thumbnail

68. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LIÊN TRƯỜNG - SỞ GD&ĐT NGHỆ AN lần 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 32x273^{2 x} \leq 27

A.  

[32;+)\left[ \dfrac{3}{2} ; + \infty \right).

B.  

(;32)\left( - \infty ; \dfrac{3}{2} \right).

C.  

(32;+)\left( \dfrac{3}{2} ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx= x5+x3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \textrm{ } x^{5} + x^{3} + C.

B.  

f(x)dx=  ​4x3+6x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \textrm{ }\textrm{ }​ 4 x^{3} + 6 x + C.

C.  

f(x)dx= 15x5+x3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \textrm{ } \dfrac{1}{5} x^{5} + x^{3} + C.

D.  

f(x)dx=x44+x3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{4}}{4} + x^{3} + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Nếu 03f(x)dx=4\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 4 thì bằng

A.  

4.

B.  

12.

C.  

10.

D.  

13.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân với u1=12u_{1} = \dfrac{1}{2} và công bội q=4q = 4. Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

92\dfrac{9}{2}.

B.  

8.

C.  

18\dfrac{1}{8}.

D.  

2.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối trụ có chiều cao h=6h = 6 và bán kính đáy r=4r = 4. Thể tích của khối trụ bằng

A.  

16π16 \pi.

B.  

96π96 \pi.

C.  

56π56 \pi.

D.  

48π48 \pi.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.



Số nghiệm thực của phương trình 5f(x)6=05 f \left( x \right) - 6 = 0

A.  

0.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R\mathbb{R} ?

A.  

y = 3xy \textrm{ } = \textrm{ } 3^{x}.

B.  

y = (0,3)xy \textrm{ } = \textrm{ } \left( 0 , 3 \right)^{x}.

C.  

y = (12)xy \textrm{ } = \textrm{ } \left( \dfrac{1}{2} \right)^{x}.

D.  

y = (13)xy \textrm{ } = \textrm{ } \left( \dfrac{1}{3} \right)^{x}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho số phức z=52iz = 5 - 2 i. Phần ảo của số phức zˉ\bar{z} bằng

A.  

−2

B.  

2i2 i.

C.  

2.

D.  

2i- 2 i.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho khối hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}, biết khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có thể tích VV thì khối hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có thể tích bằng

A.  

V2\dfrac{V}{2}.

B.  

3V3 V.

C.  

2V2 V.

D.  

VV.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=10a2B = 10 a^{2} và chiều cao h=2ah = 2 a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

20a320 a^{3}.

B.  

203a3\dfrac{20}{3} a^{3}.

C.  

203a2\dfrac{20}{3} a^{2}.

D.  

10a310 a^{3}.

Câu 11: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x32x+1y = \dfrac{4 x - 3}{2 x + 1} có phương trình là

A.  

y=3y = - 3.

B.  

y=2y = 2.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=3x = - 3.

Câu 12: 0.2 điểm

Điểm MM trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức zz.



Phần thực của số phức zˉ\bar{z}

A.  

2.

B.  

−1.

C.  

2i2 i.

D.  

−2.

Câu 13: 0.2 điểm

Với các số thực dương a, ba , \textrm{ } b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

ln(ab)=lna.lnbln \left( a b \right) = ln a . ln b.

B.  

ln(ab)=lnblnaln \left( \dfrac{a}{b} \right) = ln b - ln a.

C.  

ln(ab)=lna+lnbln \left( a b \right) = ln a + ln b.

D.  

ln(ab)=lnalnbln \left( \dfrac{a}{b} \right) = \dfrac{ln a}{ln b}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(4x2x+1)12f \left( x \right) = \left( 4 x^{2} - x + 1 \right)^{\dfrac{1}{2}}. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x=1x = 1 bằng

A.  

1.

B.  

6.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1 ; +)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

(1 ; 0)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z3)2=4\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 4. Tọa độ tâm mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

I(1 ; 2 ; 3)I \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

B.  

I(1 ; 2 ; 3)I \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

I(1 ; 2 ; 3)I \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

D.  

I(1 ; 2 ; 3)I \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log5(x+3)y = \log_{5} \left( x + 3 \right)

A.  

y=1ln5y^{'} = \dfrac{1}{ln5}.

B.  

y=1(x+3)ln5y^{'} = \dfrac{1}{\left( x + 3 \right) ln5}.

C.  

y=1x+3y^{'} = \dfrac{1}{x + 3}.

D.  

y=x+3ln2y^{'} = \dfrac{x + 3}{ln2}.

Câu 18: 0.2 điểm

Lớp 12A có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh tùy ý của lớp 12A để tham gia 1 trò chơi?

A.  

6545.

B.  

39270.

C.  

(35)3\left(35\right)^{3}.

D.  

102.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=3r = 3 và độ dài đường sinh l=6l = 6. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

9π9 \pi.

B.  

6π6 \pi.

C.  

36π36 \pi

D.  

18π18 \pi.

Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz ,O x y z \textrm{ } , cho hai vectơ x=(2 ; 1 ; 3)\overset{\rightarrow}{x} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right)y=(4 ; 2 ; 5)\overset{\rightarrow}{y} = \left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 5 \right). Tọa độ của vectơ a=3x+y\overset{\rightarrow}{a} = 3 \overset{\rightarrow}{x} + \overset{\rightarrow}{y}

A.  

a=(10 ; 1 ; 4)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 10 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

B.  

a=(6 ; 1 ; 2)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 6 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

C.  

a=(10 ; 1 ; 4)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 10 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \right).

D.  

a=(14 ; 5 ; 12)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 14 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \textrm{ } ; \textrm{ } - 12 \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=23iz_{1} = 2 - 3 iz2=1+5iz_{2} = 1 + 5 i. Phần thực của số phức z1z2z_{1} - z_{2} bằng

A.  

−1.

B.  

3.

C.  

−8.

D.  

1.

Câu 22: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3(2x)(log)32\left(log\right)_{3} \left( 2 x \right) \leq \left(log\right)_{3} 2

A.  

[1 ; +)\left[ 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

.

C.  

(0 ; 1]\left(\right. 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \left]\right..

D.  

.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right), SA=aS A = a. Góc giữa mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) và mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right) bằng

A.  

3030 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 24: 0.2 điểm

Nếu 21f(x)dx=3\int_{- 2}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 324f(t)dt=6\int_{- 2}^{4} f \left( t \right) \text{d} t = - 6 thì 14f(u)du\int_{1}^{4} f \left( u \right) \text{du} bằng

A.  

I=9I = - 9.

B.  

I=9I = 9.

C.  

I=3I = - 3.

D.  

I=3I = 3.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x)y \textrm{ } = \textrm{ } f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

x=3.x = 3 .

B.  

x=2.x = 2 .

C.  

x=2.x = - 2 .

D.  

x=1.x = - 1 .

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P) // (Oyz)\left( P \right) \textrm{ } // \textrm{ } \left( O y z \right). Mặt phẳng (P)\left( P \right) có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n=(1 ; 0 ; 1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

n=(0 ; 1 ; 0)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

n=(0 ; 0 ; 1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

n=(1 ; 0 ; 0)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(1 ; 2 ; 1)A \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right) và mặt phẳng (P):2x+2yz+3=0\left( P \right) : 2 x + 2 y - z + 3 = 0. Đường thẳng đi qua AA và vuông góc với (P)\left( P \right) có phương trình là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho khối chóp đều S.ABCS . A B C có thể tích bằng 4a34 a^{3} và cạnh đáy bằng 2a2 a. Gọi MM là trung điểm của cạnh SAS A, khoảng cách từ điểm MM đến mặt phẳng bằng

A.  

3a33 a \sqrt{3}.

B.  

2a32 a \sqrt{3}.

C.  

a3a \sqrt{3}.

D.  

4a34 a \sqrt{3}.

Câu 29: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A.  

y=x3+4xy = - x^{3} + 4 x.

B.  

y=x34xy = x^{3} - 4 x.

C.  

y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2}.

D.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:



Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f ( 2 ) < f ( 3 ) .

B.  

f ( 7 2 ) > f ( 2 ) .

C.  

f ( 0 ) > f ( 2 ) .

D.  

f ( 1 2 ) > f ( 2 ) .

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz ,O x y z \textrm{ } , mặt cầu có tâm I(1; 2;  3)I \left( 1 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 3 \right) và đi qua điểm A(2; 0 ; 1)A \left( 2 ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right) có phương trình là

A.  

(x1)2+(y+2)2+(z3)2=9\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 9.

B.  

(x1)2+(y+2)2+(z3)2=3\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 3.

C.  

(x2)2+y2+(z1)2=9\left( x - 2 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 9.

D.  

(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=9\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 9.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x)y \textrm{ } = \textrm{ } f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

4.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho số phức z=1+2i,z = 1 + 2 i , môđun của số phức (2+3i)(zˉ1)\left( 2 + 3 i \right) \left( \bar{z} - 1 \right) bằng

A.  

3133 \sqrt{13}.

B.  

4134 \sqrt{13}.

C.  

13\sqrt{13}.

D.  

2132 \sqrt{13}.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng đáp án 2 ý được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm và đúng đáp án cả 4 ý được 1 điểm. Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này.

A.  

17 256 .

B.  

1 16 .

C.  

1 128 .

D.  

9 128 .

Câu 35: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+x2y = x^{3} + x^{2} và đồ thị hàm số y=x2+4xy = x^{2} + 4 x

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho b>0b > 0a>0,  a1a > 0 , \textrm{ }\textrm{ } a \neq 1 thỏa mãn (log)ab=2\left(log\right)_{a} b = 2, giá trị của (log)a2(a2023.b2024)\left(log\right)_{a^{2}} \left( a^{- 2023} . b^{2024} \right) bằng

A.  

20232\dfrac{2023}{2}.

B.  

20252\dfrac{2025}{2}.

C.  

20272\dfrac{2027}{2}.

D.  

1013.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f ( x ) = { x 3 khi x < 1 2 x 1 khi x 1 . Khi đó 2 2 f ( x ) d x bằng

A.  

7 4 .

B.  

25 4 .

C.  

0.

D.  

−4.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z phương trình đường thẳng dd đi qua điểm và song song với đường thẳng d:x21=y+32=z+13d^{'} : \dfrac{x - 2}{1} = \dfrac{y + 3}{- 2} = \dfrac{z + 1}{3}

A.  

x41=y+32=z53\dfrac{x - 4}{1} = \dfrac{y + 3}{- 2} = \dfrac{z - 5}{3}.

B.  

x+21=y32=z+13\dfrac{x + 2}{1} = \dfrac{y - 3}{- 2} = \dfrac{z + 1}{3}.

C.  

x+21=y+12=z13\dfrac{x + 2}{1} = \dfrac{y + 1}{- 2} = \dfrac{z - 1}{3}.

D.  

x+21=y+32=z+13\dfrac{x + 2}{1} = \dfrac{y + 3}{- 2} = \dfrac{z + 1}{3}.

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian O x y z , cho mặt cầu ( S ) có tâm I thuộc đường thẳng Δ : x 5 = y + 4 7 = z 2 và đi qua hai điểm M ( 1 ; 0 ; 2 ) , N ( 5 ; 1 ; 1 ) . Mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây?

A.  

( R ) : 2 x + 2 y z + 1 = 0 .

B.  

( α ) : 2 x + 2 y z 1 = 0 .

C.  

( β ) : 2 x + 2 y z + 3 = 0 .

D.  

( P ) : 2 x + 2 y z 14 = 0 .

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f ( x ) = 1 3 x 3 m x 2 + ( m 2 9 ) x + 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( | x | ) có đúng 1 điểm cực đại?

A.  

6.

B.  

5.

C.  

7.

D.  

4.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) và hàm số bậc hai y = g ( x ) có đồ thị như hình vẽ.



Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đồ thị hàm số y = g ( x ) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x 1 ,    x 2 ,    x 3 thoả mãn x 1 x 2 x 3 = 5 . Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây?

A.  

( 9 2 ; 5 ) .

B.  

( 11 2 ; 6 ) .

C.  

( 5 ; 11 2 ) .

D.  

( 6 ; 13 2 ) .

Câu 42: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ A B C . A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , A A = A B = A C và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( A C C A ) 3 a 2 5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

6 a 3 4 .

B.  

a 3 12 .

C.  

6 a 3 24 .

D.  

6 a 3 12 .

Câu 43: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 m z + 10 = 0 , (với m là tham số). Biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z 1 ,    z 2 . Các điểm biểu diễn các số phức z 1 ,    z 2 ,    1 z 1 ,    1 z 2 tạo thành một đa giác lồi có diện tích lớn nhất bằng

A.  

4.

B.  

5.

C.  

49 10 .

D.  

99 20 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho số phức w thỏa mãn | 2 w 2 i | = | 2 w 6 + i | và hai số phức z 1 , z 2 cùng thỏa mãn | z 2 ( z ¯ ) 2 | = 4 , z 1 có phần thực, phần ảo là các số âm, z 2 có phần thực, phần ảo là các số dương và | z 2 z 1 | bé nhất. Giá trị nhỏ nhất của | w z 1 | + | w z 2 | thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

[ 4 ; 9 2 ) .

B.  

[ 11 2 ; 6 ) .

C.  

[ 9 2 ; 5 ) .

D.  

[ 5 ; 11 2 ) .

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian O x y z cho các điểm M ( 5 ; 8 ; 3 ) , Q ( 2 ; 1 ; 4 ) và hai đường thẳng lần lượt có phương trình: Δ 1 : { x = t y = 3 z = 3 ; Δ 2 : { x = 5 y = 3 z = t . Biết điểm N di động trên đường thẳng Δ 1 và điểm P di động trên đường thẳng Δ 2 . Giá trị nhỏ nhất của T = M N + N P + P Q

A.  

459 .

B.  

179 .

C.  

369 .

D.  

289 .

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên là nghiệm bất phương trình sau:
?

A.  

601.

B.  

602.

C.  

600.

D.  

603.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình thang A B C D vuông tại A B A B = 2 , A D = 8 B C = x với 0 < x < 8 . Gọi V 1 , V 2 lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang A B C D (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng B C A D . Tìm x để V 1 V 2 = 3 2 .

A.  

x = 1 .

B.  

x = 2 .

C.  

x = 4 .

D.  

x = 3 .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x)y \textrm{ } = \textrm{ } f \left( x \right) liên tục và có đạo hàm trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), thỏa mãn các điều kiện: f(1)=0f \left( 1 \right) = 0
(2x2x f(x)1).(e)x2=x2.(e)x+f(x),  x(0;+)\left(\right. 2 x^{2} - x \textrm{ } f^{'} \left( x \right) - 1 \left.\right) . \left(\text{e}\right)^{x^{2}} = x^{2} . \left(\text{e}\right)^{x + f \left( x \right)} , \textrm{ }\textrm{ } \forall x \in \left( 0 ; + \infty \right). Biết f(4)=a+bln2  (a,bZ)f \left( 4 \right) = a + b ln2 \textrm{ }\textrm{ } \left( a , b \in \mathbb{Z} \right). Giá trị aba - b bằng

A.  

12.

B.  

14.

C.  

11.

D.  

15.

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số thực (x ; y)\left( x \textrm{ } ; \textrm{ } y \right) thỏa mãn điều kiện sau:
6x+9y.(log)2(2x4+4x2y16+2y2)log22(x2+y)=(3log)6(x2+5x+y3)+2x+16^{x} + 9^{y} . \sqrt{\left(log\right)_{2} \left( 2 x^{4} + 4 x^{2} y - 16 + 2 y^{2} \right) - log_{2}^{2} \left( x^{2} + y \right)} = \left(3log\right)_{6} \left( x^{2} + 5 x + y - 3 \right) + 2 x + 1?

A.  

4.

B.  

8.

C.  

2.

D.  

6.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2023x3+2024xf \left( x \right) = 2023 x^{3} + 2024 x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để bất phương trình f(x2+mx+3m)+f(2x2x3)<0f \left( \left|\right. x^{2} + m x + 3 - m \left|\right. \right) + f \left( - 2 x^{2} - x - 3 \right) < 0 nghiệm đúng với x(1;+)\forall x \in \left( 1 ; + \infty \right).

A.  

25.

B.  

22.

C.  

24.

D.  

23.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

910 lượt xem 476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
68. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,671 lượt xem 1,967 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
68. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Phú Thọ. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,010 lượt xem 3,220 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!