Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 72
Từ khoá: Toán học logarit số phức hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Có hai bút chì màu, các bút chì khác nhau. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp thứ hai có 8 bút chì đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Xác suất để có 1 cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh là:
Cho hình chóp S.ABC\) có \(SA\bot \left( ABC \right)\) và \(AB\bot BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
Một hộp đựng 40 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ mang số chia hết cho 6.
Trong bài thi thực hành huấn luyện quân sự có một tình huống chiến sĩ phải bơi qua một sông để tấn công mục tiêu ở ngay phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng 100m và vận tốc bơi của chiến sĩ bằng một phần ba vận tốc chạy trên bộ. Hãy cho biết chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét để đến được mục tiêu nhanh nhất? Biết dòng sông là thẳng, mục tiêu cách chiến sĩ 1km theo đường chim bay và chiến sĩ cách bờ bên kia 100m.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABD là:
Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp
Cho đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
Tìm tất cả các giá trị của tham số a\) để đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}+2}{{{x}^{3}}+a{{x}^{2}}} có 3 đường tiệm cận.
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới. Xét hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-3 \right) và các mệnh đề sau:
I. Hàm số có 3 điểm cực trị.
II. Hàm số g\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại \(x=0.
III. Hàm số g\left( x \right)\) đạt cực đại tại \(x=2.
IV. Hàm số g\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -2;0 \right).
V. Hàm số g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right).
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
Đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị
Khoảng cách giữa hai điểm cực của đồ thị hàm số bằng:
Có tất cả 120 các chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, khi đó khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC) bằng:
Tìm m để hàm số y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}-m+1 \right)x+1\) đạt cực đại tại \(x=1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45°. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là:
Đồ thị trong hình là của hàm số nào?
Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn được xếp cạnh nhau.
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Biết
Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'. Biết tam giác ABC đều cạnh a và Góc giữa hai đường thẳng AB' và mặt phẳng (A'B'C') bằng bao nhiêu?
Cho hàm số Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
Cho hàm số y={{x}^{3}}-\frac{3}{2}{{x}^{2}}+1.\) Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left( -25;\frac{11}{10} \right). Tìm M.
Biết đường thẳng y=\left( 3m-1 \right)x+6m+3\) cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y=\left| f\left( \sin x+\sqrt{3}\cos x \right)+m \right| có giá trị nhỏ nhất không vượt quá 5?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y={{x}^{3}}-3\left( 2m+1 \right){{x}^{2}}+\left( 12m+5 \right)x+2\) đồng biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty \right). Số phần tử của S bằng:
Cho hàm số có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình là:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 45°. Gọi {{V}_{1}};{{V}_{2}}\) lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK và S.ACD với H, K lần lượt là trung điểm của SC và SD. Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số \(k=\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}.
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a\) và cạnh bên bằng \(a\sqrt{3}.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp đó theo \(a.
Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a,\) cạnh bên bằng \(a\sqrt{3}.\) Gọi O là tâm của đáy \(ABC,{{d}_{1}}\) là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và \({{d}_{2}}\) là khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng (SBC). Tính \(d={{d}_{1}}+{{d}_{2}}.
Cho hàm số Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) bằng 60°. Biết diện tích tam giác A'BC bằng Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m\) để hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+mx\) đạt cực tiểu tại \(x=2?
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?
Số các giá trị của tham số m\) để hàm số \(y=\frac{x-{{m}^{2}}-1}{x-m}\) có giá trị lớn nhất trên [0;4] bằng \(-6 là:
Nhận định nào dưới đây là đúng?
Tìm giá trị thực của tham số m\) để đường thẳng \(d:y=\left( 3m+1 \right)x+3+m\) vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m\) để hàm số \(y={{x}^{4}}-\left( {{m}^{2}}-9 \right){{x}^{2}}+2021 có 1 cực trị. Số phần tử của tập S là:
Biết rằng đồ thị hàm số y=\left( x-1 \right)\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}-7 \right)-m\) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là \({{x}_{1}};{{x}_{2}};{{x}_{3}};{{x}_{4}}.\) Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để \(\frac{1}{1-{{x}_{1}}}+\frac{1}{1-{{x}_{2}}}+\frac{1}{1-{{x}_{3}}}+\frac{1}{1-{{x}_{4}}}>1?
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm \(M\left( a;f\left( x \right) \right),\left( a\in K \right).
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a\) và mặt bên tạo với đáy một góc 45°. Thể tích \(V của khối chóp S.ABCD là:
Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D'. Biết AC=2a\) và cạnh bên \(AA'=a\sqrt{2}. Thể tích lăng trụ đó là:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Điểm I thuộc SA. Biết mặt phẳng (MNI) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng \frac{7}{13}\) lần phần còn lại. Tính tỉ số \(k=\frac{IA}{IS} ?
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
136,966 lượt xem 73,738 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài