thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 68

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về logarit, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh đạt kết quả tốt nhất.

Từ khoá: Toán học logarit số phức bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn luyện cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?

A.  
C103C_{10}^3
B.  
310
C.  
A103A_{10}^3
D.  
9.A929.A_9^2
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{1}}=6\) và \({{u}_{3}}=-2\). Giá trị của \({{u}_{8}} bằng

A.  
-8
B.  
22
C.  
34
D.  
-22
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right), có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-1;0)
B.  
(0;1)
C.  
(-1;4)
D.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hàmsố f(x)f\left( x \right) đạt cực đại tại điểm

A.  
x = 2
B.  
x = -5
C.  
x = 3
D.  
x = 0
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số là

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 1 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=5x+32x1y = \frac{{5x + 3}}{{2x - 1}}

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x+2y = - {x^3} + 3x + 2
B.  
y=x4x2+2y = {x^4} - {x^2} + 2
C.  
y=x2+x2y = - {x^2} + x - 2
D.  
y=x33x+2y = {x^3} - 3x + 2
Câu 8: 1 điểm

Đồ thị của hàm số y=x32x1y=\frac{x-3}{2x-1} cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A.  
-2
B.  
0,5
C.  
3
D.  
-3
Câu 9: 1 điểm

Với a$ là số thực dương tùy ý, log5(125a){{\log }_{5}}\left( \frac{125}{a} \right) bằng

A.  
3+log5a3 + {\log _5}a
B.  
3log5a3{\log _5}a
C.  
(log5a)3{\left( {{{\log }_5}a} \right)^3}
D.  
3log5a3 - {\log _5}a
Câu 10: 1 điểm

Với x>0, đạo hàm của hàm số y=log2xy={{\log }_{2}}x

A.  
xln2\frac{x}{{\ln 2}}
B.  
1x.ln2\frac{1}{{x.\ln 2}}
C.  
x.ln 2
D.  
2x.ln2{2^x}.\ln 2
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý , a74\sqrt[4]{{{a}^{7}}} bằng

A.  
a28{a^{28}}
B.  
a47{a^{\frac{4}{7}}}
C.  
a74{a^{\frac{7}{4}}}
D.  
a128{a^{\frac{1}{{28}}}}
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm dương của phương trình 7x2+1=16807{7^{{x^2} + 1}} = 16807

A.  
x = 2
B.  
x = 2;x = - 2
C.  
x = -2
D.  
x = 4
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(x3)=3{\log _2}\left( {x - 3} \right) = 3 là:

A.  
x = 11
B.  
x = 12
C.  
x=3+3x = 3 + \sqrt 3
D.  
x=3+23x = 3 + \sqrt[3]{2}
Câu 14: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=5x42f(x) = 5{x^4} - 2 là:

A.  
f(x)dx=x3+x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^3} + x + C
B.  
f(x)dx=x5x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} - x + C
C.  
f(x)dx=x52x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} - 2x + C
D.  
f(x)dx=x5+2x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} + 2x + C
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=sin2xf\left( x \right)=\sin 2x. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=12cos2x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{2}\cos 2x + C
B.  
f(x)dx=12cos2x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = - \frac{1}{2}\cos 2x + C
C.  
f(x)dx=2cos2x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 2\cos 2x + C
D.  
f(x)dx=2cos2x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = - 2\cos 2x + C
Câu 16: 1 điểm

Nếu \int_{1}^{2}{f}\left( x \right)\text{d}x=-3\) và \(\int_{1}^{3}{f}\left( x \right)\text{d}x=1\) thì \(\int_{2}^{3}{f}\left( x \right)\text{d}x bằng

A.  
4
B.  
-4
C.  
-2
D.  
-3
Câu 17: 1 điểm

Tích phân 12x(x+2) dx\int_{1}^{2}{x\left( x+2 \right)}~\text{d}x bằng

A.  
153\frac{{15}}{3}
B.  
163\frac{{16}}{3}
C.  
74\frac{{7}}{4}
D.  
154\frac{{15}}{4}
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=23iz=2-3i là:

A.  
zˉ=32i\bar z = 3 - 2i
B.  
zˉ=2+3i\bar z = 2 + 3i
C.  
zˉ=3+2i\bar z = 3 + 2i
D.  
zˉ=2+3i\bar z = - 2 + 3i
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z=2+3i\) và \(w=5+i\). Số phức \(z+iw bằng

A.  
3 + 8i
B.  
1 + 8i
C.  
8 + i
D.  
7 + 4i
Câu 20: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9-5i có tọa độ là

A.  
(5;-9)
B.  
(5;9)
C.  
(9;-5)
D.  
(9;5)
Câu 21: 1 điểm

Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng

A.  
54
B.  
18
C.  
15
D.  
450
Câu 22: 1 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng

A.  
35
B.  
280
C.  
40
D.  
56
Câu 23: 1 điểm

Một khối nón tròn xoay có chiều cao h=6\text{ cm}\) và bán kính đáy \(r=5\text{ cm}. Khi đó thể tích khối nón là:

A.  
V=300πcm3V = 300\pi c{m^3}
B.  
V=20πcm3V = 20\pi c{m^3}
C.  
V=3253πcm3V = \frac{{325}}{3}\pi c{m^3}
D.  
V=50πcm3V = 50\pi c{m^3}
Câu 24: 1 điểm

Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l=6~\text{cm}\) và bán kính đường tròn đáy là \(r=5~\text{cm}. Diện tích toàn phần của khối trụ là

A.  
110πcm2110\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
B.  
85πcm285\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
C.  
55πcm255\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
D.  
30πcm230\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian \text{Ox}yz\) cho điểm A thỏa mãn \(\overrightarrow{OA}=2\overrightarrow{i}+\overrightarrow{j}\) với \(\overrightarrow{i},\,\overrightarrow{j} là hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox, Oy. Tọa độ điểm A là

A.  
A(2;1;0)
B.  
A(0;2;1)
C.  
A(0;1;1)
D.  
A(1;1;1)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right)\) có phương trình: \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+4z-7=0\). Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right).

A.  
I(1;2;-2), R = 4
B.  
I(1;2;-2), R = 2
C.  
I(1;2;2), R = 4
D.  
I(1;2;2), R = 2
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x+3y-z-3=0\). Mặt phẳng \(\left( P \right) đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
(1;1;0)
B.  
(0;1;-2)
C.  
(2;1;-3)
D.  
(1;1;1)
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x-2y+3z+2=0\) và đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u2=(1;2;2)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1; - 2;2} \right)
B.  
u4=(1;2;3)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;2;3} \right)
C.  
u3=(0;2;3)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {0; - 2;3} \right)
D.  
u2=(1;2;3)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1; - 2;3} \right)
Câu 29: 1 điểm

Hàm số y=x7x+4y = \frac{{x - 7}}{{x + 4}} đồng biến trên khoảng

A.  
R
B.  
(-6;0)
C.  
(1;4)
D.  
(-5;1)
Câu 30: 1 điểm

Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?

A.  
219323\frac{{219}}{{323}}
B.  
219323\frac{{219}}{{323}}
C.  
442506\frac{{442}}{{506}}
D.  
443506\frac{{443}}{{506}}
Câu 31: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-12x+2\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right].

A.  
M = 10
B.  
M = 6
C.  
M = 11
D.  
M = 15
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{a - 1}} < 7 - 4\sqrt 3

A.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
B.  
(;1]\left( { - \infty ;1} \right]
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
Câu 33: 1 điểm

Cho \int\limits_{2}^{4}{f\left( x \right)dx=10}\) và \(\int\limits_{2}^{4}{g\left( x \right)dx=5}\). Tính \(I=\int\limits_{2}^{4}{\left[ 3f\left( x \right)-5g\left( x \right)+2x \right]dx}

A.  
I = 17
B.  
I = 15
C.  
I = -5
D.  
I = 10
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z=2-3i. Môđun của số phức (1+i)zˉ\left( 1+i \right)\bar{z} bằng

A.  
26
B.  
25
C.  
5
D.  
26.\sqrt {26} .
Câu 35: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2\sqrt{2}\) và \(AA'=4\sqrt{3}\) (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng \(\left( ABCD \right) bằng

Hình ảnh

A.  
60o
B.  
90o
C.  
30o
D.  
45o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng

Hình ảnh

A.  
252\sqrt 5
B.  
272\sqrt 7
C.  
2
D.  
7\sqrt 7
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm là điểm I(2;-3;1) và đi qua điểm M(0;1;2)M\left( 0;-1;2 \right) có phương trình là:

A.  
(x2)2+(y+3)2+(z1)2=3.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3.
B.  
x2+(y+1)2+(z2)2=3.{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3.
C.  
x2+(y+1)2+(z2)2=9.{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.
D.  
(x2)2+(y+3)2+(z1)2=9.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A\left( -4;1;-3 \right)\) và \(B\left( 0;-1;1 \right) có phương trình tham số là:

A.  
{x=4+2ty=1tz=3+2t.\left\{ \begin{array}{l} x = - 4 + 2t\\ y = - 1 - t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right..
B.  
{x=4ty=1+2tz=1+4t.\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 1 + 2t\\ z = 1 + 4t \end{array} \right..
C.  
{x=2ty=1tz=1+2t.\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = - 1 - t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right..
D.  
{x=4+4ty=12tz=3+4t.\left\{ \begin{array}{l} x = - 4 + 4t\\ y = - 1 - 2t\\ z = - 3 + 4t \end{array} \right..
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\), đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \frac{x}{2} \right)\) trên đoạn \(\left[ -5;3 \right] bằng

Hình ảnh

A.  
f(-2)
B.  
f(1)
C.  
f(-4)
D.  
f(2)
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên $x$ thỏa mãn 3x+213ylnx0\frac{{{3}^{x+2}}-\frac{1}{3}}{y-\ln x}\ge 0?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 4x - 1\,\,\,,\,x \ge 5\\ 2x - 6\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,\,x < 5 \end{array} \right.\). Tích phân \(\int\limits_0^{\ln 2} {f\left( {3{e^x} + 1} \right).{e^x}{\rm{d}}x} bằng

A.  
773\frac{{77}}{3}
B.  
779\frac{{77}}{9}
C.  
683\frac{{68}}{3}
D.  
776\frac{{77}}{6}
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+zˉ=1\left| z \right|=\left| z+\bar{z} \right|=1?

A.  
0
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=\sqrt{6}, AD=\sqrt{3}\), tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng \(\left( SAB \right), \left( SAC \right)\) tạo với nhau góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\tan \alpha =\frac{3}{4} và cạnh SC=3. Thể tích khối S.ABCD bằng:

A.  
43\frac{4}{3}
B.  
83\frac{8}{3}
C.  
333\sqrt 3
D.  
533\frac{{5\sqrt 3 }}{3}
Câu 44: 1 điểm

Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1{{\operatorname{m}}^{2}}\) và cạnh \(BC=x\left( \operatorname{m} \right) để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM, trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).

Hình ảnh

A.  
0,97m
B.  
1,37m
C.  
1,12m
D.  
1,02m
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( 3;3;1 \right), B\left( 0;2;1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z-7=0.\) Đường thẳng d nằm trong \(\left( P \right)\) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm \(A,\text{ }B có phương trình là các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
{x=ty=7+3tz=2t.\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 7 + 3t\\ z = 2t \end{array} \right..
B.  
{x=2ty=73tz=t.\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = 7 - 3t\\ z = t \end{array} \right..
C.  
{x=ty=73tz=2.\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 7 - 3t\\ z = 2 \end{array} \right..
D.  
{x=ty=73tz=2t.\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 7 - 3t\\ z = 2t \end{array} \right..
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=0\). Hàm số \(y=f'\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số g(x)=f(x2)x2g\left( x \right)=\left| f\left( {{x}^{2}} \right)-{{x}^{2}} \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
3
C.  
5
D.  
7
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m với m>1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: (mlog5x+3)log5m=x3(1){{\left( {{m}^{{{\log }_{5}}x}}+3 \right)}^{{{\log }_{5}}m}}=x-3\,\,\,\,\,\left( 1 \right).

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
8
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) và đường thẳng \(d:g\left( x \right)=mx+n\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi \({{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}}\) lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu \({{S}_{1}}=4\) thì tỷ số \(\frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}} bằng.

Hình ảnh

A.  
1,5
B.  
1
C.  
2
D.  
0,5
Câu 49: 1 điểm

Xét hai số phức {{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=2,\left| \left( 1-i \right){{z}_{2}} \right|=\sqrt{6}\) và \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{5}\). Giá trị lớn nhất \(\left| 2{{z}_{1}}+{{z}_{2}}-2021 \right| bằng

A.  
2044
B.  
23+2021 - \sqrt {23} + 2021
C.  
23+2021 \sqrt {23} + 2021
D.  
223+20212\sqrt {23} + 2021
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm C\left( -1;2;11 \right),H(-1;2;-1)\), hình nón \(\left( N \right)\) có đường cao CH=h và bán kính đáy là \(R=3\sqrt{2}\). Gọi M là điểm trên đoạn CH,\(\left( C \right)\) là thiết diện của mặt phẳng \(\left( P \right)\) vuông góc với trục CH tại M của hình nón \(\left( N \right)\,.\) Gọi \(\left( {{N}'} \right)\,\) là khối nón có đỉnh H đáy là \(\left( C \right)\). Khi thể tích khối nón \(\left( {{N}'} \right)\,\) lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón \(\left( {{N}'} \right)\,\) có tọa độ tâm \(I\left( a;b,c \right), bán kính là d. Giá trị a+b+c+d bằng

A.  
1
B.  
3
C.  
6
D.  
-6

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,054 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,892 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,794 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,193 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,140 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,412 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,180 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,291 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,354 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,165 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!