thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 62

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như hình học không gian, số phức, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hình học không gian số phức bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn thi cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log22a{\log _2}2a bằng

A.  
1+log2a1 + {\log _2}a
B.  
1log2a1 - {\log _2}a
C.  
2log2a2-{\log _2}a
D.  
2+log2a2 + {\log _2}a
Câu 2: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6, và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
3
B.  
18
C.  
6
D.  
9
Câu 3: 0.2 điểm

Phần thực của số phức z = - 5 - 4i bằng

A.  
5
B.  
4
C.  
-4
D.  
-5
Câu 4: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=2a2B = 2{a^2} và chiều cao h = 9a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
3a3
B.  
6a3
C.  
18a3
D.  
9a3
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z+3)2=4\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4. Tâm của (S) có tọa độ là

A.  
(1;2;3)\left( { - 1;2;3} \right)
B.  
(2;4;6)\left( {2; - 4; - 6} \right)
C.  
(2;4;6)\left( { - 2;4;6} \right)
D.  
(1;2;3)\left( {1; - 2; - 3} \right)
Câu 6: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un) với u1 = 8 và công sai d = 3. Giá trị của u2 bằng

A.  
83\dfrac83
B.  
24
C.  
5
D.  
11
Câu 7: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ là

A.  
7
B.  
12
C.  
5
D.  
35
Câu 8: 0.2 điểm

Biết \int\limits_1^2 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = 3\)\(\int\limits_1^2 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x = 2\). Khi đó \(\int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} \,{\rm{d}}x bằng?

A.  
6
B.  
1
C.  
5
D.  
-1
Câu 9: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x2x+1y = \frac{{2x - 2}}{{x + 1}}

A.  
x = -2
B.  
x = 1
C.  
x = -1
D.  
x = 2
Câu 10: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=2xy = {2^x}

A.  
R
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
[0;+)\left[ {0; + \infty } \right)
D.  
R \ {0}
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau :

Hình ảnh

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  
x = 3
B.  
x = 2
C.  
x = -2
D.  
x = -1
Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( \alpha \right):2x - y + 3z + 5 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \((\alpha)?

A.  
n1=(2;1;3).\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;1;3} \right).
B.  
n2=(2;1;3).\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2; - 1;3} \right).
C.  
n3=(2;1;3).\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 2;1;3} \right).
D.  
n4=(2;1;3).\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;1; - 3} \right).
Câu 13: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có bán kính r = 4. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A.  
16π16\pi
B.  
64π64\pi
C.  
64π3\frac{{64\pi }}{3}
D.  
256π3\frac{{256\pi }}{3}
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 1 - 3i\)\({z_2} = 3 + i\). Số phức \({z_1} - {z_2} bằng

A.  
- 2 - 4i
B.  
2 - 4i
C.  
- 2 + 4i
D.  
2 + 4i
Câu 15: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 22x1=2x{2^{2x - 1}} = {2^x} là:

A.  
x = 2
B.  
x = -1
C.  
x = 1
D.  
x = -2
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r = 2, độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  
10π3\frac{{10\pi }}{3}
B.  
50π3\frac{{50\pi }}{3}
C.  
20π20\pi
D.  
10π10\pi
Câu 17: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log2(x+6)=5{\log _2}\left( {x + 6} \right) = 5 là:

A.  
x = 4
B.  
x = 19
C.  
x = 38
D.  
x = 26
Câu 18: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = 3 - 2i?

A.  
P(-3;2)
B.  
Q(2;-3)
C.  
N(3;-2)
D.  
M(-2;3)
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

Hình ảnh

A.  
(-1;0)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
(0;1)
Câu 20: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong bên?

Hình ảnh

A.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
B.  
y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1
C.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
D.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y+14=z+21d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{4} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}. Điểm nào dưới đây thuộc d?

A.  
N(3;1;2)N\left( {3; - 1; - 2} \right)
B.  
Q(2;4;1)Q\left( {2;4;1} \right)
C.  
P(2;4;1)P\left( {2;4; - 1} \right)
D.  
M(3;1;2)M\left( {3;1;2} \right)
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên mặt phẳng (Oxy)?

A.  
M(3;0;2)
B.  
N(0;0;2)
C.  
Q(0;5;2)
D.  
P(3;5;0)
Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính r = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A.  
4π4 \pi
B.  
12π12 \pi
C.  
36π36 \pi
D.  
24π24 \pi
Câu 24: 0.2 điểm

3x2dx\int {3{x^2}} {\rm{d}}x bằng:

A.  
3x3+C3{x^3} + C
B.  
6x+C6x + C
C.  
13x3+C\frac{1}{3}{x^3} + C
D.  
x3+C{x^3} + C
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x)=12f\left( x \right) = \frac{1}{2}

Hình ảnh

A.  
2
B.  
4
C.  
1
D.  
3
Câu 26: 0.2 điểm

Gọi x1 và x2 là hai nghiệm phức của phương trình {z^2} - z + 2 = 0\). Khi đó \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| bằng

A.  
2
B.  
4
C.  
222\sqrt 2
D.  
2\sqrt 2
Câu 27: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+3xy = - {x^3} + 3x với trục hoành là

A.  
2
B.  
0
C.  
3
D.  
1
Câu 28: 0.2 điểm

Cắt hình trụ (T) bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của (T) bằng

A.  
9π4\frac{{9\pi }}{4}
B.  
18π18\pi
C.  
9π9\pi
D.  
9π2\frac{{9\pi }}{2}
Câu 29: 0.2 điểm

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e2x,y=0,x=0y = {e^{2x}},y = 0,x = 0 và x = 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D quanh Ox bằng

A.  
π01e4xdx\pi \int_0^1 {{e^{4x}}{\rm{d}}x}
B.  
01e2xdx\int_0^1 {{e^{2x}}{\rm{d}}x}
C.  
π01e2xdx\pi \int_0^1 {{e^{2x}}{\rm{d}}x}
D.  
01e4xdx\int_0^1 {{e^{4x}}{\rm{d}}x}
Câu 30: 0.2 điểm

Biết \int_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 2x} \right]{\rm{d}}x} = 4\). Khi đó \(\int_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
6
D.  
4
Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-1;3) và mặt phẳng (P):3x2y+z+1=0\left( P \right):3x - 2y + z + 1 = 0. Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là

A.  
3x - 2y + z + 11 = 0
B.  
2x - y + 3z - 14 = 0
C.  
3x - 2y + z - 11 = 0
D.  
2x - y + 3z + 14 = 0
Câu 32: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x410x22f\left( x \right) = {x^4} - 10{x^2} - 2 trên đoạn [0;9] bằng

A.  
-2
B.  
-11
C.  
-26
D.  
-27
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=x(x+1)(x4)3,xRf'\left( x \right) = x\left( {x + 1} \right){\left( {x - 4} \right)^3},\,\,\,\forall x \in R. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-2;2) và mặt phẳng (P):2x+y3z+1=0\left( P \right):2x + y - 3z + 1 = 0. Phương trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) là

A.  
{x=1+2ty=2+tz=23t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 + t\\ z = 2 - 3t \end{array} \right.
B.  
{x=1+ty=22tz=2+t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 - 2t\\ z = 2 + t \end{array} \right.
C.  
{x=2+ty=12tz=3+2t\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - 2t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right.
D.  
{x=1+2ty=2+tz=23t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 + t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.
Câu 35: 0.2 điểm

Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a2log9b=3{\log _3}a - 2{\log _9}b = 3, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a = 27b
B.  
a = 9b
C.  
a = 27b4
D.  
a = 27b2
Câu 36: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log3(36x2)3{\log _3}\left( {36 - {x^2}} \right) \ge 3

A.  
(;3][3;+)\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)
B.  
(;3]\left( { - \infty ;3} \right]
C.  
[-3;3]
D.  
(0;3]
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D', có AB = AA' = a, AD=a2AD = a\sqrt 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (ABCD) bằng

Hình ảnh

A.  
30o
B.  
45o
C.  
90o
D.  
60o
Câu 38: 0.2 điểm

Cho số phức z = - 2 + 3i, số phức (1+i)zˉ\left( {1 + i} \right)\bar z bằng

A.  
- 5 - i
B.  
- 1 + 5i
C.  
1 - 5i
D.  
5 - i
Câu 39: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = {x^3} - 3{x^2} + \left( {2 - m} \right)x\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)

A.  
(;1]\left( { - \infty ; - 1} \right]
B.  
(;2)\left( { - \infty ;2} \right)
C.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
(;2]\left( { - \infty ;2} \right]
Câu 40: 0.2 điểm

Biết F\left( x \right) = {e^x} - {x^2}\) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Khi đó \(\int {f\left( {2x} \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
12e2x2x2+C\frac{1}{2}{e^{2x}} - 2{x^2} + C
B.  
e2x4x2+C{e^{2x}} - 4{x^2} + C
C.  
2ex2x2+C2{e^x} - 2{x^2} + C
D.  
12e2xx2+C\frac{1}{2}{e^{2x}} - {x^2} + C
Câu 41: 0.2 điểm

Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?

A.  
708.674.000 đồng.
B.  
737.895.000 đồng.
C.  
723.137.000 đồng.
D.  
720.000.000 đồng.
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình nón (N) có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi (T) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của (T) bằng

A.  
26a3\frac{{2\sqrt 6 a}}{3}
B.  
1615a15\frac{{16\sqrt {15} a}}{{15}}
C.  
815a15\frac{{8\sqrt {15} a}}{{15}}
D.  
15a\sqrt {15} a
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d  (a,  b,  c,  dR)f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\;\left( {a,\;b,\;c,\;d \in R} \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 44: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng

A.  
5081\frac{{50}}{{81}}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
518\frac{5}{{18}}
D.  
59\frac{5}{9}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có f(0) = 0. Biết y = f'(x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x4)x2g\left( x \right) = \left| {f\left( {{x^4}} \right) - {x^2}} \right|

Hình ảnh

A.  
4
B.  
3
C.  
6
D.  
5
Câu 46: 0.2 điểm

Xét các số thực x, y thỏa mãn {2^{{x^2} + {y^2} + 1}} \le \left( {{x^2} + {y^2} - 2x + 2} \right){.4^x}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{8x + 4}}{{2x - y + 1}} gần nhất với số nào dưới đây

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Gọi M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng

A.  
3a3\frac{{\sqrt 3 a}}{3}
B.  
2a2\frac{{\sqrt 2 a}}{2}
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
5a5\frac{{\sqrt 5 a}}{5}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a2\frac{{\sqrt 3 a}}{2} và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng

A.  
a348\frac{{{a^3}}}{{48}}
B.  
2a381\frac{{2{a^3}}}{{81}}
C.  
a381\frac{{{a^3}}}{{81}}
D.  
a396\frac{{{a^3}}}{{96}}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f\left( {{x^2} - 4x} \right) = m\) có ít nhất ba nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)?

A.  
15
B.  
14
C.  
13
D.  
12
Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m; n) sao cho m + n \le 10\) và ứng với mỗi cặp (m;n) tồn tại đúng 3 số thực \(a \in \left( { - 1;1} \right)\) thỏa mãn \(2{a^m} = n\ln \left( {a + \sqrt {{a^2} + 1} } \right)?

A.  
7
B.  
8
C.  
10
D.  
9

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 102THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và số phức. Tài liệu có đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích cho học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị thi tốt nghiệp.

1 giờ

99,398 lượt xem 53,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,153 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,175 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,966 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!