63. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT NGUYỄN QUÁN NHO - THANH HÓA - LẦN 3
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Xác định phần ảo của số phức .
−12.
18.
12.
.
Đạo hàm của hàm số là
.
.
.
.
Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là
.
.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là.
.
.
.
.
Cho cấp số nhân có , . Tính .
33.
−31.
93.
11.
Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
.
.
.
.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình là
0.
2.
1.
3.
Cho . Tính .
.
.
.
.
Tìm các số thực để hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
.
.
.
.
Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt cầu có tâm và đi qua điểm .
.
.
.
.
Trong không gian , góc giữa hai vectơ và bằng.
.
.
.
.
Cho hai số phức và . Tìm phần ảo của số phức .
−7.
.
5.
.
Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là ;; . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật trên.
.
.
.
.
Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại , ; , vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
12.
10.
30.
9.
Cho mặt cầu và đường thẳng . Biết cắt mặt cầu tại hai điểm . Gọi là khoảng cách từ đến đường thẳng . Khẳng định nào dưới đây đúng?
.
.
.
.
Cho hai số phức và . Tìm môđun của số phức .
.
.
.
.
Cho hình nón có đường kính đáy bằng , đường sinh bằng . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho
.
.
.
.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M \left(\right. 2 ; 0 ; - 1 \right)?
Cho hàm có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
3.
−5.
0.
2.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
4.
1.
3.
2.
Tập nghiệm của bất phương trình là
.
.
.
.
Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó.
.
.
.
.
Cho là một nguyên hàm của thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
.
−5.
.
.
Cho biết . Tính .
.
.
.
.
Họ nguyên hàm của hàm số là
.
.
.
.
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
.
.
Cho hàm số có đồ thị của như hình vẽ.
Hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
0.
1.
2.
3.
Cho là số thực âm. Biểu thức bằng.
.
.
.
.
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng và , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ là một phần tư hình tròn bán kính bằng
.
.
.
.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , , (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng \left(\right. A B C^{'} \right) và bằng
.
.
.
.
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là
4.
2.
3.
1.
Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng.
.
.
.
.
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
.
.
.
.
Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức khi là một số thuần ảo ?
Đường tròn tâm bán kính .
Đường tròn tâm bán kính .
Đường thẳng .
Đường thẳng .
Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng đi qua trung
điểm của và điểm có phương trình là
.
.
.
.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A \left(\right. 2 ; - 1 ; 0 \right) lên mặt phẳng là
Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường kính và có cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy với . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
.
.
.
.
Số nghiệm nguyên thuộc đoạn của bất phương trình: là
38.
36.
37.
19.
Cho hàm số liên tục trên thoả mãn f \left( x \right) = 2 + \int_{1}^{2} \left( 6 x + 2 t \right) f \left( t \right) \text{d} t , \textrm{ } \forall x \in \left[ 1 ; 2 \left]\right.. Tính f \left(\right. \dfrac{1}{3} \right)bằng
−1.
.
1.
.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , đồ thị của hàm số có đúng bốn điểm chung với trục hoành như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có
11 điểm cực trị?
5.
1.
2.
0.
Cho số phức thoả mãn . Gọi là tập hợp tất cả các số phức . Xét các số phức thỏa mãn , giá trị lớn nhất của bằng.
.
.
.
.
Cho khối chóp có đáy là hình thoi, , , tam giác cân tại , tam giác vuông tại , khoảng cách giữa và bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
.
.
.
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực sao cho phương trình đó có hai nghiệm , thỏa mãn ?
4.
1.
2.
3.
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số đạt cực trị tại các điểm thỏa mãn , và nhận đường thẳng làm trục đối xứng. Gọi là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số gần kết quả nào nhất.
0,55.
0,65.
0,60.
0,70.
Trong không gian , cho điểm A \left(\right. 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right); đường thẳng : và mặt phẳng : . Gọi là đường thẳng đi qua điểm , cắt đường thẳng và song song với mặt phẳng . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
.
.
.
.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của sao cho tương ứng với mỗi luôn tồn tại không quá 63 số nguyên thỏa mãn điều kiện
301
302
602
2
Cho một miếng tôn hình tròn tâm , bán kính . Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh không có đáy \left( O A trùng với O B \right). Tìm số đo góc ở tâm của mảnh tôn cắt bỏ để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho 3 đường thẳng , , có phương trình \left( d_{1} \right) : \left{\right. x = 1 + 2 t_{1} \\ y = 1 + t_{1} \\ z = 1 - 2 t_{1}, \left( d_{2} \right) : \left{\right. x = 3 + t_{2} \\ y = - 1 + 2 t_{2} \\ z = 2 + 2 t_{2}, \left( d_{3} \right) : \left{ x = 4 + 2 t_{3} \\ y = 4 - 2 t_{3} \\ z = 1 + t_{3}. S \left(\right. I ; R \right) là mặt cầu tâm bán kính tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của gần số nào nhất trong các số sau:
2,1.
2,2.
2,3.
2,4.
Tìm số các giá tri nguyên của tham số thuộc khoảng đề hàm số đồng biến trên .
19
20
21
22
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
893 lượt xem 441 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
3,741 lượt xem 2,002 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
6,112 lượt xem 3,255 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
114,340 lượt xem 61,558 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
97,348 lượt xem 52,416 lượt làm bài
11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
196,839 lượt xem 105,987 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
217,182 lượt xem 116,935 lượt làm bài