thumbnail

63. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT NGUYỄN QUÁN NHO - THANH HÓA - LẦN 3

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Xác định phần ảo của số phức z=1812iz = 18 - 12 i.

A.  

−12.

B.  

18.

C.  

12.

D.  

12i- 12 i.

Câu 2: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log7(xx2)y = \log_{7} \left( x - x^{2} \right)

A.  

y=1(xx2).ln7y^{'} = \dfrac{1}{\left( x - x^{2} \right) . ln7}.

B.  

y=ln7xx2y^{'} = \dfrac{ln7}{x - x^{2}}.

C.  

y=12x(xx2).ln7y^{'} = \dfrac{1 - 2 x}{\left( x - x^{2} \right) . ln7}.

D.  

y=(12x).ln7xx2y^{'} = \dfrac{\left( 1 - 2 x \right) . ln7}{x - x^{2}}.

Câu 3: 0.2 điểm

Trên khoảng (0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=x2y = x^{\sqrt{2}}

A.  

y=12x21y^{'} = \dfrac{1}{\sqrt{2}} x^{\sqrt{2} - 1}.

B.  

y=x21y^{'} = x^{\sqrt{2} - 1}.

C.  

y=2x21y^{'} = \sqrt{2} x^{\sqrt{2} - 1}.

D.  

y=2x2y^{'} = \sqrt{2} x^{\sqrt{2}}.

Câu 4: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (23)4x(23)x2\left( \dfrac{2}{3} \right)^{4 x} \leq \left( \dfrac{2}{3} \right)^{x - 2}là.

A.  

S=[23;+)S = \left[ \dfrac{- 2}{3} ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

S=(;25]S = \left(\right. - \infty ; \dfrac{- 2}{5} \left]\right..

D.  

.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u2=6u_{2} = - 6, u5=48u_{5} = 48. Tính S5S_{5}.

A.  

33.

B.  

−31.

C.  

93.

D.  

11.

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng d:x+32=y13=5z3d : \dfrac{x + 3}{2} = \dfrac{y - 1}{- 3} = \dfrac{5 - z}{3} có một vectơ chỉ phương là

A.  

u1=(3 ;1 ;5)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( 3 \textrm{ } ; - 1 \textrm{ } ; 5 \right).

B.  

u2=(3 ;3 ;2)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 3 \textrm{ } ; - 3 \textrm{ } ; 2 \right).

C.  

u3=(2 ;3 ;3)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 2 \textrm{ } ; - 3 \textrm{ } ; 3 \right).

D.  

u4=(2 ;3 ;3)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( 2 \textrm{ } ; - 3 \textrm{ } ; - 3 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hình ảnh



Số nghiệm của phương trình 62f(x)=06 - 2 f \left( x \right) = 0

A.  

0.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho 01(x22x3f(x))dx=1\int_{0}^{1} \left(\right. x^{2} - 2 x - 3 f \left( x \right) \left.\right) \text{d} x = 1. Tính 01f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x.

A.  

13\dfrac{- 1}{3}.

B.  

53\dfrac{- 5}{3}.

C.  

19\dfrac{- 1}{9}.

D.  

59\dfrac{- 5}{9}.

Câu 9: 0.2 điểm

Tìm các số thực a,c,da , c , d để hàm số y=ax+2cx+dy = \dfrac{a x + 2}{c x + d} có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

A.  

a=1,c=1,d=1a = 1 , c = - 1 , d = 1.

B.  

a=2,c=1,d=2a = 2 , c = - 1 , d = - 2.

C.  

a=1,c=1,d=2a = 1 , c = 1 , d = - 2.

D.  

a=1,c=1,d=2a = 1 , c = 1 , d = 2.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, viết phương trình mặt cầu có tâm I(1 ; 4 ; 3)I \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right) và đi qua điểm A(5 ; 3 ; 2)A \left( 5 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

A.  

(x1)2+(y4)2+(z3)2=18\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 4 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 18.

B.  

(x1)2+(y4)2+(z3)2=16\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 4 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 16.

C.  

(x1)2+(y+4)2+(z3)2=16\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 4 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 16.

D.  

(x1)2+(y+4)2+(z3)2=18\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 4 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 18.

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, góc giữa hai vectơ u=(1;2;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; - 2 ; 1 \right)v=(1;1;0)\overset{\rightarrow}{v} = \left( - 1 ; 1 ; 0 \right) bằng.

A.  

3030 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

120120 \circ.

D.  

150150 \circ.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hai số phức z=1+3iz = 1 + 3 iw=2iw = 2 - i. Tìm phần ảo của số phức u=zˉ.wu = \bar{z} . w.

A.  

−7.

B.  

5i5 i.

C.  

5.

D.  

7i- 7 i.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a2 a ;3a3 a; 4a4 a. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật trên.

A.  

12a312 a^{3}.

B.  

24a324 a^{3}.

C.  

8a38 a^{3}.

D.  

9a39 a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông tại AA, AB=3A B = 3; AC=5A C = 5, SAS A vuông góc với đáy và SA=4S A = 4 (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

12.

B.  

10.

C.  

30.

D.  

9.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho mặt cầu S(O;R)S \left( O ; R \right)và đường thẳng Δ\Delta. Biết Δ\Delta cắt mặt cầu S(O;R)S \left( O ; R \right)tại hai điểm A,BA , B. Gọi dd là khoảng cách từ OO đến đường thẳng Δ\Delta. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

d<Rd < R.

B.  

d>Rd > R.

C.  

d=Rd = R.

D.  

d=0d = 0.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=1+2iz_{1} = 1 + 2 iz2=22iz_{2} = - 2 - 2 i. Tìm môđun của số phức z1z2z_{1} - z_{2}.

A.  

z1z2=17\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. = \sqrt{17}.

B.  

z1z2=22\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. = 2 \sqrt{2}.

C.  

z1z2=1\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. = 1.

D.  

z1z2=5\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. = 5.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4a4 a, đường sinh bằng 5a5 a. Tính diện tích xung quanh SS của hình nón đã cho

A.  

S=10πa2S = 10 \pi a^{2}.

B.  

S=14πa2S = 14 \pi a^{2}.

C.  

S=36πa2S = 36 \pi a^{2}.

D.  

S=20πa2S = 20 \pi a^{2}.

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M \left(\right. 2 ; 0 ; - 1 \right)?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  

3.

B.  

−5.

C.  

0.

D.  

2.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

4.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 21: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)13(x2)>0\left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} \left( x - 2 \right) > 0

A.  

.

B.  

(; 3)\left( - \infty ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(3; +)\left( 3 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(2; +)\left( 2 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó.

A.  

C102C_{10}^{2}.

B.  

A108A_{10}^{8}.

C.  

(10)2\left(10\right)^{2}.

D.  

A102A_{10}^{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho y=f(x)y = f \left( x \right)là một nguyên hàm của f(x)=3x2+2xm+1f^{'} \left( x \right) = 3 x^{2} + 2 x - m + 1 thỏa mãn f(2)=1f \left( 2 \right) = 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

y=f(x)y = f \left( x \right).

B.  

−5.

C.  

f(x)f \left( x \right).

D.  

x3+x23x5x^{3} + x^{2} - 3 x - 5.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho biết 03f(x)dx=3,  05f(t)dt=10\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 3 , \textrm{ }\textrm{ } \int_{0}^{5} f \left( t \right) \text{d} t = 10. Tính 352f(z)dz\int_{3}^{5} 2 f \left( z \right) \text{d} z.

A.  

352f(z)dz=7\int_{3}^{5} 2 f \left( z \right) \text{d} z = - 7.

B.  

352f(z)dz=14\int_{3}^{5} 2 f \left( z \right) \text{d} z = 14.

C.  

352f(z)dz=13\int_{3}^{5} 2 f \left( z \right) \text{d} z = 13.

D.  

352f(z)dz=7\int_{3}^{5} 2 f \left( z \right) \text{d} z = 7.

Câu 25: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+sinxf \left( x \right) = 3 x^{2} + sin x

A.  

x3+cosx+Cx^{3} + cos x + C.

B.  

6x+cosx+C6 x + cos x + C.

C.  

x3cosx+Cx^{3} - cos x + C.

D.  

6xcosx+C6 x - cos x + C.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

(1; 0).\left( - 1 ; \textrm{ } 0 \right) .

B.  

(; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

(0; 1)\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị của y=f(x)y = f ' \left( x \right) như hình vẽ.

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho aa là số thực âm. Biểu thức (log)5(a225)\left(log\right)_{5} \left( \dfrac{a^{2}}{25} \right) bằng.

A.  

(2log)5a2\left(2log\right)_{5} a - 2.

B.  

.

C.  

(2log)5a5\left(2log\right)_{5} a - 5.

D.  

(2log)5(a)5\left(2log\right)_{5} \left( - a \right) - 5.

Câu 29: 0.2 điểm

Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x=0x = 0x=2x = 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục OxO x tại điểm có hoành độ x (0x2)x \textrm{ } \left( 0 \leq x \leq 2 \right) là một phần tư hình tròn bán kính bằng 2x2\sqrt{2} x^{2}

A.  

13π6\dfrac{13 \pi}{6}.

B.  

16π5\dfrac{16 \pi}{5}.

C.  

32π32 \pi.

D.  

64π64 \pi.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aa, BC=a52B C^{'} = \dfrac{a \sqrt{5}}{2}, (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng \left(\right. A B C^{'} \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng

Hình ảnh

A.  

3030 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2,  (a, b, cR,a0)f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{3} + c x^{2} , \textrm{ }\textrm{ } \left( a , \textrm{ } b , \textrm{ } c \in \mathbb{R} , a \neq 0 \right). Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình sau:

Hình ảnh



Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3f(x)+4=03 f \left( x \right) + 4 = 0

A.  

4.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1())2(x1)(5x)f^{'} \left( x \right) = \left( x + 1 \left(\right)\right)^{2} \left( x - 1 \right) \left( 5 - x \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

f(1)<f(1)<f(0)f \left( 1 \right) < f \left( - 1 \right) < f \left( 0 \right).

B.  

f(1)<f(0)<f(1)f \left( 1 \right) < f \left( 0 \right) < f \left( - 1 \right).

C.  

f(1)<f(0)<f(1)f \left( - 1 \right) < f \left( 0 \right) < f \left( 1 \right).

D.  

f(1)<f(1)<f(0)f \left( - 1 \right) < f \left( 1 \right) < f \left( 0 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng.

A.  

71143\dfrac{71}{143}.

B.  

56715\dfrac{56}{715}.

C.  

72143\dfrac{72}{143}.

D.  

56143\dfrac{56}{143}.

Câu 34: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x22=5x+13^{x^{2} - 2} = 5^{x + 1} bằng

A.  

(log)35\left(log\right)_{3} 5.

B.  

(log)35- \left(log\right)_{3} 5.

C.  

(log)345\left(log\right)_{3} 45.

D.  

(log)345- \left(log\right)_{3} 45.

Câu 35: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức zz khi (z+1)(zˉi)\left( z + 1 \right) \left( \bar{z} - i \right) là một số thuần ảo ?

A.  

Đường tròn tâm I(12;12),  I \left( - \dfrac{1}{2} ; - \dfrac{1}{2} \right) , \textrm{ }\textrm{ }bán kính R=22R = \dfrac{\sqrt{2}}{2}.

B.  

Đường tròn tâm I(12;12), I \left( \dfrac{1}{2} ; \dfrac{1}{2} \right) , \textrm{ }bán kính R=22R = \dfrac{\sqrt{2}}{2}.

C.  

Đường thẳng x+y+1=0x + y + 1 = 0.

D.  

Đường thẳng xy+1=0x - y + 1 = 0.

Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm M(2; 3;0)M \left( 2 ; \textrm{ } - 3 ; 0 \right)N(2; 1; 2)N \left( - 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 2 \right). Đường thẳng dd đi qua trung
điểm II của MNM N và điểm K(2;1;3)K \left( 2 ; 1 ; - 3 \right) có phương trình là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A \left(\right. 2 ; - 1 ; 0 \right) lên mặt phẳng (Q):xy4z+15=0\left( Q \right) : x - y - 4 z + 15 = 0

A.  

(1 ; 2 ; 4) .\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; - \textrm{ } 4 \right) \textrm{ } .

B.  

(3;2;1) .\left( 3 ; - 2 ; 1 \right) \textrm{ } .

C.  

(1;1;4) .\left( 1 ; - 1 ; - 4 \right) \textrm{ } .

D.  

(1;0;4). \left( 1 ; 0 ; 4 \right) . \textrm{ }

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là nửa lục giác đều ABCDA B C D nội tiếp trong đường tròn đường kính AD=2aA D = 2 a và có cạnh SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)\left( A B C D \right) với SA=a6S A = a \sqrt{6}. Tính khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right).

A.  

a2a \sqrt{2}.

B.  

a3a \sqrt{3}.

C.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

D.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

Câu 39: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [20;  20]\left[\right. - 20 ; \textrm{ }\textrm{ } 20 \left]\right. của bất phương trình:22x+19.2x+4x2+2x302^{2 x + 1} - 9 . 2^{x} + 4 \sqrt{x^{2} + 2 x - 3} \geq 0

A.  

38.

B.  

36.

C.  

37.

D.  

19.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên [1;2]\left[\right. 1 ; 2 \left]\right. thoả mãn f \left( x \right) = 2 + \int_{1}^{2} \left( 6 x + 2 t \right) f \left( t \right) \text{d} t , \textrm{ } \forall x \in \left[ 1 ; 2 \left]\right.. Tính f \left(\right. \dfrac{1}{3} \right)bằng

A.  

−1.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

1.

D.  

13- \dfrac{1}{3}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}, đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đúng bốn điểm chung với trục hoành như hình vẽ.

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=f((x)33x+m+2023)+2023my = f \left( \left(\left|\right. x \left|\right.\right)^{3} - 3 \left|\right. x \left|\right. + m + 2023 \right) + 2023 m
11 điểm cực trị?

A.  

5.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho số phức zz thoả mãn (2i)z3i1zi=2\left|\right. \dfrac{\left( 2 - i \right) z - 3 i - 1}{z - i} \left|\right. = 2. Gọi SS là tập hợp tất cả các số phức w=1iz+1\text{w} = \dfrac{1}{i z + 1}. Xét các số phức (w)1,(w)2S\left(\text{w}\right)_{1} , \left(\text{w}\right)_{2} \in S thỏa mãn (w)1(w)2=2\left|\right. \left(\text{w}\right)_{1} - \left(\text{w}\right)_{2} \left|\right. = 2, giá trị lớn nhất của P=((w)14i)2((w)24i)2P = \left(\left|\right. \left(\text{w}\right)_{1} - 4 i \left|\right.\right)^{2} - \left(\left|\right. \left(\text{w}\right)_{2} - 4 i \left|\right.\right)^{2} bằng.

A.  

4294 \sqrt{29}.

B.  

4134 \sqrt{13}.

C.  

2132 \sqrt{13}.

D.  

2292 \sqrt{29}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thoi, DAB^=(60)\widehat{D A B} = \left(60\right)^{\circ}, AD=aA D = a, tam giác SBCS B C cân tại SS, tam giác SCDS C D vuông tại CC, khoảng cách giữa SAS ACDC D bằng 4a5\dfrac{4 a}{5}. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

2a311\dfrac{2 a^{3}}{\sqrt{11}}.

B.  

4a311\dfrac{4 a^{3}}{\sqrt{11}}.

C.  

4a3311\dfrac{4 a^{3}}{3 \sqrt{11}}.

D.  

2a3311\dfrac{2 a^{3}}{3 \sqrt{11}}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2+2az+b2+2=0z^{2} + 2 a z + b^{2} + 2 = 0 (a,ba , b là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực (a;b)\left( a ; b \right) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1z_{1}, z2z_{2} thỏa mãn z1+2iz2=3+3iz_{1} + 2 i z_{2} = 3 + 3 i?

A.  

4.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị (C)\left( C \right) như hình vẽ bên. Biết hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đạt cực trị tại các điểm x1,x2,x3x_{1} , x_{2} , x_{3} thỏa mãn x3=x1+2x_{3} = x_{1} + 2, f(x1)+f(x3)+23f(x2)=0f \left( x_{1} \right) + f \left( x_{3} \right) + \dfrac{2}{3} f \left( x_{2} \right) = 0(C)\left( C \right) nhận đường thẳng d:x=x2d : x = x_{2} làm trục đối xứng. Gọi S1,S2,S3,S4S_{1} , S_{2} , S_{3} , S_{4} là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số S1+S2S3+S4\dfrac{S_{1} + S_{2}}{S_{3} + S_{4}}gần kết quả nào nhất.

Hình ảnh

A.  

0,55.

B.  

0,65.

C.  

0,60.

D.  

0,70.

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A \left(\right. 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right); đường thẳng dd: x21=y+13=z32\dfrac{x - 2}{1} = \dfrac{y + 1}{3} = \dfrac{z - 3}{2} và mặt phẳng (P)\left( P \right): x2y+2z5=0x - 2 y + 2 z - 5 = 0. Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua điểm AA, cắt đường thẳng dd và song song với mặt phẳng (P)\left( P \right). Đường thẳng Δ\Delta nằm trong mặt phẳng nào sau đây?

A.  

2x3y3z+10=02 x - 3 y - 3 z + 10 = 0.

B.  

3x+2y+3z13=03 x + 2 y + 3 z - 13 = 0.

C.  

2x+3y3z2=02 x + 3 y - 3 z - 2 = 0.

D.  

3x2y+3z5=03 x - 2 y + 3 z - 5 = 0.

Câu 47: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của yy sao cho tương ứng với mỗi yy luôn tồn tại không quá 63 số nguyên xx thỏa mãn điều kiện (log)2020(x+y2)+(log)2021(y2+y+64)(log)4(xy).\left(log\right)_{2020} \left( x + y^{2} \right) + \left(log\right)_{2021} \left( y^{2} + y + 64 \right) \geq \left(log\right)_{4} \left( x - y \right) .

A.  

301

B.  

302

C.  

602

D.  

2

Câu 48: 0.2 điểm

Cho một miếng tôn hình tròn tâm OO, bán kính RR. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OABO A B và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh OO không có đáy \left( O A trùng với O B \right). Tìm số đo góc ở tâm của mảnh tôn cắt bỏ để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.

A.  

26π3\dfrac{2 \sqrt{6} \pi}{3}

B.  

(263)π\left( 2 - \dfrac{\sqrt{6}}{3} \right) \pi

C.  

(2263)π\left( 2 - \dfrac{2 \sqrt{6}}{3} \right) \pi

D.  

6π3\dfrac{\sqrt{6} \pi}{3}

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho 3 đường thẳng (d1)\left( d_{1} \right), (d2)\left( d_{2} \right), (d3)\left( d_{3} \right) có phương trình \left( d_{1} \right) : \left{\right. x = 1 + 2 t_{1} \\ y = 1 + t_{1} \\ z = 1 - 2 t_{1}, \left( d_{2} \right) : \left{\right. x = 3 + t_{2} \\ y = - 1 + 2 t_{2} \\ z = 2 + 2 t_{2}, \left( d_{3} \right) : \left{ x = 4 + 2 t_{3} \\ y = 4 - 2 t_{3} \\ z = 1 + t_{3}. S \left(\right. I ; R \right) là mặt cầu tâm II bán kính RR tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của RR gần số nào nhất trong các số sau:

A.  

2,1.

B.  

2,2.

C.  

2,3.

D.  

2,4.

Câu 50: 0.2 điểm

Tìm số các giá tri nguyên của tham số mm thuộc khoảng (20;20)\left( - 20 ; 20 \right) đề hàm số f(x)=17x7+65x5m34x4+(5m2)x33mx2+10x+2020f \left( x \right) = \dfrac{1}{7} x^{7} + \dfrac{6}{5} x^{5} - \dfrac{m^{3}}{4} x^{4} + \left( 5 - m^{2} \right) x^{3} - 3 m x^{2} + 10 x + 2020 đồng biến trên (0;1)\left( 0 ; 1 \right).

A.  

19

B.  

20

C.  

21

D.  

22


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

893 lượt xem 441 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
63. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Thái Bình (Lần 3)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,741 lượt xem 2,002 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
63. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lý Thường Kiệt - Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,112 lượt xem 3,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 63THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm như giải tích, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,340 lượt xem 61,558 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 63THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hình học không gian, logarit, và số phức.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,348 lượt xem 52,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ACT Science Practice Test 63
Chưa có mô tả

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,839 lượt xem 105,987 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 63
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,182 lượt xem 116,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!