thumbnail

68. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Phú Thọ. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì

A.  

chúng phải có cùng điện dung.

B.  

hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.

C.  

tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.

D.  

tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.

Câu 2: 0.25 điểm

Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích q1q2 với q1=q2. Đưa hai quả cầu lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra thì điện tích mỗi quả cầu là

A.  

q=2q1.

B.  

q=0.

C.  

q=q1.

D.  

q=q12.

Câu 3: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều sử dụng ở Việt Nam có tần số 50 Hz. Tại t=0, giá trị tức thời của dòng điện bằng 0. Trong giây đầu tiên, số lần độ lớn cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng là

A.  

25.

B.  

50.

C.  

100.

D.  

200.

Câu 4: 0.25 điểm

Cho mạch điện gồm hai điện trở R1R2 với R1=2R2. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế không đổi. Biết khi hai điện trở mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch là 30 W. Công suất của mạch điện khi hai điện trở mắc song song là

A.  

90 W.

B.  

60 W.

C.  

45 W.

D.  

135 W

Câu 5: 0.25 điểm

Trong vật dẫn có dòng điện được tạo bởi sự chuyển dời có hướng của các hạt tải điện tự do. Sự chuyển dời của các hạt tải điện là dưới tác dụng của

A.  

lực lạ.

B.  

lực điện trường.

C.  

lực từ.

D.  

lực lạ và lực điện trường.

Câu 6: 0.25 điểm

Một mạch điện kín gồm mạch ngoài có điện trở R và nguồn điện có điện trở trong r=0,6Ω. Tỉ số giữa cường độ dòng điện khi đoản mạch và cường độ dòng điện khi không đoản mạch là 12,5. Giá trị của R bằng

A.  

6,9Ω.

B.  

6,6Ω.

C.  

6,0Ω.

D.  

7,5Ω.

Câu 7: 0.25 điểm

Cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua 3 ống dây dẫn hình trụ chiều dài L gồm N vòng dây quấn sít nhau. Số liệu của từng ống dây được ghi trong bảng sau:

I(A) L(m) N (vòng) Cảm ứng từ B
Ống dây 1 5 0,5 500 B1
Ống dây 2 10 1,0 1000 B2
Ống dây 3 2 1,5 500 B3

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của cảm ứng từ B trong các ống dây là

A.  

B3>B2>B1.

B.  

B2>B1>B3.

C.  

B2>B3>B1.

D.  

B1>B2>B3.

Câu 8: 0.25 điểm

Một vòng dây dẫn hình tròn có thể quay quanh trục đối xứng Δ. Vòng dây được đặt trong từ trường đều, ban đầu véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây, chiều hướng ra ngoài như Hình. Từ vị trí ban đầu, quay nhanh vòng dây sang phải một góc 30. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều

Hình ảnh

A.  

không thể xác định được.

B.  

cùng chiều kim đồng hồ.

C.  

ngược chiều kim đồng hồ.

D.  

cùng chiều với từ trường đều.

Câu 9: 0.25 điểm

Hiện tượng khúc xạ ánh sáng luôn xảy ra khi tia sáng

A.  

truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau.

B.  

chiếu xiên góc từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2>n1.

C.  

chiếu xiên góc từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 tới mặt phân cách vói môi trường trong suốt có chiết suất n2<n1.

D.  

truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2<n1 và góc tới i thoả mãn sini>n2n1.

Câu 10: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  

Do có sự điều tiết nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B.  

Khi quan sát các vật từ gần ra xa thì thuỷ tinh thể của mắt phồng dần lên.

C.  

Khi quan sát các vật từ gần ra xa thì độ tụ của mắt giảm.

D.  

Khi quan sát các vật từ xa tới gần thì tiêu cự của mắt tăng.

Câu 11: 0.25 điểm

Một con lắc đơn đặt trong một điện trường đều có cường độ điện trường theo phương thẳng đứng hướng lên. Ban đầu con lắc chưa tích điện. Chu kỳ của con lắc đơn sẽ thay đổi thế nào nếu ta tích điện âm cho quả cầu?

A.  

Giảm xuống.

B.  

Tăng lên.

C.  

Tăng rồi giảm.

D.  

Không đổi.

Câu 12: 0.25 điểm

Hai người cùng gánh một vật nặng (coi là con lắc đơn) như Hình. Biết chiều dài dây treo vật l=36 cm và mỗi bước của 2 người đó đều bằng nhau và bằng 0,8 m. Lấy g=9,8 m/s2. Hai người đi với tốc độ nào thì vật nặng sẽ dao động mạnh nhất?

A.  

0,7 km/h.

B.  

1,3 km/h.

C.  

4,8 km/h.

D.  

2,4 km/h.

Câu 13: 0.25 điểm

Chọn phát biểu sai khi nói về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa

A.  

Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều.

B.  

Tốc độ của dao động bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

C.  

Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

D.  

Chu kỳ của dao động bằng chu kỳ của chuyền động tròn đều.

Câu 14: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số trong mạch thỏa mãn điều kiện f>12πLC thì

A.  

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.

B.  

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.

C.  

dòng điện tức thời trong mạch sớm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu mạch.

D.  

điện áp tức thời hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch.

Câu 15: 0.25 điểm

Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm AB có biên độ lần lượt là 3 cm5 cm. Điểm M cách AB lần lượt là 25 cm5 cm. Biết bước sóng λ=10 cm. Biên độ dao động của M

A.  

8 cm.

B.  

5 cm.

C.  

3 cm.

D.  

2 cm.

Câu 16: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=502cos100πt-3π4(V) vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C=1πmF. Giá trị cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t=0,01 s

A.  

-5A

B.  

5A

C.  

-52 A

D.  

52 A

Câu 17: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2002cos100πt-π3(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

74.

B.  

114.

C.  

148.

D.  

238.

Câu 18: 0.25 điểm

Hai con lắc đơn có chiều dài l1l2 dao động điều hòa chu kì dao động riêng lần lượt là T1T2 với T2=2T1. Nếu cả hai sợi dây cùng được cắt bớt đi 20 cm thì ta được hai con lắc đơn mới có chu kì dao động riêng tương ứng là T1' và T2' với T2'=3T1'. Chiều dài l1 có giá trị là

A.  

128 cm.

B.  

46 cm.

C.  

84 cm.

D.  

32 cm.

Câu 19: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng.

A.  

Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất.

B.  

Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi có độ lớn cực đại.

C.  

Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực đàn hồi bằng không.

D.  

Khi lò xo có chiều dài cực đại thì gia tốc cực đại.

Câu 20: 0.25 điểm

Để khảo sát âm do một vật dao động phát ra. Ta gắn các lá thép mỏng M, N,P,Q có chiều dài khác nhau lên một đế bằng gỗ như Hình sao cho khi chúng dao động thì không chạm vào nhau. Lần lượt kích thích cho mỗi lá thép dao động riêng lẻ để nó phát ra âm thanh. Lá thép phát ra âm trầm nhất là

A.  

Q.

B.  

N.

C.  

P.

D.  

M.

Câu 21: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ.

A.  

Tốc độ truyền sóng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.

B.  

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.

C.  

Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian.

D.  

Sóng vừa có tính tuần hoàn theo thời gian, vừa có tính tuần hoàn theo không gian.

Câu 22: 0.25 điểm

Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng

A.  

Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha.

B.  

Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha.

C.  

Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác.

D.  

Các điểm nằm trên cùng một bó sóng thì dao động cùng pha.

Câu 23: 0.25 điểm

Hai điện tích q1=2.10-6Cq2=8.10-6C lần lượt đặt tại hai điểm AB với AB=10 cm.
Gọi E1,E2 là cường độ điện trường do q1q2 gây ra tại M nằm trên đường thẳng AB. Biết E2=-4E1. Vị trí của điểm M

A.  

nằm ngoài AB với AM=5 cm.

B.  

nằm trong AB với AM=2,5 cm.

C.  

nằm trong AB với AM=5 cm.

D.  

nằm ngoài AB với AM=2,5 cm.

Câu 24: 0.25 điểm

Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền với tốc độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu sóng dọc và sóng ngang từ một vụ động đất cách nhau một khoảng thời gian 27 s. Biết tốc độ truyền sóng trong lòng đất với sóng ngang và sóng dọc lần lượt là 5 km/s8 km/s. Tâm chấn động đất cách nơi nhận được tín hiệu là

A.  

570 km.

B.  

720 km.

C.  

360 km.

D.  

320 km.

Câu 25: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có phương trình là x=5cos(4πt-π/3). Trong đó x tính bằng cm,t tính bằng giây. Tính từ thời điểm t=0 đến thời điểm vật đi qua vị trí có gia tốc cực tiểu lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của vật là

A.  

38,57 cm/s.

B.  

38,18 cm/s.

C.  

48,75 cm/s.

D.  

40,90 cm/s.

Câu 26: 0.25 điểm

Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC với ZC=3ZL. Tại thời điểm khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt là 40 V30 V thì điện áp tức thời hai đầu mạch điện bằng

A.  

205 V.

B.  

50 V.

C.  

60 V.

D.  

80 V.

Câu 27: 0.25 điểm

Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện có cường độ dòng điện I và hai điểm M,N nằm trong cùng mặt phẳng. Hai điểm M,N nằm cùng phía và MN vuông góc với dây. Gọi O là trung điểm của MN. Nếu độ lớn cảm ứng từ tại MN lần lượt là 2,8.10-5 T4,2.10-5 T thì độ lớn cảm ứng từ tại O

A.  

3,36.10-5 T.

B.  

5,25.10-5 T.

C.  

3,50.10-5 T.

D.  

2,24.10-5 T.

Câu 28: 0.25 điểm

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f=-10 cm cho ảnh A1B1 với số phóng đại ảnh k1. Khi dịch chuyển vật xa thấu kính thêm một đoạn 15 cm thì cho ảnh A2B2 cách ảnh A1B1 một đoạn 1,5 cm với số phóng đại ảnh k2. Giá trị 3k1+2k2

A.  

1,70.

B.  

1,82.

C.  

1,64.

D.  

1,55.

Câu 29: 0.25 điểm

Một sóng dọc truyền trên lò xo với tần số 25 Hz, biên độ 6 cm. Hai điểm BC nằm trên lò xo có vị trí cân bằng cách nhau 6 cm (nhỏ hơn nửa bước sóng). Trong quá trình truyền sóng, khoảng cách xa nhất giữa hai điểm B và C là 12 cm. Tốc độ truyền sóng là

A.  

6,0 m/s.

B.  

12,0 m/s.

C.  

4,5 m/s.

D.  

9,0 m/s.

Câu 30: 0.25 điểm

Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1S2 cách nhau 9 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1=u2=acos(50πt)mm, (t tính bằng s). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 45 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2, điểm M nằm trên mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 với OM=6 cm, điểm N nằm trên đoạn S1S2 với ON=1,2 cm. Tại thời điểm khi tốc độ dao động của phần tử tại N đạt cực đại và bằng v thì tốc độ dao động của phần tử M bằng

A.  

v.

B.  

v3.

C.  

v2.

D.  

v/4

Câu 31: 0.25 điểm

Mạch xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một pha. Khi tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) thì công suất của mạch là P và hệ số công suất là 32. Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất của mạch là 5P và mạch có tính cảm kháng. Khi tốc độ quay của roto là n5 (vòng/phút) thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây

A.  

5,8 P.

B.  

3,9P.

C.  

2,6P.

D.  

4,6 P.

Câu 32: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt(V)U0,ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Sử dụng một ampe kế lý tưởng theo các cách sau đây: mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện thì số chỉ ampe kế là 1,8 A; mắc song song ampe kế vào hai điểm A,M thì số chỉ ampe kế là 2,6 A; mắc song song ampe kế vào hai điểm M,N thì số chỉ ampe kế là 0,9 A. Nếu mắc song song ampe kế vào hai điểm A,N thì số chỉ ampe kế là

A.  

1,86 A

B.  

0,96 A

C.  

1,54 A

D.  

1,07 A

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2402cos2πft+φ) có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R2<2LC. Khi f=f1=36 Hz hoặc f=f2=64 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị UL. Khi tần số f=f0=242Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Điện áp UL có giá trị bằng

A.  

903 V.

B.  

1203 V.

C.  

1503 V.

D.  

1603 V.

Câu 34: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch như Hình, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1, tụ điện có điện dung C1=100πμF, hộp Y chứa các phần tử R,L2,C2 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u=1002cos100πt (V) thì giá trị điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch Y100 V, điện áp tức thời uAN lệch pha π2 so với uMB4L1C1ω2=3. Công suất tiêu thụ của mạch là

A.  

150 W.

B.  

72 W.

C.  

112 W.

D.  

66 W.

Câu 35: 0.25 điểm

Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+φ1 (cm); x2=A2cosωt+φ2 (cm) và x3=A3cosωt+φ3 (cm). Biết A1=1,5A3;φ3-φ1=π. Gọi x12=x1+x2 là phương trình dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x23=x2+x3 là phương trình dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên như Hình. Giá trị của A2

A.  

3,17 cm.

B.  

6,15 cm

C.  

4,87 cm.

D.  

8,25 cm.

Câu 36: 0.25 điểm

Một lò xo có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật B khối lượng 100 g bằng sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g=10 m/s2. Quãng đường vật A đi được kể từ khi vật B tuột khỏi dây nối đến khi vật B rơi đến vị trí thả ban đầu là

A.  

39,88 cm.

B.  

45,00 cm.

C.  

30,36 cm.

D.  

34,68 cm.

Câu 37: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều như Hình 8.R là điện trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi UAB=30 V. Khi C=C1 thì UAM=40 V,UMB=50 V. Khi C=C2 thì UAM=24 V. Giá trị U0MB bằng

A.  

45,5 V.

B.  

56,8 V.

C.  

40,2 V.

D.  

64,4V.

Câu 38: 0.25 điểm

Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng đồng bộ A, B. Gọi I là trung điểm của AB,J là điểm trên đoạn IA với IJ=7 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường thẳng vuông góc với AB và đi qua A với AM=x. Đồ thị Hình 9 biểu diễn sự phụ thuộc của góc α=IMJ vào x. Khi x=b cmx=60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần và xa A nhất. Tỉ số ba gần với giá trị nào nhất sau đây?

A.  

3,8.

B.  

3,9.

C.  

4,0.

D.  

4,1.

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình 10 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của lò xo vào lực phục hồi Fph tác dụng lên vật. Biết Fph=±1N tại vị trí biên. Tốc độ của vật khi thế năng đàn hồi bằng một phần tư giá trị cực đại của nó là

A.  

1014 cm/s.

B.  

206 cm/s.

C.  

207 cm/s.

D.  

1030 cm/s.

Câu 40: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu tái định cư gồm 30 hộ dân bằng đường dây tải điện một pha. Coi mỗi gia đình đều tiêu thụ điện như nhau. Gọi y là độ lệch pha giữa điện áp nơi phát và cường độ dòng điện, x là độ lệch pha giữa điện áp nơi tiêu thụ và cường độ dòng điện. Hình 11 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y2 vào x.
Bảng giá tiền điện (EVN)

Hình ảnh


Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh)
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 1678
Bậc 2: Cho kWh từ 51-100 1734
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 2014
Bậc 4: Cho kWh từ 201-300 2536
Bậc 5: Cho kWh từ 301-400 2834
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2927

Mỗi tháng tại nơi phát điện truyền tải một điện năng 10,8MWh, giá trị trung bình x=1,26 (rad). Số tiền một hộ gia đình phải trả cho EVN trong một tháng là

A.  

908000 đồng.

B.  

684000 đồng.

C.  

704000 đồng.

D.  

796000 đồng.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

927 lượt xem 476 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
68. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LIÊN TRƯỜNG - SỞ GD&ĐT NGHỆ AN lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,336 lượt xem 2,310 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
68. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,687 lượt xem 1,967 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về logarit, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh đạt kết quả tốt nhất.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,616 lượt xem 58,471 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,980 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 68
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,894 lượt xem 114,093 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 – 19Lớp 2Toán
Chương 3. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 – 9 (trang 66)
Lớp 2;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,664 lượt xem 83,811 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!