thumbnail

72. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở Hà Tĩnh - Lần 3

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng aa và chiều cao bằng aa. Độ dài đường sinh của hình nón bằng

A.  

4a4 a.

B.  

2a2 a.

C.  

a3a \sqrt{3}.

D.  

a2a \sqrt{2}.

Câu 2: 0.2 điểm

Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích là VVvà chiều cao là hh bằng

A.  

V3h.\dfrac{V}{3 h} .

B.  

Vh.\dfrac{V}{h} .

C.  

Vh.V h .

D.  

3Vh.\dfrac{3 V}{h} .

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a,b,c,dR)y = a x^{3} + b x^{2} + c x + d \textrm{ } \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A.  

y=2y = 2.

B.  

y=2y = - 2.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=1x = 1.

Câu 4: 0.2 điểm

Khẳng định nào dưới đây là đúng.

A.  

x3dx=x44+C\int x^{3} d x = \dfrac{x^{4}}{4} + C.

B.  

x3dx=x3ln3+C\int x^{3} d x = \dfrac{x^{3}}{ln3} + C.

C.  

x3dx=3x2+C\int x^{3} d x = 3 x^{2} + C.

D.  

x3dx=x4+C\int x^{3} d x = x^{4} + C

Câu 5: 0.2 điểm

Nếu 02f(x)dx=3\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 3 thì 023f(x)dx\int_{0}^{2} 3 f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

9.

B.  

1.

C.  

6.

D.  

3.

Câu 6: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 3B3 B và chiều cao hh tương ứng là:

A.  

BhB h.

B.  

13Bh\dfrac{1}{3} B h.

C.  

13πB2h\dfrac{1}{3} \pi B^{2} h.

D.  

πB2h\pi B^{2} h.

Câu 7: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, biểu thức a52:a12a^{\dfrac{5}{2}} : a^{\dfrac{1}{2}} bằng

A.  

a54a^{\dfrac{5}{4}}.

B.  

a3a^{3}.

C.  

a2a^{2}.

D.  

a5a^{5}.

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P):2xy+3z2=0\left( P \right) : 2 x - y + 3 z - 2 = 0 cắt trục OxO x tại điểm có tọa độ là

A.  

(1 ; 0 ; 0)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

( 2;0 ; 0)\left( - \textrm{ } 2 ; 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(23 ;0 ; 0)\left( \dfrac{2}{3} \textrm{ } ; 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(2 ; 0 ; 0)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình mặt phẳng đi qua M(3;1;2)M \left( - 3 ; - 1 ; 2 \right) và có một véctơ pháp tuyến n=(4;3;2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 4 ; 3 ; - 2 \right)

A.  

4x+3y2z+19=04 x + 3 y - 2 z + 19 = 0.

B.  

3xy+2z+19=0- 3 x - y + 2 z + 19 = 0.

C.  

3xy+2z19=0- 3 x - y + 2 z - 19 = 0.

D.  

4x+3y2z19=04 x + 3 y - 2 z - 19 = 0.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x1,xRf^{'} \left( x \right) = x - 1 , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho các số phứcz1=2+3iz_{1} = 2 + 3 iz2=1+iz_{2} = 1 + i. Mô đun của số phức z1+z2z_{1} + z_{2} bằng

A.  

5.

B.  

13\sqrt{13}.

C.  

2\sqrt{2}.

D.  

5\sqrt{5}.

Câu 12: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức 2+3i- 2 + 3 i

A.  

23i- 2 - 3 i.

B.  

23i2 - 3 i.

C.  

2+3i2 + 3 i.

D.  

32i3 - 2 i.

Câu 13: 0.2 điểm

Với aa là các số thực dương tùy ý, log(100a)log \left( 100 a \right) bằng

A.  

2+a2 + a.

B.  

aa.

C.  

2loga2 - log a.

D.  

2+loga2 + log a.

Câu 14: 0.2 điểm

Biết 13f(x)dx=2;    15f(x)dx=1\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 2 ; \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \int_{1}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = - 1. Tích phân 35f(x)dx\int_{3}^{5} f \left( x \right) \text{d} xbằng

A.  

−3.

B.  

9.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 15: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log(x+1)1log \left( x + 1 \right) \geq 1

A.  

(9;+)\left( 9 ; + \infty \right).

B.  

[9;+)\left[ 9 ; + \infty \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

[0;+)\left[ 0 ; + \infty \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=1+4sin2xf \left( x \right) = 1 + 4sin \text{2} x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x2cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x - 2cos2 x + C.

B.  

f(x)dx=x+2cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x + 2cos2 x + C.

C.  

f(x)dx=x4cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x - 4cos2 x + C.

D.  

f(x)dx=8cos2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 8cos2 x + C.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng aa và diện tích xung quanh của trụ đã cho bằng 6πa26 \pi a^{2}. Chiều cao của hình trụ là

A.  

3a3 a.

B.  

6πa6 \pi a.

C.  

3πa3 \pi a.

D.  

6a6 a.

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình (x+1)2+y2+(z+1)2=4\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 4. Tọa độ tâm II và bán kính RR của mặt cầu là

A.  

I(1;0;1);  R=2I \left( - 1 ; 0 ; - 1 \right) ; \textrm{ }\textrm{ } R = 2.

B.  

I(1;0;1);  R=2I \left( 1 ; 0 ; 1 \right) ; \textrm{ }\textrm{ } R = 2.

C.  

I(1;0;1);  R=4I \left( - 1 ; 0 ; - 1 \right) ; \textrm{ }\textrm{ } R = 4.

D.  

I(1;0;1);  R=4I \left( 1 ; 0 ; 1 \right) ; \textrm{ }\textrm{ } R = 4.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=2x+1x1y = f \left( x \right) = \dfrac{2 x + 1}{x - 1}. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=12x = - \dfrac{1}{2}.

Câu 20: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong hình bên

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)2(x2),xRf^{'} \left( x \right) = \left( x + 1 \right)^{2} \left( x - 2 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 22: 0.2 điểm

Số phức z=2+i1iz = \dfrac{2 + i}{1 - i} có điểm biểu diễn hình học trên mặt phẳng tọa độ là:

A.  

(12;32)\left( \dfrac{1}{2} ; \dfrac{3}{2} \right).

B.  

(2;1)\left( 2 ; 1 \right).

C.  

(2;1)\left( 2 ; - 1 \right).

D.  

(12;32)\left( - \dfrac{1}{2} ; - \dfrac{3}{2} \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(2024)xy = \left(2024\right)^{x}

A.  

y=(2024)xln2024y^{'} = \left(2024\right)^{x} ln2024.

B.  

y=x(2024)x1y^{'} = x \left(2024\right)^{x - 1}.

C.  

y=(2024)xln2024y^{'} = \dfrac{\left(2024\right)^{x}}{ln2024}.

D.  

y=xln2024y^{'} = \dfrac{x}{ln2024}.

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gianOxyzO x y z, khoảng cách từ điểmM(2;3;1)M \left( 2 ; - 3 ; - 1 \right) đến mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right)

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

14\sqrt{14}.

Câu 25: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x2+2xy = x^{2} + 2 x và đồ thị hàm số y=3xy = 3 x

A.  

2.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 26: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (0,5)x2>0,52\left( 0 , 5 \right)^{x - 2} > 0 , 5^{2}

A.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

B.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

C.  

[4;+)\left[ 4 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân với u1=2u_{1} = 2 và công bội là q=2q = 2. Khi đó giá trị của u4u_{4} cho(bỏ từ này) bằng

A.  

16.

B.  

4.

C.  

18\dfrac{1}{8}.

D.  

116\dfrac{1}{16}.

Câu 28: 0.2 điểm

Một tổ có 10 học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra một đội gồm 4 bạn trong tổ để đi tình nguyện bảo vệ môi trường?

A.  

210.

B.  

5040.

C.  

216.

D.  

18.

Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm I(1;1;3)I \left( 1 ; - 1 ; 3 \right)M(1;0;5)M \left( - 1 ; 0 ; 5 \right). Phương trình mặt cầu tâm II và đi qua điểm MM

A.  

(x1)2+(y+1)2+(z3)2=9\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 9.

B.  

(x1)2+(y+1)2+(z3)2=3\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 3.

C.  

(x+1)2+(y1)2+(z+3)2=9\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 9.

D.  

(x+1)2+(y1)2+(z+3)2=3\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 3.

Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(1;1;0)A \left( 1 ; - 1 ; 0 \right) và mặt phẳng (P):2x+2y+z1=0\left( P \right) : 2 x + 2 y + z - 1 = 0. Mặt phẳng đi qua AA và song song với (P)\left( P \right) có phương trình là

A.  

(P):2x+2y+z=0\left( P \right) : 2 x + 2 y + z = 0.

B.  

(P):2x2y+z=0\left( P \right) : 2 x - 2 y + z = 0.

C.  

(P):2x+2yz+1=0\left( P \right) : 2 x + 2 y - z + 1 = 0.

D.  

(P):2x+2y+z+1=0\left( P \right) : 2 x + 2 y + z + 1 = 0.

Câu 31: 0.2 điểm

Hàm số y=x33xy = x^{3} - 3 x có giá trị nhỏ nhất trên bằng

A.  

−2.

B.  

2.

C.  

18.

D.  

0.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho số phức

thỏa mãn phương trình

. Tìm phần ảo của số phức

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, SA=a2S A = a \sqrt{2} và vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng bằng

A.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

B.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

D.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

Câu 34: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số f(x)=(x2+10x1)3f \left( x \right) = \left( - x^{2} + 10 x - 1 \right)^{\sqrt{3}} chứa bao nhiêu số nguyên?

A.  

9.

B.  

11.

C.  

5.

D.  

6.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là hàm số đa thức, có bảng biến thiên như hình vẽ.



Hàm số y=f(x1)y = f \left( x - 1 \right) đạt cực tiểu tại

A.  

x=0x = 0.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=2x = - 2.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các miền gạch chéo như hình vẽ là S1=1; S2= 2S_{1} = 1 ; \textrm{ } S_{2} = \textrm{ } 2S3= 4S_{3} = \textrm{ } 4.


Tích phân 06f(x)dx\int_{0}^{6} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

−3.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

−1.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh 2\sqrt{2}, SA=1S A = 1 và vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBS BACA C bằng

A.  

22\dfrac{\sqrt{2}}{2}.

B.  

2\sqrt{2}.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

1.

Câu 38: 0.2 điểm

Một nhóm học sinh gồm 7 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là:

A.  

611\dfrac{6}{11}.

B.  

2755\dfrac{27}{55}.

C.  

2855\dfrac{28}{55}.

D.  

211\dfrac{2}{11}.

Câu 39: 0.2 điểm

Một bông hoa tai bằng vàng có dạng xích nối như hình vẽ. Biết phía trên là hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 1  cm1 \textrm{ }\textrm{ } c m. Phía dưới là 3 quả cầu nối tiếp nhau sao cho đường kính của chúng và chiều cao hình trụ tạo thành cấp số nhân với công bội q=2q = 2. (Giả sử phần dây nối có thể tích không đáng kể). Tính thể tích bông hoa tai?

A.  

117112π    (cm3)\dfrac{1171}{12} \pi \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( c m^{3} \right)

B.  

C.  

116812π    (cm3)\dfrac{1168}{12} \pi \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( c m^{3} \right)

D.  

121312π    (cm3)\dfrac{1213}{12} \pi \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( c m^{3} \right)

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4+2(m1)x2+3y = x^{4} + 2 \left( m - 1 \right) x^{2} + 3, khi đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều thì giá trị của tham số mm thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right)

B.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right)

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right)

D.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right)

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm, liên tục trên và thỏa mãn
Tích phân I=02f(x)dxI = \int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

−2.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

−4.

Câu 42: 0.2 điểm

Tìm số giá trị nguyên của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.

A.  

83.

B.  

84.

C.  

81.

D.  

82.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho các số phức thỏa mãn ; z2+1z21\dfrac{z_{2} + 1}{z_{2} - 1} là số thuần ảo và (z1)2z2z1(z2)2=2\left(z_{1}\right)^{2} z_{2} - z_{1} \left(z_{2}\right)^{2} = \sqrt{2}. Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z1;  z2;  3z1+2z2z_{1} ; \textrm{ }\textrm{ } z_{2} ; \textrm{ }\textrm{ } 3 z_{1} + 2 z_{2} trên mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích của tam giác ABC.

A.  

2.

B.  

6.

C.  

32\dfrac{3}{2}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z ,cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=9\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 9 và điểm A(0;1;2)A \left( 0 ; 1 ; - 2 \right). Từ AA kẻ các tiếp tuyến đến (S)\left( S \right) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (C1)\left( C_{1} \right). Từ điểm MM di động nằm ngoài (S)\left( S \right) và nằm trong mặt phẳng chứa đường tròn (C1)\left( C_{1} \right), kẻ các tiếp tuyến đến (S)\left( S \right) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (C2)\left( C_{2} \right). Biết rằng (C1)\left( C_{1} \right)(C2)\left( C_{2} \right) có cùng bán kính thì MM luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính rr của đường tròn đó bằng?

A.  

r=26r = 2 \sqrt{6}.

B.  

r=10r = \sqrt{10}.

C.  

r=36r = 3 \sqrt{6}.

D.  

r=32r = 3 \sqrt{2}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho các số phức z1, z2z_{1} , \textrm{ } z_{2} thỏa mãn ; z2+2=z2+2i\left|\right. z_{2} + 2 \left|\right. = \left|\right. z_{2} + 2 i \left|\right., biết rằng z1z21+2i\dfrac{z_{1} - z_{2}}{1 + 2 i} là số thực. Gọi M, mM , \textrm{ } m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z1z2\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right.. Khi đó M+mM + m thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(8;9)\left( 8 ; 9 \right)

B.  

(9;10)\left( 9 ; 10 \right)

C.  

(7;8)\left( 7 ; 8 \right)

D.  

(10;11)\left( 10 ; 11 \right)

Câu 46: 0.2 điểm

Cho x, yx , \textrm{ } y là các số thực thỏa mãn:
(log)5(x2+(y+1)2)+(log)3(x2+y2)(log)3(x256+(y+8)2)+(log)5(2y+1)\left(log\right)_{5} \left(\right. x^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} \left.\right) + \left(log\right)_{3} \left( x^{2} + y^{2} \right) \leq \left(log\right)_{3} \left( x^{2} - 56 + \left(\right. y + 8 \right)^{2} \left.\right) + \left(log\right)_{5} \left( 2 y + 1 \right)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+yP = x + y.

A.  

4+2104 + 2 \sqrt{10}.

B.  

2+2102 + 2 \sqrt{10}.

C.  

4.

D.  

4+54 + \sqrt{5}

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật với AB=2aA B = 2 a, AC=4aA C = 4 aAA=AB=ACA^{'} A = A^{'} B = A^{'} C. Biết hai mặt phẳng (AAC)\left( A^{'} A C \right)(DAC)\left( D A^{'} C^{'} \right) tạo với nhau một góc bằng (30)o\left(30\right)^{\text{o}}, tính thể tích khối lăng trụ ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}.

A.  

12a3312 a^{3} \sqrt{3}.

B.  

6a336 a^{3} \sqrt{3}.

C.  

4a334 a^{3} \sqrt{3}.

D.  

8a338 a^{3} \sqrt{3}

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên khoảng(0;+)\left( 0 ; + \infty \right) thỏa mãn f(x)=f(x)xlnx+3x2lnxf ' \left( x \right) = \dfrac{f \left( x \right)}{x ln x} + 3 x^{2} ln xf(e)=e3f \left( e \right) = e^{3}. Tích phân ee2f(x)x4dx\int_{e}^{e^{2}} \dfrac{f \left( x \right)}{x^{4}} d x bằng

A.  

32\dfrac{3}{2}.

B.  

52\dfrac{5}{2}.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

2.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức y=f(x)y = f \left( x \right)f(x)=x3+ax2+bx+1f ' \left( x \right) = x^{3} + a x^{2} + b x + 1, với xR\forall x \in \mathbb{R}. Biết hàm số g(x)=f(x)23x312x2+x+1g \left( x \right) = f \left( x \right) - \dfrac{2}{3} x^{3} - \dfrac{1}{2} x^{2} + x + 1 đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) và hàm số h(x)=f(x)16(3x4+2x39x2+12x1)h \left( x \right) = f \left( x \right) - \dfrac{1}{6} \left( 3 x^{4} + 2 x^{3} - 9 x^{2} + 12 x - 1 \right) nghịch biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right). Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) tại điểm có hoành độ x=2x = - 2, biết tiếp tuyến đi qua điểm M(0;1)M \left( 0 ; 1 \right) ?

A.  

y=5x+1y = 5 x + 1.

B.  

y=5x+1y = - 5 x + 1.

C.  

y=3x+1y = 3 x + 1.

D.  

y=3x+1y = - 3 x + 1.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hình chóp S.ABCDS . A B C DA(0;0;0), B(2;0;0),A \left( 0 ; 0 ; 0 \right) , \textrm{ } B \left( 2 ; 0 ; 0 \right) ,C(2;2;0), D(0;2;0), S(0;0;2)C \left( 2 ; 2 ; 0 \right) , \textrm{ } D \left( 0 ; 2 ; 0 \right) , \textrm{ } S \left( 0 ; 0 ; 2 \right), GG là trọng tâm tam giác ABC, MM là điểm thuộc miền trong của tứ giác ABCDA B C D sao cho tia MGM G cắt mặt bên SABS A B của hình chóp tại NN. Khi biểu thức Q=MGNG+NGMGQ = \dfrac{M G}{N G} + \dfrac{N G}{M G} đạt giá trị nhỏ nhất thì điểm MM chạy trên một đoạn thẳng, đường thẳng chứa đoạn thẳng đó đi qua điểm nào sau đây?

A.  

(2;43;0)\left( 2 ; \dfrac{4}{3} ; 0 \right).

B.  

(1;23;0)\left( 1 ; \dfrac{2}{3} ; 0 \right).

C.  

(1;23;0)\left( - 1 ; \dfrac{2}{3} ; 0 \right).

D.  

(2;23;0)\left( 2 ; \dfrac{2}{3} ; 0 \right).

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
72. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Lạng Sơn (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,618 lượt xem 1,939 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
72. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - HCM. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 39 câu hỏi 50 phút

5,947 lượt xem 3,192 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Hưng Yên.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

976 lượt xem 504 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!