thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=5u_{1} = 5 và công bội q=2q = 2. Số hạng thứ 44 của cấp số nhân đã cho là

A.  

2525

B.  

3232

C.  

4040

D.  

180\dfrac{1}{80}

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh aa, AA=a2A A ' = a \sqrt{2}. Thể tích VV của khối lăng trụ bằng

A.  

V=6a32V = \dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{2}

B.  

V=6a34V = \dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{4}

C.  

V=6a36V = \dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{6}

D.  

V=6a312V = \dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{12}

Câu 3: 0.2 điểm

Tập hợp AA1010 phần tử. Số tập con gồm 33 phần tử của AA

A.  

3103^{10}

B.  

(10)3\left(10\right)^{3}

C.  

C103C_{10}^{3}

D.  

A103A_{10}^{3}

Câu 4: 0.2 điểm

Cho số phức z=2+5iz = 2 + 5 i. Tìm số phức 2zˉ+i2 \bar{z} + i

A.  

49i4 - 9 i

B.  

2+11i2 + 11 i

C.  

4+11i4 + 11 i

D.  

4+10i4 + 10 i

Câu 5: 0.2 điểm

Tính thể tích VV của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0x = 0x=3x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục OxO x tại điểm có hoành độ xx (0x30 \leq x \leq 3) thì được thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh bằng 29x22 \sqrt{9 - x^{2}}

A.  

9090

B.  

72π72 \pi

C.  

78π78 \pi

D.  

7272

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm


A.  

x=2x = 2.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=((x1))2(x24)f^{'} \left( x \right) = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left( x^{2} - 4 \right), xR\forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

11.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 8: 0.2 điểm

Nếu

thì

bằng

A.  

1- 1.

B.  

66.

C.  

88.

D.  

1717.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng có một vectơ chỉ phương là

A.  

u2=(1;2;1)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 1 ; 2 ; - 1 \right).

B.  

u1=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( 1 ; - 1 ; 2 \right).

C.  

u4=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( - 1 ; 1 ; 2 \right).

D.  

u3=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 1 ; 1 ; - 2 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=log3xy = log3 x bằng

A.  

y=1xln10y^{'} = \dfrac{1}{x ln10}.

B.  

y=3xln10y^{'} = 3 x ln10.

C.  

y=13xln10y^{'} = \dfrac{1}{3 x ln10}.

D.  

y=3xy^{'} = \dfrac{3}{x}.

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai véc tơ u=(1 ; 3 ; 2)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right)v=(2 ; 1 ; 1)\overset{\rightarrow}{v} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right). Tọa độ của véc tơ u+v\overset{\rightarrow}{u} + \overset{\rightarrow}{v}

A.  

(3 ; 2 ; 3)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

(3 ; 2 ; 3)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(3 ; 4 ; 3)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

(1 ; 2 ; 3)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(2 ; 1 ; 3)A \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right)B(4 ; 3 ; 1)B \left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ABA B có phương trình là có phương trình là

A.  

x+y+2z3=0x + y + 2 z - 3 = 0.

B.  

x+2yz3=0x + 2 y - z - 3 = 0.

C.  

x+2yz+3=0x + 2 y - z + 3 = 0.

D.  

x+y+2z+3=0x + y + 2 z + 3 = 0.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho các số thực dương aa, bb thỏa mãn loga=xlog a = x, logb=ylog b = y. Tính P=log(a3b4)P = log \left( a^{3} b^{4} \right)

A.  

P=x3+y4P = x^{3} + y^{4}.

B.  

P=12xyP = 12 x y.

C.  

P=3x+4yP = 3 x + 4 y.

D.  

P=x3y4P = x^{3} y^{4}.

Câu 14: 0.2 điểm

Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+4z+5=0z^{2} + 4 z + 5 = 0

A.  

2i- 2 - i.

B.  

2+i2 + i.

C.  

2+i- 2 + i.

D.  

2i2 - i.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng aa, SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right), SA=a3S A = a \sqrt{3}. Tính góc giữa đường thẳng SDS D và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right).

A.  

3030 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

6060 \circ.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aa, SC(ABC), SC=aS C \bot \left( A B C \right) , \textrm{ } S C = a. Tính thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

V=a333V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

B.  

V=a339V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{9}.

C.  

V=a3312V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

D.  

V=a3212V = \dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{12}.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P):x3y+4z+6=0\left( P \right) : x - 3 y + 4 z + 6 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?

A.  

D=(2; 5; 5)D = \left( 2 ; \textrm{ } - 5 ; \textrm{ } - 5 \right).

B.  

B=(2; 5; 9)B = \left( 2 ; \textrm{ } 5 ; \textrm{ } 9 \right).

C.  

C=(1; 5; 2)C = \left( 1 ; \textrm{ } 5 ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

A=(2; 0; 5)A = \left( 2 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } - 5 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π4 \pi và bán kính bằng 22. Tính độ dài đường sinh của hình trụ

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

44

Câu 19: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, a12.a13a^{\dfrac{1}{2}} . a^{\dfrac{1}{3}} bằng

A.  

a16a^{\dfrac{1}{6}}.

B.  

a56a^{\dfrac{5}{6}}.

C.  

a\sqrt{a}.

D.  

aa

Câu 20: 0.2 điểm

Taaoj nghiệm của phương trình 7x+1=((17))x22x37^{x + 1} = \left(\left( \dfrac{1}{7} \right)\right)^{x^{2} - 2 x - 3}

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

Câu 21: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?


A.  

.

B.  

.

C.  

D.  

.

Câu 22: 0.2 điểm

Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho số phức

. Điểm biểu diễn của số phức

là điểm nào sau đây?

A.  

M(3;2)M \left( - 3 ; - 2 \right).

B.  

P(2;3)P \left( 2 ; - 3 \right).

C.  

N(2;3)N \left( - 2 ; 3 \right)

D.  

Q(3;2)Q \left( 3 ; 2 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0 ;+)\left( 0 \textrm{ } ; + \infty \right).

B.  

(0 ;2)\left( 0 \textrm{ } ; 2 \right).

C.  

( ;2)\left( - \infty \textrm{ } ; 2 \right)

D.  

(1 ;5)\left( 1 \textrm{ } ; 5 \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Cho

. Khẳng định nào đúng?

A.  

F(x)=x4F^{'} \left( x \right) = x^{4}.

B.  

F(x)=x44F^{'} \left( x \right) = \dfrac{x^{4}}{4}.

C.  

F(x)=x55F^{'} \left( x \right) = \dfrac{x^{5}}{5}

D.  

F(x)=4x3F^{'} \left( x \right) = 4 x^{3}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có diện tích 36π36 \pi, khi đó thể tích của khối cầu bằng

A.  

π9\dfrac{\pi}{9}.

B.  

9π9 \pi.

C.  

π3\dfrac{\pi}{3}.

D.  

36π36 \pi.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Số nghiệm thực của phương trình 4f(x)3=04 f \left( x \right) - 3 = 0

A.  

11.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 28: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+2x2y = \dfrac{x + 2}{x - 2} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=2y = - 2.

B.  

y=1y = 1.

C.  

y=2y = 2.

D.  

y=1y = - 1.

Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(1;2;3)A \left( 1 ; - 2 ; 3 \right). Toạ độ điểm BB đối xứng với điểm AA qua mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right)

A.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; 3 \right).

B.  

(1;2;0)\left( 1 ; - 2 ; 0 \right).

C.  

(0;0;3)\left( 0 ; 0 ; 3 \right).

D.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; - 3 \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x33xy = x^{3} - 3 xy=xy = x bằng

A.  

00.

B.  

88.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian

, đường thẳng đi qua hai điểm

có phương trình là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian

, tâm của mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x4y2=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 x - 4 y - 2 = 0 có tọa độ là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 33: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức

thỏa mãn

là một đường tròn tâm

và bán kính

lần lượt là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2e2x+1xf \left( x \right) = 2 e^{2 x} + \dfrac{1}{x}. Khẳng định nào đúng?

A.  

f(x)dx=e2x1x2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{2 x} - \dfrac{1}{x^{2}} + C.

B.  

f(x)dx=e2x+1x2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{2 x} + \dfrac{1}{x^{2}} + C.

C.  

f(x)dx=2e2x+lnx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 e^{2 x} + ln \left|\right. x \left|\right. + C.

D.  

f(x)dx=e2x+lnx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{2 x} + ln \left|\right. x \left|\right. + C.

Câu 35: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(x1)<2\left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right) < 2

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(5;+)\left( 5 ; + \infty \right).

C.  

(;5)\left( - \infty ; 5 \right).

D.  

(1;5)\left( 1 ; 5 \right).

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+x2+(m2+1)x+27.y = \left| x^{3} + x^{2} + \left(\right. m^{2} + 1 \right) x + 27 \left|\right. .Giá trị lớn nhất của hàm số trên [3;1]\left[\right. - 3 ; - 1 \left]\right. có giá trị nhỏ nhất bằng

A.  

1818.

B.  

2828.

C.  

1616.

D.  

2626.

Câu 37: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số có ba điểm cực trị?

A.  

1515.

B.  

88.

C.  

1010.

D.  

66.

Câu 38: 0.2 điểm

Gọi SS là tổng các số thực mm để phương trình z22z+1m=0z^{2} - 2 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn Tính S.S .

A.  

S=6S = 6.

B.  

S=3S = - 3.

C.  

S=10S = 10.

D.  

S=7S = 7.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên (2;+)\left( - 2 ; + \infty \right) thỏa mãn f(x)+2(x+2)f(x)=1x+2f \left( x \right) + 2 \left( x + 2 \right) f^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{\sqrt{x + 2}}f(2)=14ln4f \left( 2 \right) = \dfrac{1}{4} ln4. Giá trị của f(7)f \left( 7 \right) bằng

A.  

f(7)=12ln3+3f \left( 7 \right) = \dfrac{1}{2} ln3 + 3.

B.  

f(7)=13ln3+12f \left( 7 \right) = \dfrac{1}{3} ln3 + \dfrac{1}{2}.

C.  

f(7)=13ln3+1f \left( 7 \right) = \dfrac{1}{3} ln3 + 1.

D.  

f(7)=13ln3f \left( 7 \right) = \dfrac{1}{3} ln3.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=a3,SA(ABC),A , A B = a , A C = a \sqrt{3} , S A \bot \left( A B C \right) ,SA=2aS A = 2 a. Tính khoảng cách từ điểm AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)

A.  

2a37\dfrac{2 a \sqrt{3}}{\sqrt{7}}.

B.  

2a319\dfrac{2 a \sqrt{3}}{\sqrt{19}}.

C.  

a37\dfrac{a \sqrt{3}}{\sqrt{7}}.

D.  

a319\dfrac{a \sqrt{3}}{\sqrt{19}}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho phương trình (4log32x(15log)3x+9)(log)4x+m=0\left( 4log_{3}^{2} x - \left(15log\right)_{3} x + 9 \right) \sqrt{\left(log\right)_{4} x + m} = 0 (mm là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?

A.  

33.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn (log)5x2449<(log)7x2425\left(\text{log}\right)_{5} \dfrac{x^{2} - 4}{49} < \left(\text{log}\right)_{7} \dfrac{x^{2} - 4}{25}?

A.  

6666.

B.  

7070.

C.  

3333.

D.  

6464.

Câu 43: 0.2 điểm

Biết F(x)F \left( x \right), G(x)G \left( x \right) là hai nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R}07f(x)dx=F(7)G(0)+3m  (m>0)\int_{0}^{7} f \left( x \right) d x = F \left( 7 \right) - G \left( 0 \right) + 3 m \textrm{ }\textrm{ } \left( m > 0 \right). Gọi SSlà diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=F(x), y=G(x)y = F \left( x \right) , \textrm{ } y = G \left( x \right), x=0x = 0x=7x = 7. Khi S=105S = 105thì m bằng

A.  

55.

B.  

44.

C.  

66.

D.  

33.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mmđể hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  

44.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

55.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình đường thẳng dd đi qua điểm M(1;2;1)M \left( 1 ; 2 ; - 1 \right), song song với mặt phẳng (P):x+yz3=0\left( P \right) : x + y - z - 3 = 0 và vuông góc với đường thẳng là:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông, mặt bên là tam giác vuông cân tại SSvà nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm AA đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right) bằng 3a55\dfrac{3 a \sqrt{5}}{5}. Tính thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D?

A.  

92a3\dfrac{9}{2} a^{3}.

B.  

33a33 \sqrt{3} a^{3}.

C.  

272a3\dfrac{27}{2} a^{3}.

D.  

32a3\dfrac{3}{2} a^{3}.

Câu 47: 0.2 điểm

Biết rằng tập hợp các giá trị của

để hàm số

đồng biến trên

. Khi đó

bằng

A.  

0.0 .

B.  

3.3 .

C.  

1.1 .

D.  

2.2 .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hai số phức

thỏa mãn

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Tất cả các cặp số , sao cho x,y(N)x , y \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star} sao cho (3y2y2+2)(log)3(1+x+x3)>(y+1)(log)2x\left( 3 y - 2 y^{2} + 2 \right) \left(log\right)_{3} \left( 1 + \sqrt{x} + \sqrt[3]{x} \right) > \left( y + 1 \right) \left(log\right)_{2} \sqrt{x} luôn đúng là

A.  

36843684

B.  

4095.4095 .

C.  

5406.5406 .

D.  

40124012

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho ba điểm B(2;5;0)B \left( 2 ; 5 ; 0 \right), C(4;7;0)C \left( 4 ; 7 ; 0 \right)K(1;1;3)K \left( 1 ; 1 ; 3 \right). Gọi (Q)\left( Q \right) là mặt phẳng đi qua KK và vuông góc với mặt phẳng OxyO x y. Khi 2d(B,(Q))+d(C,(Q))2 d \left(\right. B , \left( Q \right) \left.\right) + d \left(\right. C , \left( Q \right) \left.\right) đạt giá trị lớn nhất, giao tuyến của (Oxy)\left( O x y \right)(Q)\left( Q \right) đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  

I(8;4;0)I \left( 8 ; - 4 ; 0 \right).

B.  

I(15;4;0)I \left( 15 ; - 4 ; 0 \right).

C.  

I(3;2;0)I \left( 3 ; 2 ; 0 \right).

D.  

I(15;72;0)I \left( 15 ; \dfrac{7}{2} ; 0 \right).

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

943 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

883 lượt xem 455 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

796 lượt xem 406 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

955 lượt xem 497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÒA BÌNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

890 lượt xem 462 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

488 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!