g(2)<0g \left( 2 \right) < 0. Số điểm cực tiểu của hàm số y=g(x)y = \left|\right. g \left( x \right) \left|\right.


A.  

3.

B.  

4.

C.  

5.

D.  

7.

Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số thực x,yx , y thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức P=8x+42xy+1P = \dfrac{8 x + 4}{2 x - y + 1} gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

66.

B.  

7.

C.  

55.

D.  

3.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn
.
Giả sử rằng F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên [1;8]\left[\right. 1 ; 8 \left]\right.. Tích phân 18xF(x)dx\int_{1}^{8} x \cdot F^{'} \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

257ln22\dfrac{257ln2}{2}.

B.  

257ln24\dfrac{257ln2}{4}.

C.  

160160.

D.  

6394\dfrac{639}{4}.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm B(5;10;9)B \left( - 5 ; 10 ; - 9 \right) và mặt phẳng (α):2x2yz+12=0\left( \alpha \right) : 2 x - 2 y - z + 12 = 0. Điểm M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) thuộc (α)\left( \alpha \right) sao cho MA, MBM A , \textit{ } M B tạo với (α)\left( \alpha \right) các góc bằng nhau và biểu thức T=2MA2MB2T = 2 M A^{2} - M B^{2} đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a+b+ca + b + c

A.  

464+45829- \dfrac{464 + 4 \sqrt{58}}{29}.

B.  

6.

C.  

6- 6.

D.  

46445829\dfrac{464 - 4 \sqrt{58}}{29}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm bậc bốn y=f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+ey = f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{3} + c x^{2} + d x + e thỏa mãn f(0)=3f(2)=3f \left( 0 \right) = 3 f \left( 2 \right) = - 3 và có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình bên:



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (20;20)\left( - 20 ; 20 \right) để hàm số g(x)=f[4f(x)(f)(x)+m]g \left( x \right) = f \left[\right. 4 f \left( x \right) - \left(f^{'}\right)^{'} \left( x \right) + m \left]\right. đồng biến trên khoảng (0;1)\left( 0 ; 1 \right)

A.  

30.

B.  

29.

C.  

0.

D.  

10.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM GIA LỘC - HẢI DƯƠNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

713 lượt xem 364 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN - LẦN 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,487 lượt xem 777 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Liên Trường Nghệ An - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

318 lượt xem 147 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

418 lượt xem 203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

863 lượt xem 441 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 với đề thi thử lần 1 từ Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi về đại số, hình học, giải tích và các bài toán ứng dụng, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

1 mã đề 50 câu hỏi 50 phút

410 lượt xem 140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

943 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!