thumbnail

62 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN ĐH VINH - NGHỆ AN - LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Thể tích khối nón có góc ở đỉnh bằng (60)o\left(60\right)^{\text{o}} và độ dài đường sinh bằng 232 \sqrt{3} bằng

A.  

9.

B.  

3π3 \pi.

C.  

3.

D.  

9π9 \pi.

Câu 2: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=432xy = 4^{3 - 2 x}

A.  

y=432x.ln4y ' = 4^{3 - 2 x} . ln4.

B.  

y=2.432x.ln4y ' = 2 . 4^{3 - 2 x} . ln4.

C.  

y=2.432xy ' = - 2 . 4^{3 - 2 x}.

D.  

y=2.432x.ln4y ' = - 2 . 4^{3 - 2 x} . ln4.

Câu 3: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn học sinh từ một tổ có 10 học sinh?

A.  

5040.

B.  

40.

C.  

210.

D.  

24.

Câu 4: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1y = \dfrac{2 x - 1}{- x + 1} có phương trình là đường thẳng

A.  

y=2y = - 2.

B.  

y=1y = 1.

C.  

x=2x = - 2.

D.  

x=1x = 1.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=23iz_{1} = 2 - 3 iz2=3+i.z_{2} = 3 + i . Phần ảo của số phức z1+z2z_{1} + z_{2}

A.  

5.

B.  

−3.

C.  

1.

D.  

−2.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật với AB=3a,A B = 3 a ,BC=aB C = a. Cạnh bên SD=2aS D = 2 aSDS D vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

a3a^{3}.

D.  

12a312 a^{3}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn \left[ - 2 ; 1 \left]\right.

A.  

1.

B.  

−2.

C.  

−1.

D.  

2.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x1xf \left( x \right) = x - \dfrac{1}{\sqrt{x}}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x22+2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{2}}{2} + 2 \sqrt{x} + C.

B.  

f(x)dx=x22x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{2}}{2} - \sqrt{x} + C.

C.  

f(x)dx=x222x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{2}}{2} - 2 \sqrt{x} + C.

D.  

f(x)dx=2x2x2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x^{2} - \dfrac{\sqrt{x}}{2} + C.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho 12f(x)dx=3\int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 312g(x)dx=2\int_{1}^{2} g \left( x \right) \text{d} x = 2. Tích phân 12[f(x)2g(x)]dx\int_{1}^{2} \left[\right. f \left( x \right) - 2 g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

1.

B.  

−4.

C.  

7.

D.  

−1.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x)+32=0f \left( x \right) + \dfrac{3}{2} = 0

Hình ảnh

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 11: 0.2 điểm

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

sin2xdx=2cos2x+C\int sin2 x d x = - 2cos2 x + C.

B.  

sin2xdx=12cos2x+C\int sin2 x d x = \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

C.  

sin2xdx=2cos2x+C\int sin2 x d x = 2cos2 x + C.

D.  

sin2xdx=12cos2x+C\int sin2 x d x = - \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm M(2;1;0)M \left( - 2 ; 1 ; 0 \right) và có một véc tơ pháp tuyến n=(1;3;4)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; - 3 ; - 4 \right)

A.  

x3y4z5=0x - 3 y - 4 z - 5 = 0.

B.  

x3y4z+5=0x - 3 y - 4 z + 5 = 0.

C.  

2x+y+5=0- 2 x + y + 5 = 0.

D.  

2x+y5=0- 2 x + y - 5 = 0.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối trụ có thể tích 12π12 \pi và chiều cao bằng 3. Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho bằng

A.  

12.

B.  

6.

C.  

6π6 \pi.

D.  

12π12 \pi.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm M(4;2;3)M \left( 4 ; - 2 ; 3 \right). Tọa độ của điểm MM^{'} đối xứng với MMqua mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right)

A.  

M(4;2;3)M^{'} \left( 4 ; 2 ; 3 \right).

B.  

M(4;2;3)M^{'} \left( - 4 ; - 2 ; - 3 \right).

C.  

M(4;0;3)M^{'} \left( 4 ; 0 ; 3 \right).

D.  

M(4;2;3)M^{'} \left( - 4 ; 2 ; - 3 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

D.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log2(x+1)>3\log_{2} \left( x + 1 \right) > 3

A.  

(8;+).\left( 8 ; + \infty \right) .

B.  

(9;+).\left( 9 ; + \infty \right) .

C.  

(;8).\left( - \infty ; 8 \right) .

D.  

(7;+).\left( 7 ; + \infty \right) .

Câu 17: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực tùy ý lớn hơn 1 thỏa mãn (log)a2(log)b2,\left(log\right)_{a} 2 \leq \left(log\right)_{b} 2 , khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

a<b.a < b .

B.  

a>b.a > b .

C.  

ab.a \geq b .

D.  

ab.a \leq b .

Câu 18: 0.2 điểm

Cho dãy số \left(\right. u_{n} \right) với un=2n3n+2,n(N).u_{n} = \dfrac{2 n}{3 n + 2} , n \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star} . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

u2=13.u_{2} = \dfrac{1}{3} .

B.  

u2>12.u_{2} > \dfrac{1}{2} .

C.  

u2<1.u_{2} < 1 .

D.  

u2<0.u_{2} < 0 .

Câu 19: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(2x3)14y = \left( 2 x - 3 \right)^{\dfrac{1}{4}}

A.  

[32;+).\left[ \dfrac{3}{2} ; + \infty \right) .

B.  

R.\mathbb{R} .

C.  

D.  

(32;+).\left( \dfrac{3}{2} ; + \infty \right) .

Câu 20: 0.2 điểm

Đồ thị trong hình vẽ bên là của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  

y=x+1x+2y = \dfrac{x + 1}{x + 2}.

B.  

y=x4+2x2+12y = - x^{4} + 2 x^{2} + \dfrac{1}{2}.

C.  

y=2x+2x+1y = \dfrac{2 x + 2}{- x + 1}.

D.  

y=x32x+12y = x^{3} - 2 x + \dfrac{1}{2}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho số phức z=3+iz = - 3 + i có điểm biểu diễn là điểm nào trong hình bên?

Hình ảnh


Hình ảnh

Hình ảnh

Hình ảnh


Hình ảnh

A.  

QQ.

B.  

NN.

C.  

PP.

D.  

MM.

Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai mặt phẳng (P):​  2x+my+3z5=0\left( P \right) : ​\textrm{ }\textrm{ } 2 x + m y + 3 z - 5 = 0(Q):​  nx8y6z+2=0\left( Q \right) : ​\textrm{ }\textrm{ } n x - 8 y - 6 z + 2 = 0. Cho biết (P)//(Q)\left( P \right) / / \left( Q \right), tổng m+nm + n bằng

A.  

−1

B.  

4

C.  

2

D.  

0

Câu 23: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 32x3133^{2 x - 3} \leq \dfrac{1}{3}

A.  

.

B.  

C.  

.

D.  

.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A ' B ' C 'AB=2aA B = 2 a,AA=a3A A ' = a \sqrt{3}.Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

a3a^{3}.

B.  

9a39 a^{3}.

C.  

3a3.3 a^{3} .

D.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=2iz_{1} = 2 - iz2=1+iz_{2} = 1 + i. Tính môđun của số phức z1+z2ˉ.z_{1} + \bar{z_{2}} .

A.  

13\sqrt{13}.

B.  

1.

C.  

5\sqrt{5}

D.  

3.

Câu 26: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=3\int_{1}^{2} f \left( x \right) d x = 331f(x)dx=2\int_{3}^{1} f \left( x \right) d x = 2 thì 23f(x)dx\int_{2}^{3} f \left( x \right) d x bằng

A.  

−5

B.  

1

C.  

−1

D.  

5

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm M(3;1;2)M \left( - 3 ; - 1 ; 2 \right) và đường thẳng d:x21=y+12=z3d : \dfrac{x - 2}{1} = \dfrac{y + 1}{- 2} = \dfrac{z}{3}. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua MM và vuông góc với dd có phương trình là

A.  

x+2y+z+3=0x + 2 y + z + 3 = 0

B.  

x2y+3z5=0x - 2 y + 3 z - 5 = 0

C.  

3x+3y+z+10=03 x + 3 y + z + 10 = 0

D.  

x2y+3z+5=0x - 2 y + 3 z + 5 = 0

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=2(x21)(x+2)f^{'} \left( x \right) = 2 \left( x^{2} - 1 \right) \left( x + 2 \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.  

2

B.  

0.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm I(1;0;2)I \left( 1 ; 0 ; - 2 \right) và mặt phẳng (P):2xy2z+3=0\left( P \right) : 2 x - y - 2 z + 3 = 0. Phương trình mặt cầu tâm II tiếp xúc với (P)\left( P \right)

A.  

(x+1)2+y2+(z2)2=3\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 3.

B.  

(x1)2+y2+(z+2)2=9\left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 9.

C.  

(x+1)2+y2+(z2)2=9\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 9.

D.  

(x1)2+y2+(z2)2=3\left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 3.

Câu 30: 0.2 điểm

Biết đường thẳng y=2x+1y = 2 x + 1 cắt đồ thị hàm số y=x3+x23x+4y = x^{3} + x^{2} - 3 x + 4 tại hai điểm phân biệt A,BA , B. Độ dài đoạn thẳng ABA B bằng

A.  

454 \sqrt{5}.

B.  

20.

C.  

252 \sqrt{5}.

D.  

4.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a, ba , \textrm{ } b khác 1 và thỏa mãn a4=b3aa^{4} = b^{3} \sqrt{a}, giá trị của (log)ab\left(log\right)_{a} b bằng

A.  

53\dfrac{5}{3}.

B.  

43\dfrac{4}{3}.

C.  

32\dfrac{3}{2}.

D.  

76\dfrac{7}{6}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại CC với AC=2a,  BC=4aA C = 2 a , \textrm{ }\textrm{ } B C = 4 a. Cạnh bên SC=aS C = aSC(ABC)S C \bot \left( A B C \right). Gọi MM là trung điểm của ACA C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SMS MABA B bằng

A.  

4a3\dfrac{4 a}{3}.

B.  

a3\dfrac{a}{3}.

C.  

2a3\dfrac{2 a}{3}.

D.  

aa.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}. Biết hàm y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)có đồ thị là đường cong trong hình bên. Khẳng định nào dưới đây sai?

Hình ảnh

A.  

f(1)<f(4)f \left( - 1 \right) < f \left( 4 \right).

B.  

f(1)<f(1)f \left( - 1 \right) < f \left( 1 \right).

C.  

f(0)<f(1)f \left( 0 \right) < f \left( 1 \right).

D.  

f(4)<f(0)f \left( 4 \right) < f \left( 0 \right).

Câu 34: 0.2 điểm

Gọi z1,z2z_{1} , z_{2} là hai nghiệm phức của phương trình z22z+4=0z^{2} - 2 z + 4 = 0và M, N là hai điểm biểu diễn của z1,z2z_{1} , z_{2} trên mặt phẳng tọa độ. Gọi P là điểm có hoành độ dương sao cho tam giác MNPM N P đều, tọa độ của PP

A.  

(3;0)\left( 3 ; 0 \right).

B.  

(23;0)\left( 2 \sqrt{3} ; 0 \right).

C.  

(3;0)\left( \sqrt{3} ; 0 \right).

D.  

(4;0)\left( 4 ; 0 \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (H)\left( H \right)(phần màu xám trong hình vẽ bên) quanh trục AC. Biết rằng AC=2  cmA C = 2 \textrm{ }\textrm{ } c m, BB là trung điểm của ACA C. Miền (H)\left( H \right)được giới hạn bởi đoạn thẳng BCB C và các cung tròn bán kính 1cm1 c m có tâm AABB. Thể tích của vật trang trí đó gần nhất với kết quả nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

2,9 cm32 , 9 \textrm{ } c m^{3}.

B.  

3,5  cm33 , 5 \textrm{ }\textrm{ } c m^{3}.

C.  

1,7 cm31 , 7 \textrm{ } c m^{3}.

D.  

4,2  cm34 , 2 \textrm{ }\textrm{ } c m^{3}.

Câu 36: 0.2 điểm

Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 2 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C của trương THPT X tham gia kỳ phỏng vấn tuyển sinh của trường đại học Y. Các học sinh này được phân công ngẫu nhiên vào 3 phòng, mỗi phòng có 2 học sinh. Xác suất để không có hai học sinh cùng lớp nào được phân công vào cùng một phòng bằng

A.  

45\dfrac{4}{5}.

B.  

815\dfrac{8}{15}.

C.  

25\dfrac{2}{5}.

D.  

23\dfrac{2}{3}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA=22aS A = 2 \sqrt{2} aSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right). Biết AB=a,AC=a3A B = a , A C = a \sqrt{3}, BAC^=150\widehat{B A C} = 150 \circ. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A.  

2a2 a.

B.  

a2a \sqrt{2}.

C.  

3a3 a.

D.  

a7a \sqrt{7}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình hộp đứng ABCDABCDA B C D \cdot A ' B ' C ' D ' có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a,AA=a2a , A A ' = a \sqrt{2}. Góc giữa đường thẳng ACA C ' và mặt phẳng (BCCB)\left( B C C ' B ' \right) bằng

A.  

9090 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

3030 \circ.

D.  

6060 \circ.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) và thỏa mãn 2x2+f(x)=2xf(x)2 x^{2} + f \left( x \right) = 2 x f ' \left( x \right) với mọi x>0x > 0. Biết f(1)=1f \left( 1 \right) = 1, giá trị của f(9)f \left( 9 \right) bằng

A.  

523\dfrac{52}{3}.

B.  

55.

C.  

52.

D.  

49.

Câu 40: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức xét phương trình z2+2mz+4m+8=0(mZ)z^{2} + 2 m z + 4 m + 8 = 0 \left( m \in \mathbb{Z} \right). Khi phương trình không có nghiệm thực, gọi z1;z2z_{1} ; z_{2} là hai nghiệm phức của phương trình. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = \left| \left(z_{1}\right)^{2} - \left(z_{2}\right)^{2} \left|\right. bằng

A.  

128.

B.  

322.32 \sqrt{2} .

C.  

3.

D.  

123.12 \sqrt{3} .

Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(1;2;1)A \left( 1 ; 2 ; - 1 \right), đường thẳng x31=y33=z2\dfrac{x - 3}{1} = \dfrac{y - 3}{3} = \dfrac{z}{2} và mặt phẳng (P):x+yz+3=0\left( P \right) : x + y - z + 3 = 0. Đường thẳng Δ\Delta đi qua AA, cắt dd và song song với (P)\left( P \right) có phương trình là

A.  

x+23=y42=z+21.\dfrac{x + 2}{3} = \dfrac{y - 4}{- 2} = \dfrac{z + 2}{1} .

B.  

x11=y22=z+11.\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 2}{- 2} = \dfrac{z + 1}{- 1} .

C.  

x+32=y1=z+73.\dfrac{x + 3}{- 2} = \dfrac{y}{- 1} = \dfrac{z + 7}{- 3} .

D.  

x+12=y11=z+43.\dfrac{x + 1}{2} = \dfrac{y - 1}{1} = \dfrac{z + 4}{3} .

Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương mmsao cho có ứng với giá trị của mm, bất phương trình (3x22mx)((log)3x2(log)2(x+1))0\left( 3^{x^{2}} - 2^{m x} \right) \left(\right. \left(log\right)_{3} x^{2} - \left(log\right)_{2} \left( x + 1 \right) \left.\right) \leq 0 có đúng 9 nghiệm nguyên?

A.  

3.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hình ảnh



Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y=f(x), y=xf(x2)y = f \left( x \right) , \textrm{ } y = x f \left( x^{2} \right) và các đường thẳng x=0, x=1x = 0 , \textrm{ } x = 1 bằng 1110\dfrac{11}{10}. Tích phân 01xf(x)dx\int_{0}^{1} x f^{'} \left( x \right) d x bằng

A.  

45\dfrac{4}{5}.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

35\dfrac{3}{5}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):(x3)2+(y+1)2+(z2)2=20\left( S \right) : \left( x - 3 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 20, mặt phẳng (P):2x2y+z1=0\left( P \right) : 2 x - 2 y + z - 1 = 0 và đường thẳng d:x13=y2=z+21d : \dfrac{x - 1}{3} = \dfrac{y}{- 2} = \dfrac{z + 2}{- 1}. Gọi Δ\Delta là đường thẳng nằm trong (P)\left( P \right), vuông góc với dd và cắt (S)\left( S \right) theo dây cung có độ dài lớn nhất. Hỏi Δ\Delta đi qua điểm nào trong các điểm sau?

A.  

(5;6;3)\left( 5 ; 6 ; 3 \right).

B.  

(8;11;7)\left( 8 ; 11 ; 7 \right).

C.  

(1;1;1)\left( - 1 ; - 1 ; 1 \right).

D.  

(4;4;1)\left( - 4 ; - 4 ; 1 \right).

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right). Biết hàm y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mm để hàm số y=f(x+mx)y = f \left( \left|\right. x + \dfrac{m}{x} \left|\right. \right) có đúng 6 điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  

1.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm C(0;0;3)C \left( 0 ; 0 ; 3 \right) và hai điểm AA, BB lần lượt thay đổi trên hai trục OxO x, OyO y (AA, BB khác OO) sao cho OA+OB=2O A + O B = 2. Gọi II là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABCO A B C. Biết rằng II luôn chạy trên các cạnh của một tứ giác cố định, diện tích của tứ giác đó bằng

A.  

8.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

1.

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x \in \left[ 0 ; 2024 \left]\right. sao cho với mỗi xx tồn tại đúng 2 giá trị nguyên của yy thòa mãn 2^{x - 2 y} + 8 \leq \left(12log\right)_{2} \left(\right. x - 2 y \right)?

A.  

2024.

B.  

1.

C.  

1013.

D.  

1012.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x+1x2f \left( x \right) = \dfrac{x + 1}{x - 2}. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình f(x+m)+2=x\left| f \left(\right. x + m \right) + 2 \left|\right. = x có đúng 2 nghiệm phân biệt?

A.  

2.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 49: 0.2 điểm

Một viên đá quý có dạng hình chóp đều, đáy là hình vuông cạnh 6 mm và chiều cao 6 mm. Nhà chế tác tạo hình cho viên đá quý để gắn vào sản phẩm đã được đặt hàng. Ông cắt viên đá theo các mặt phẳng đi qua tâm của đáy, lần lượt song song với các cạnh đáy và vuông góc với các mặt bên để thu được viên đá hoàn thiện (phần được tô màu xám trong hình vẽ tham khảo bên).

Hình ảnh



Thể tích của viên đá hoàn thiện gần nhất với kết quả nào sau đây?

A.  

52.

B.  

46.

C.  

38.

D.  

60.

Câu 50: 0.2 điểm

Xét các số phức zz, ww thỏa mãn \left| z \left|\right. = 3, z+iwˉ=5\left|\right. z + i \bar{w} \left|\right. = 5zwz w là một số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=w+iP = \left|\right. w + i \left|\right. bằng

A.  

2.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

5.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT PHAN CHÂU TRINH - ĐÀ NẴNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

872 lượt xem 434 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
62. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa - Lần 2 (Bản word có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,759 lượt xem 2,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
62. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - HCM. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,122 lượt xem 3,262 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 62THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như hình học không gian, số phức, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,732 lượt xem 61,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 62THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và bài toán thực tế, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,789 lượt xem 52,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ACT Science Practice Test 62
Chưa có mô tả

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,915 lượt xem 110,873 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 62
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,524 lượt xem 104,734 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!