thumbnail

63. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lý Thường Kiệt - Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Sóng ngang không truyền được trong môi trường

A.  

khí.

B.  

rắn, lỏng và khí.

C.  

rắn và lỏng.

D.  

rắn và khí.

Câu 2: 0.25 điểm

Sóng vô tuyến nào sau đây phản xạ rất tốt ở tầng điện li?

A.  

Sóng dài.

B.  

Sóng trung.

C.  

Sóng ngắn.

D.  

Sóng cực ngắn.

Câu 3: 0.25 điểm

Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A.  

đồ thị dao động âm.

B.  

tần số âm.

C.  

cường độ âm.

D.  

mức cường độ âm.

Câu 4: 0.25 điểm

Chu kì dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

A.  

Biên độ góc.

B.  

Cơ năng.

C.  

Chiều dài dây.

D.  

Khối lượng vật.

Câu 5: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I0, cường độ hiệu dụng của dòng điện này là

A.  

I=2I0.

B.  

I=I02.

C.  

I=I02.

D.  

I=I02.

Câu 6: 0.25 điểm

Hiện tượng phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A.  

tán sắc ánh sáng.

B.  

giao thoa ánh sáng.

C.  

nhiễu xạ ánh sáng.

D.  

khúc xạ ánh sáng.

Câu 7: 0.25 điểm

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micrô là bộ phận để

A.  

biến dao động âm thành dao động điện.

B.  

biến dao động điện thành dao động âm.

C.  

trộn sóng âm tần với sóng mang.

D.  

tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.

Câu 8: 0.25 điểm

Dao động nào sau đây được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc ở ô tô?

A.  

Dao động tắt dần.

B.  

Dao động duy trì.

C.  

Dao động cưỡng bức.

D.  

Dao động điều hòa.

Câu 9: 0.25 điểm

Chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A.  

Chất khí ở áp suất lớn.

B.  

Chất khí ở áp suất thấp.

C.  

Chất lỏng.

D.  

Chất rắn.

Câu 10: 0.25 điểm

Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là

A.  

λ2.

B.  

λ4.

C.  

λ.

D.  

2λ.

Câu 11: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là:

A.  

f=np

B.  

f=60np

C.  

f=np/60

D.  

f=60n/p

Câu 12: 0.25 điểm

Một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1N2. Kết luận nào sau đây đúng?

A.  

N1.N2=1.

B.  

N1<N2.

C.  

N1>N2.

D.  

N1=N2.

Câu 13: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động có phương trình x=10cos(150t+π)(x tính bằng cm,t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là

A.  

150rad/s.

B.  

10πrad/s.

C.  

150πrad/s.

D.  

πrad/s.

Câu 14: 0.25 điểm

Trong khoảng thời gian Δt, độ biến thiên của từ thông qua một mạch kín là ΔΦ. Suất điện động cảm ứng trong mạch này được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.  

ec=-ΔΦΔt.

B.  

ec=ΔtΔΦ.

C.  

ec=ΔΦΔt.

D.  

ec=-ΔtΔΦ.

Câu 15: 0.25 điểm

Chiếu ánh sáng từ một môi trường có chiết suất n1 tới môi trường chiết quang kém hơn có chiết suất n2. Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

sinigh=n2n1.

B.  

sinigh=1n1n2.

C.  

sinigh=n1n2.

D.  

sinigh=n1n2.

Câu 16: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một tụ điện thì dung kháng của tụ là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

I=1UZC.

B.  

I=UZC.

C.  

I=UZC.

D.  

I=ZCU.

Câu 17: 0.25 điểm

Người ta dùng tia X để chữa bệnh ung thư nông. Úng dụng này dựa vào tác dụng nào sau đây của tia X?

A.  

Tác dụng sinh lí.

B.  

Tác dụng đâm xuyên mạnh.

C.  

Tác dụng ion hóa không khí.

D.  

Tác dụng làm đen kính ảnh.

Câu 18: 0.25 điểm

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

A.  

U1U2=N1N2.

B.  

U1U2=N2N1.

C.  

U1N1=U2N2.

D.  

U1U2=N1N2.

Câu 19: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp không có đặc điểm nào dưới đây?

A.  

Luôn dao động cùng phương.

B.  

Luôn có cùng tần số.

C.  

Luôn dao động với cùng biên độ.

D.  

Luôn có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

Câu 20: 0.25 điểm

Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng

A.  

cảm ứng điện từ.

B.  

tự cảm.

C.  

cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.

D.  

tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.

Câu 21: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A.  

độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

B.  

độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

C.  

độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

D.  

độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 22: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2 với A1, A2ω là các hằng số dương. Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Công thức nào sau đây đúng?

A.  

A2=A12+A22+2A1A2cosφ2+φ1.

B.  

A2=A12+A22+2A1A2cosφ2-φ1.

C.  

A2=A12+A22-2A1A2cosφ2-φ1.

D.  

A2=A12-A22+2A1A2cosφ2-φ1.

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A.  

tăng 2 lần.

B.  

tăng 4 lần.

C.  

giảm 2 lần.

D.  

giảm 4 lần.

Câu 24: 0.25 điểm

Hai nguồn điện giống nhau có suất điện động 6 V mắc song song. Suất điện động của bộ nguồn điện này là

A.  

36 V.

B.  

3 V.

C.  

6 V.

D.  

12 V.

Câu 25: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2mH và tụ điện có điện dung 8 μF. Lấy π2=10. Tần số dao động riêng của mạch là

A.  

12500 Hz.

B.  

1250 Hz.

C.  

2500 Hz.

D.  

25000 Hz

Câu 26: 0.25 điểm

Cho dòng điện không đổi cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm, gồm 400 vòng dây. Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng

A.  

2,4.10-3 T

B.  

30,16.10-3 T

C.  

3,77.10-3 T

D.  

7,54.10-3 T

Câu 27: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Biết phương trình sóng tại một điểm có tọa độ xu=8cos10πt-πx6(cm)(x tính bằng cm,t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là

A.  

60 cm/s.

B.  

2,4 cm/s.

C.  

30 cm/s.

D.  

1,2 cm/s.

Câu 28: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

0,5.

B.  

1.

C.  

0,87.

D.  

0,71.

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở mắc nối tiếp với một tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là

A.  

605 V.

B.  

603 V.

C.  

180 V.

D.  

60 V

Câu 30: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Hệ vân trên màn có khoảng vân là

A.  

1,2 mm.

B.  

1,0 mm.

C.  

1,3 mm.

D.  

1,1 mm.

Câu 31: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6πH và tụ điện có điện dung 10-4πF. Biết công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 80 W. Giá trị của R

A.  

20Ω.

B.  

80Ω.

C.  

40Ω.

D.  

30Ω.

Câu 32: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1= 3cosπt+φ1cmx2=4cos(πt+π/3)cm (biết φ1>0). Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A=5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là

A.  

π/6rad

B.  

2π/3rad

C.  

5π/6rad

D.  

π/2rad

Câu 33: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 650 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m, bề rộng trường giao thoa trên màn là 12 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

A.  

7.

B.  

5.

C.  

9.

D.  

11.

Câu 34: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2 m/s2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc -9 rồi thả nhẹ. Mốc thời gian t=0 là lúc thả vật. Phương trình dao động của con lắc là

A.  

s=5cos(πt+π)(cm).

B.  

s=5cos(2πt)(cm).

C.  

s=5πcos(πt+π)(cm).

D.  

s=5πcos(2πt)(cm).

Câu 35: 0.25 điểm


Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4μH và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong mạch i vào thời gian t. Lấy π2=10. Giá trị của C

A.  

5nF.

B.  

5pF.

C.  

25nF.

D.  

25μF.

Câu 36: 0.25 điểm


Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật có khối lượng 80 g dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của con lắc Wt vào thời gian t. Lấy π2=10. Biên độ dao động của con lắc là

A.  

22 cm.

B.  

2 cm.

C.  

42 cm.

D.  

4 cm.

Câu 37: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 25 Hz. Biết trên sợi dây có 3 nút sóng (không kể hai đầu dây), tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng là 2πm/s. Gọi x,y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai phần tử trên sợi dây dao động cùng biên độ 4 cm. Tỉ số xy bằng

A.  

3,05.

B.  

2,69.

C.  

2,00.

D.  

3,00.

Câu 38: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AB cách nhau 16 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng 3 cm. Gọi (Δ) là một đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng vuông góc với AB tại điểm M. Biết AM=3 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên (Δ) là

A.  

3.

B.  

5.

C.  

6.

D.  

10.

Câu 39: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt( V) (với U,ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc α1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 40 V. Khi C=2C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc α2=α1+π3, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và công suất tiêu thụ điện của cuộn dây lần lượt là 80 V40 W. Khi C=C3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất, dung kháng của tụ điện khi đó là

A.  

160,2Ω

B.  

83,6Ω

C.  

92,4Ω

D.  

78,6Ω

Câu 40: 0.25 điểm


Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm phần ứng có 6000 vòng dây, phần cảm có 3 cặp cực và có tốc độ quay n thay đổi được. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 13πmWb. Nối hai cực của máy với đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8H và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần UR và giữa hai đầu tụ điện UC vào tốc độ quay n. Biết n1=1125 vòng/phút và n2=1300 vòng/phút. Khi n=n1 thì công suất tiêu thụ điện của mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

129 W.

B.  

125 W.

C.  

127 W.

D.  

123 W.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

863 lượt xem 441 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
63. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT NGUYỄN QUÁN NHO - THANH HÓA - LẦN 3THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,391 lượt xem 2,345 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
63. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Thái Bình (Lần 3)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,730 lượt xem 2,002 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!