thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT PHAN CHÂU TRINH - ĐÀ NẴNG

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABC.A B C . A^{'} B^{'} C^{'} . Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABCA B C và song song với BCB C cắt các cạnh AB,ACA B , A C lần lượt tại M,NM , N. Mặt phẳng (AMN)\left( A^{'} M N \right) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích của phần bé và phần lớn là

A.  

423\dfrac{4}{23}.

B.  

23\dfrac{2}{3}.

C.  

49\dfrac{4}{9}.

D.  

427\dfrac{4}{27}.

Câu 2: 0.2 điểm

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu có bán kính a.a . Khi đó thể tích của khối trụ tính theo S aa

A.  

SaS a.

B.  

12Sa\dfrac{1}{2} S a.

C.  

13Sa\dfrac{1}{3} S a.

D.  

14Sa\dfrac{1}{4} S a.

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu \left(\right. S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y - 6 z - 5 = 0 có bán kính bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

3.

C.  

19\sqrt{19}.

D.  

9.

Câu 4: 0.2 điểm

Một công ty quảng cáo muốn làm một bức tranh trang trí như phần MNEIFM N E I F được tô đậm trong hình vẽ bên dưới ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCDA B C DBC=6mB C = 6 m, CD=12mC D = 12 m.

Hình ảnh


Biết MN=4mM N = 4 m; cung EIFE I Fcó hình parabol với đỉnh II là trung điểm của cạnh ABA Bvà đi qua hai điểm C,DC , D. Kinh phí làm bức tranh là 1.200.0001 . 200 . 000 đồng/m2m^{2}. Hỏi công ty đó cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh?

A.  

3426666634266666đồng.

B.  

13 866 66613 \textrm{ } 866 \textrm{ } 666đồng.

C.  

1493333314933333đồng.

D.  

2773333327733333đồng.

Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x5=y+13=z41d : \dfrac{x}{5} = \dfrac{y + 1}{- 3} = \dfrac{z - 4}{1}. Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với đường thẳng dd?

A.  

5x3y+z+2=05 x - 3 y + z + 2 = 0.

B.  

x+y2z+9=0x + y - 2 z + 9 = 0.

C.  

5x3y+z2=05 x - 3 y + z - 2 = 0.

D.  

x+3y+4z9=0x + 3 y + 4 z - 9 = 0.

Câu 6: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy\text{Ox} y, tập hợp điểm MMbiểu diễn số phức zz thỏa mãn điều kiện \left| z - i + 1 \left|\right. = 2

A.  

Đường tròn tâm I(1;1)I \left( 1 ; - 1 \right), bán kính R=2R = 2.

B.  

Hình tròn tâm I(1;1)I \left( 1 ; - 1 \right), bán kính R=4R = 4.

C.  

Đường tròn tâm I(1;1)I \left( - 1 ; 1 \right), bán kính R=4R = 4.

D.  

Đường tròn tâm I(1;1)I \left( - 1 ; 1 \right), bán kính R=2R = 2.

Câu 7: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mmđể hàm số y=x33(m+1)x2+9xmy = x^{3} - 3 \left( m + 1 \right) x^{2} + 9 x - m có hai cực trị tại x1, x2x_{1} , \textrm{ } x_{2} thỏa x1x22\left|\right. x_{1} - x_{2} \left|\right. \leq 2?

A.  

44.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

55.

Câu 8: 0.2 điểm

Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua ba điểm A(1;0;0), B(2;1;3), C(1;2;1)A \left( 1 ; 0 ; 0 \right) , \textrm{ } B \left( 2 ; - 1 ; 3 \right) , \textrm{ } C \left( - 1 ; 2 ; 1 \right) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 9: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây sai?

A.  

dxx2=1x+C\int \dfrac{\text{d} x}{x^{2}} = \dfrac{- 1}{x} + C.

B.  

dx=x+C\int \text{d} x = x + C.

C.  

dx(sin)2x=cotx+C\int \dfrac{\text{d} x}{\left(sin\right)^{2} x} = - cot x + C.

D.  

1xdx=lnx+C\int \dfrac{1}{x} \text{d} x = ln x + C.

Câu 10: 0.2 điểm

Dãy số nào sau đây là dãy tăng?

A.  

un=((1))n+1sinπnu_{n} = \left(\left( - 1 \right)\right)^{n + 1} sin \dfrac{\pi}{n}.

B.  

un=2n+33n+2u_{n} = \dfrac{2 n + 3}{3 n + 2}.

C.  

un=1n+n+1u_{n} = \dfrac{1}{n + \sqrt{n + 1}}.

D.  

un=((1))2n(3n+1)u_{n} = \left(\left( - 1 \right)\right)^{2 n} \left( 3^{n} + 1 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+31x+2y = - x + 3 - \dfrac{1}{x + 2} trên nửa khoảng [4; 2)\left[ - 4 ; \textrm{ } - 2 \right)?

A.  

min[4;2)y=6\underset{\left[ - 4 ; - 2 \right)}{min} y = 6.

B.  

min[4;2)y=7\underset{\left[ - 4 ; - 2 \right)}{min} y = 7.

C.  

min[4;2)y=4\underset{\left[ - 4 ; - 2 \right)}{min} y = 4.

D.  

min[4;2)y=5\underset{\left[ - 4 ; - 2 \right)}{min} y = 5.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho một khối chóp tam giác có đáy là tam giác vuông và độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 4a4 a3a, 3 a , \textrm{ }chiều cao của khối chóp là 4a.4 a . Thể tích (tính theo aa) của khối chóp đó là

A.  

V=24a3V = 24 a^{3}.

B.  

V=48a3V = 48 a^{3}.

C.  

V=16a3V = 16 a^{3}.

D.  

V=8a3V = 8 a^{3}.

Câu 13: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 44 người Việt Nam, 55 người Pháp và 22 người Mỹ ngồi lên một chiếc ghế dài gồm 1111 vị trí?. Biết những người cùng quốc tịch phải ngồi gần nhau.

A.  

57605760.

B.  

4560245602.

C.  

16401640.

D.  

3456034560.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=x3+3x24y = f \left( x \right) = - x^{3} + 3 x^{2} - 4. Có bao nhiêu giá trị của mm để phương trình f(x)=mf \left( x \right) = m có ba nghiệm thực phân biệt.

A.  

44.

B.  

55.

C.  

33.

D.  

77.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=((1x))2(x+1)xf^{'} \left( x \right) = \left(\left( 1 - x \right)\right)^{2} \left( x + 1 \right) x với mọi xx. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị là đường cong hình bên. Điểm cực tiêu của hàm số là

Hình ảnh


A.  

y=2y = - 2.

B.  

x=1x = 1.

C.  

(1;2)\left( 1 ; - 2 \right).

D.  

x=0x = 0.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho các mệnh đề sau:
Mọi số thực không phải là số thuần ảo. Mọi số thuẩn ảo không phải là số thực.
Phần thực của số phức là một số thực. Phần ảo của số phức là một số thuần ảo.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là

A.  

44.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 18: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tuỳ ý khác 1,(log)a2a1 , \left(\text{log}\right)_{a} 2 a bằng

A.  

1+(log)2a1 + \left(\text{log}\right)_{2} a.

B.  

1(log)a21 - \left(\text{log}\right)_{a} 2.

C.  

1+1(log)2a1 + \dfrac{1}{\left(\text{log}\right)_{2} a}.

D.  

22.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

D.  

(3;+)\left( - 3 ; + \infty \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)13(x+1)>0\left(\text{log}\right)_{\dfrac{1}{3}} \left( x + 1 \right) > 0

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, tam giác SABS A B đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp đã cho tính theo cạnh aa là

A.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

B.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

C.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}.

D.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

Câu 22: 0.2 điểm

Số nghiệm thực của phương trình 3x22=813^{x^{2} - 2} = 81 là

A.  

22.

B.  

11.

C.  

00.

D.  

33.

Câu 23: 0.2 điểm

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho a,ba , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn (3log)2a(log)4b=1\left(3log\right)_{2} a - \left(log\right)_{4} b = 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.  

a3=2ba^{3} = 2 \sqrt{b}.

B.  

a3b2=2a^{3} b^{2} = 2.

C.  

a3=2b2a^{3} = 2 b^{2}.

D.  

a3b=2a^{3} \sqrt{b} = 2.

Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABCA B C vuông tại AA, AB=a3A B = a \sqrt{3}BC=2aB C = 2 a. Khi quay tam giác ABCA B C quanh cạnh ABA B thì đường gấp khúc BCAB C A tạo thành một hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói trên là

A.  

πa33\pi a^{3} \sqrt{3}.

B.  

2πa33\dfrac{2 \pi a^{3}}{3}.

C.  

πa333\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{3}.

D.  

2πa32 \pi a^{3}.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng \left( d \right) : \left{\right. x = 1 + 2 t \\ y = 4 \\ z = - 3 - t có một vectơ chỉ phương là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;0;1)A \left( - 1 ; 0 ; 1 \right), B(2;1;1)B \left( 2 ; 1 ; 1 \right) và mặt phẳng (β):xy2z=0\left( \beta \right) : x - y - 2 z = 0. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua AA, BB và vuông góc với (β)\left( \beta \right) có phương trình là

A.  

(α):x+3y+2z+1=0\left( \alpha \right) : x + 3 y + 2 z + 1 = 0.

B.  

(α):x+3y+2z1=0\left( \alpha \right) : x + 3 y + 2 z - 1 = 0.

C.  

(α):x3y+2z+1=0\left( \alpha \right) : x - 3 y + 2 z + 1 = 0.

D.  

(α):x3y+2z1=0\left( \alpha \right) : x - 3 y + 2 z - 1 = 0.

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai vectơ u=(1;3;2)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; 3 ; - 2 \right)v=(2;1;0)\overset{\rightarrow}{v} = \left( 2 ; 1 ; 0 \right). Tích vô hướng u.v\overset{\rightarrow}{u} . \overset{\rightarrow}{v} bằng

A.  

33.

B.  

70\sqrt{70}.

C.  

55.

D.  

2525.

Câu 29: 0.2 điểm

Một cấp số cộng có 1111 số hạng. Số hạng chính giữa bằng 1515. Tổng các số hạng đó bằng

A.  

115115.

B.  

165165.

C.  

195195.

D.  

120120.

Câu 30: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

thì

Hình ảnh

bằng

A.  

I=4I = 4.

B.  

I=3I = 3.

C.  

I=2I = 2.

D.  

I=1I = 1.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) thỏa 2f(1)f(0)=22 f \left( 1 \right) - f \left( 0 \right) = 201(x+1)f(x)dx=10\int_{0}^{1} \left( x + 1 \right) f^{'} \left( x \right) \text{d} x = 10. Tính 01f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x

A.  

I=8I = - 8.

B.  

I=12I = - 12.

C.  

I=8I = 8.

D.  

I=1I = 1.

Câu 32: 0.2 điểm

Giá trị

Hình ảnh

bằng

A.  

1n1\dfrac{1}{n - 1}.

B.  

12n\dfrac{1}{2 n}.

C.  

1n+1- \dfrac{1}{n + 1}.

D.  

1n+1\dfrac{1}{n + 1}.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm M \left(\right. - 1 ; 2 ; 3 \right) và mặt phẳng (P):x2y+z4=0\left( P \right) : x - 2 y + z - 4 = 0. Đường thẳng đi qua MM và vuông góc với (P)\left( P \right) có phương trình là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình phẳng \left(\right. H \right) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=exy = e^{x}, các đường thẳng x=0x = 0, x=ln3x = ln3 và trục hoành. Thể tích khối tròn xoay sinh bởi (H)\left( H \right) khi quay quanh trục hoành là

A.  

2π2 \pi.

B.  

4π4 \pi.

C.  

44.

D.  

π\pi.

Câu 35: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y = \left(\left(\right. 1 - 2 x \right)\right)^{\dfrac{1}{3}}

A.  

(12;+)\left( \dfrac{1}{2} ; + \infty \right).

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

.

D.  

(;12)\left( - \infty ; \dfrac{1}{2} \right).

Câu 36: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R\mathbb{R}?

A.  

y=5xy = 5^{- x}.

B.  

y=(π)xy = \left(\pi\right)^{x}.

C.  

y=((34))xy = \left(\left( \dfrac{3}{4} \right)\right)^{x}.

D.  

y=((12))xy = \left(\left( \dfrac{1}{2} \right)\right)^{x}.

Câu 37: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình bên

Hình ảnh


A.  

y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}.

B.  

y=x4+2x23y = x^{4} + 2 x^{2} - 3.

C.  

y=x43x23y = x^{4} - 3 x^{2} - 3.

D.  

y=x42x23y = x^{4} - 2 x^{2} - 3.

Câu 38: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm sốy=2x+14x2x+5y = \dfrac{- 2 x + 1}{\sqrt{4 x^{2} - x + 5}}

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 39: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=3x44x36x2+12x+1y = 3 x^{4} - 4 x^{3} - 6 x^{2} + 12 x + 1có điểm cực tiểu là M(x1 ; y1)M \left( x_{1} \textrm{ } ; \textrm{ } y_{1} \right). Tính S=x1+y1S = x_{1} + y_{1}.

A.  

S=11S = - 11.

B.  

S=6S = 6.

C.  

S=5S = - 5.

D.  

S=5S = 5.

Câu 40: 0.2 điểm

Môđun của số phức z=5+2i((1+i))2z = 5 + 2 i - \left(\left( 1 + i \right)\right)^{2}

A.  

55.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 41: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ OxyO x y gọi AA là điểm biểu diễn cho số phức zzBB là điểm biểu diễn cho số phức zˉ- \bar{z}. Chọn mệnh đề đúng của các mệnh đề sau:

A.  

Hai điểm AABB đối xứng với nhau qua đường thẳng y=xy = - x.

B.  

Hai điểm AABB đối xứng với nhau qua trục tung.

C.  

Hai điểm AABB đối xứng với nhau qua trục hoành.

D.  

Hai điểm AABB đối xứng với nhau qua đường thẳng y=xy = x.

Câu 42: 0.2 điểm

Hình lập phương có đường chéo của một mặt bên bằng 4cm4 c m. Thể tích khối lập phương đó là

A.  

8 cm38 \textrm{ } c m^{3}.

B.  

22 cm32 \sqrt{2} \textrm{ } c m^{3}.

C.  

162 cm316 \sqrt{2} \textrm{ } c m^{3}.

D.  

82 cm38 \sqrt{2} \textrm{ } c m^{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hình ảnh



Hàm số y=3f(x+3)x3+12xy = 3 f \left( x + 3 \right) - x^{3} + 12 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(1;5)\left( 1 ; 5 \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ (chỉ cắt trục hoành tại 55 điểm phân biệt và có 77 điểm cực trị).

Hình ảnh



Biết đồ thị của f(x)f^{'} \left( x \right) không tiếp xúc với trục hoành. Phương trình f(x)(2023)f(x)+f(x)(2024)f(x)=f(x)+f(x)f \left( x \right) \left(2023\right)^{f^{'} \left( x \right)} + f^{'} \left( x \right) \left(2024\right)^{f \left( x \right)} = f \left( x \right) + f^{'} \left( x \right) có ít nhất bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.

A.  

1111.

B.  

1212.

C.  

1010.

D.  

1313.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):2x+y2z+8=0\left( P \right) : 2 x + y - 2 z + 8 = 0 và mặt cầu (S):x2+y2+z22x2y+4z3=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 2 y + 4 z - 3 = 0. Giả sử M(P)M \in \left( P \right)N(S)N \in \left( S \right) sao cho MN\overset{\rightarrow}{M N} cùng phương với vectơ u=(0;1;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 0 ; 1 ; - 1 \right) và khoảng cách giữa MMNN nhỏ nhất. Tính MNM N.

A.  

MN=22M N = 2 \sqrt{2}.

B.  

MN=2M N = 2.

C.  

MN=3M N = \sqrt{3}.

D.  

MN=32M N = 3 \sqrt{2}.

Câu 46: 0.2 điểm

Trên măt phằng OxyO x y, ta xét đa giác ABCDA B C D với các điềm A(1;4),B(5;4),C(1;0),D(3;0)A \left( 1 ; 4 \right) , B \left( 5 ; 4 \right) , C \left( 1 ; 0 \right) , D \left( - 3 ; 0 \right). Gọi SS là tập hợp tất cả các điểm M(x;y)M \left( x ; y \right) với x,yZx , y \in \mathbb{Z} nằm bền trong (kề cả trên cạnh) của đa giác ABCDA B C D. Lấy ngẫu nhiên một điềm M(x;y)SM \left( x ; y \right) \in S. Tính xác suất để 2x+y>22 x + y > 2.

A.  

1525\dfrac{15}{25}.

B.  

1425\dfrac{14}{25}.

C.  

1125\dfrac{11}{25}.

D.  

1625\dfrac{16}{25}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hai số phức phân biệt z1;z2z_{1} ; z_{2} thỏa mãn điè̀u kiện z1+z2z1z2\dfrac{z_{1} + z_{2}}{z_{1} - z_{2}} là số ào.
Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

z1=z2z_{1} = - z_{2}.

B.  

z1=1;z2=1\left|\right. z_{1} \left|\right. = 1 ; \left|\right. z_{2} \left|\right. = 1.

C.  

z1=z2\left|\right. z_{1} \left|\right. = \left|\right. z_{2} \left|\right..

D.  

z1=z2ˉz_{1} = \bar{z_{2}}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B Ccó đáy ABCA B C là tam giác vuông tại BB với BC=aB C = a. Biết SA=a2S A = a \sqrt{2}; hình chiếu vuông góc của SS lên mặt phẳng \left(\right. A B C \right) là trung điểm đoạn ABA B và khoảng cách giữa hai đường thằng ACA CSBS B bằng a63\dfrac{a \sqrt{6}}{3}. Thể tích khối cầu ngọai tiếp hình chóp S.ABCS . A B C

A.  

55πa36\dfrac{5 \sqrt{5} \pi a^{3}}{6}.

B.  

35πa38\dfrac{3 \sqrt{5} \pi a^{3}}{8}.

C.  

33πa32\dfrac{3 \sqrt{3} \pi a^{3}}{2}.

D.  

35πa32\dfrac{3 \sqrt{5} \pi a^{3}}{2}.

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y)\left( x ; y \right)x93x \leq 93 thoả mãn điều kiện 4(23y+6y)x+(8log)2(x+7)94 \left( 2^{3 y} + 6 y \right) \leq x + \left(8log\right)_{2} \left( x + 7 \right) - 9?

A.  

106106.

B.  

6969.

C.  

22.

D.  

9292.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho 22 số thực xx, aa với x>ax > ax>0x > 0. Biết   \int_{a}^{x} \dfrac{f \left( t \right)}{t^{2}} \text{d} t + 6 = 2 \sqrt{x}. Tìm aa.

A.  

2929.

B.  

99.

C.  

1919.

D.  

55.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

243 lượt xem 85 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

654 lượt xem 315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,390 lượt xem 686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,347 lượt xem 693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

546 lượt xem 273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

256 lượt xem 91 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

835 lượt xem 413 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

244 lượt xem 98 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

218 lượt xem 77 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!