thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 72

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập như tích phân, logarit, và hình học không gian.

Từ khoá: Toán học tích phân logarit hình học không gian năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 5
B.  
Hàm số không có cựctrị
C.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
D.  
Hàm số đạt cực đạitại x = 0
Câu 2: 0.2 điểm

Với α\alpha là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây Sai?

A.  
10α=10α2\sqrt {{{10}^\alpha }} = {10^{\frac{\alpha }{2}}}
B.  
(10α)2=100α{\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {100^\alpha }
C.  
(10α)2=10α2{\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {10^{{\alpha ^2}}}
D.  
10α=(10)β\sqrt {{{10}^\alpha }} = {\left( {\sqrt {10} } \right)^\beta }
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right),\,\,x \in \left[ { - 2;3} \right]\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) trên đoạn [- 2;3]. Giá trị của S = M + m là:

Hình ảnh

A.  
6
B.  
3
C.  
5
D.  
1
Câu 4: 0.2 điểm

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A.  
1; -3; -6; -9; -12
B.  
1; -3; -7; -11; -15
C.  
1; -2; -4; -6; -8
D.  
1;-3;-5;-7;-9
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’ = 4a; AC = 2a, BD = a. Thế tích V của khối lăng trụ là

A.  
V=2a3V = 2{a^3}
B.  
V=4a3V = 4{a^3}
C.  
V=83a3V = \frac{8}{3}{a^3}
D.  
V=8a3V = 8{a^3}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón đó là :

A.  
V=πr2hV = \pi {r^2}h
B.  
V=13r2hV = \frac{1}{3}{r^2}h
C.  
V=r2hV = {r^2}h
D.  
V=13πr2hV = \frac{1}{3}\pi {r^2}h
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
B.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
C.  
y=x42x3+1y = {x^4} - 2{x^3} + 1
D.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
Câu 8: 0.2 điểm

Một khối trụ có thiết diện qua một trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 16π16\pi Thể tích V của khối trụ bằng

A.  
\(V=8\pi\
B.  
\(V=16\pi\
C.  
\(V=64\pi\
D.  
\(V=32\pi\
Câu 9: 0.2 điểm

Với a và b là hai số thực dương, a \ne 1\). Giá trị của \({a^{{{\log }_a}{b^3}}} bằng

A.  
3b
B.  
b3b^3
C.  
b13{b^{\frac{1}{3}}}
D.  
13b\frac{1}{3}b
Câu 10: 0.2 điểm

Cho biết hàm số f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) và có một nguyên hàm là \(F(x)\). Tìm \(\int {\left[ {2f\left( x \right) + f'\left( x \right) + 1} \right]} dx ?

A.  
I=2F(x)+f(x)+x+CI = 2F\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C
B.  
I=2xF(x)+f(x)+x+CI = 2xF\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C
C.  
I=2xF(x)+x+1I = 2xF\left( x \right) + x + 1
D.  
I=2F(x)+xf(x)+CI = 2F\left( x \right) + xf\left( x \right) + C
Câu 11: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A.  
f(x)=x44x+1f\left( x \right) = {x^4} - 4x + 1
B.  
f(x)=x33x2+3x4f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4
C.  
f(x)=2x1x+1f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}
D.  
f(x)=x42x24f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2} - 4
Câu 12: 0.2 điểm

Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là :

A.  
Một mặt cầu
B.  
Một đường thẳng
C.  
Một mặt phẳng
D.  
Một mặt trụ
Câu 13: 0.2 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình {3^x} < {e^x}

A.  
S = R
B.  
S = R\{0}
C.  
S=(0;+)S = \left( {0; + \infty } \right)
D.  
S=(;0)S = \left( { - \infty ;0} \right)
Câu 14: 0.2 điểm

Cho phương trình log22(4x)log2(2x)=5\log _2^2\left( {4x} \right) - {\log _{\sqrt 2 }}\left( {2x} \right) = 5. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng

A.  
(0;1)
B.  
(3;5)
C.  
(1;3)
D.  
(5;9)
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2};\,\,\forall x \in R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 16: 0.2 điểm

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

A.  
7!3!\frac{{7!}}{{3!}}
B.  
21
C.  
A73A_7^3
D.  
C73C_7^3
Câu 17: 0.2 điểm

Cho F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}}. Biết F(1) = 2. Giá trị của F(2) là

A.  
F(2)=12ln32F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 - 2
B.  
F(2)=ln3+2F\left( 2 \right) = \ln 3 + 2
C.  
F(2)=12ln3+2F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 + 2
D.  
F(2)=2ln32F\left( 2 \right) = 2\ln 3 - 2
Câu 18: 0.2 điểm

Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9π9\pi. Khi đó đường cao hình nón bằng

A.  
33\frac{{\sqrt 3 }}{3}
B.  
3\sqrt 3
C.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
D.  
333\sqrt 3
Câu 19: 0.2 điểm

Các khoảng nghịch biến của hàm số y=x4+2x24y = - {x^4} + 2{x^2} - 4

A.  
B.  
(-1;0) và (1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(-1;0) và (0;1)
D.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right) và (0;1)
Câu 20: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x2y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}

A.  
x = 1
B.  
y = 2
C.  
x = 2
D.  
y = 2
Câu 21: 0.2 điểm

Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau?

A.  
100
B.  
36
C.  
96
D.  
60
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA(ABC)SA \bot \left( {ABC} \right), SA = 3a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là

A.  
V=2a3V = 2{a^3}
B.  
V=3a3V = 3{a^3}
C.  
V=13a3V = \frac{1}{3}{a^3}
D.  
V=a3V = {a^3}
Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0?

A.  
5040
B.  
120
C.  
15120
D.  
7056
Câu 24: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=xex+1y = x{e^{x + 1}} trên [-2;0] bằng

A.  
e2e^2
B.  
2e - \frac{2}{e}
C.  
- 1
D.  
0
Câu 25: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (u_n)\) có công bội dương và \({u_2} = \frac{1}{4},\,{u_4} = 4\). Giá trị của \(u_1

A.  
u1=16{u_1} = \frac{1}{6}
B.  
u1=116{u_1} = \frac{1}{16}
C.  
u1=12{u_1} = \frac{1}{2}
D.  
u1=116{u_1} = -\frac{1}{16}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) xác định, liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như hình dưới đây

Hình ảnh

Tập hợp S tất cả các giá trị của m đề phương trình f(x)=mf(x)=m có đúng ba nghiệm thực là

A.  
S=(1;1)S = \left( { - 1;1} \right)
B.  
S={1;1}S = \left\{ { - 1;1} \right\}
C.  
S=[1;1]S = \left[ { - 1;1} \right]
D.  
S={1}S = \left\{ 1 \right\}
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x32x+1y = {x^3} - 2x + 1 có đồ thị (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 bằng

A.  
k = 25
B.  
k = -5
C.  
k = 10
D.  
k = 1
Câu 28: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số v=x7x2+3x4v = \frac{{\sqrt {x - 7} }}{{{x^2} + 3x - 4}} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 29: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình 3x+1+31x=10{3^{x + 1}} + {3^{1 - x}} = 10

A.  
0
B.  
- 1
C.  
1
D.  
3
Câu 30: 0.2 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình {\log _2}\left( {x - 1} \right) < 3

A.  
S=(1;9)S = \left( {1;9} \right)
B.  
S=(;10)S = \left( { - \infty ;10} \right)
C.  
S=(;9)S = \left( { - \infty ;9} \right)
D.  
S=(1;10)S = \left( {1;10} \right)
Câu 31: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có AC = 3a, BD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN

A.  
MN=a52MN = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}
B.  
MN=5a2MN = \frac{{5a}}{2}
C.  
MN=a72MN = \frac{{a\sqrt 7 }}{2}
D.  
MN=7a2MN = \frac{{7a}}{2}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA=a6SA = a\sqrt 6 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD

A.  
8πa28\pi {a^2}
B.  
a22{a^2}\sqrt 2
C.  
2πa22\pi {a^2}
D.  
2a22a^2
Câu 33: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều là cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, BC = \sqrt 3 \). Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD bằng \(\frac{{\sqrt {11} }}{2}. Khi đó độ dài cạnh CD là

A.  
2
B.  
1
C.  
3\sqrt 3
D.  
2\sqrt 2
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SHK)

A.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
B.  
24\frac{{\sqrt 2 }}{4}
C.  
74\frac{{\sqrt 7 }}{4}
D.  
144\frac{{\sqrt {14} }}{4}
Câu 35: 0.2 điểm

Biết F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {2{x^2} - 5x + 2} \right){e^{ - x}}\) trên R. Giá trị của biểu thức \(f\left( {F\left( 0 \right)} \right) bằng

A.  
9e9e
B.  
1e - \frac{1}{e}
C.  
3e3e
D.  
20e220e^2
Câu 36: 0.2 điểm

Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn {\log _{16}}p = {\log _{20}}q = {\log _{25}}\left( {p + q} \right)\). Tìm giá trị của \(\frac{p}{q}

A.  
12(1+5)\frac{1}{2}\left( { - 1 + \sqrt 5 } \right)
B.  
12(1+5)\frac{1}{2}\left( { 1 + \sqrt 5 } \right)
C.  
45\frac{4}{5}
D.  
85\frac{8}{5}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có diện tích mặt bên \(AB{B_1}{A_1}\) bằng 4, khoảng cách giữa cạnh \(CC_1\) và mặt phẳng \(\left( {AB{B_1}{A_1}} \right)\) bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}

A.  
24
B.  
18
C.  
12
D.  
9
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu mặt trụ tròn xoay đi qua sáu đỉnh A, B, D, A’, B’, D’?

Hình ảnh

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình thang ABCD có A=B=900,AB=BC=a,AD=2a\angle A = \angle B = {90^0},\,AB = BC = a,\,AD = 2a. Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình thang ABCD xung quanh trục CD

Hình ảnh

A.  
7πa312\frac{{7\pi {a^3}}}{{12}}
B.  
72πa312\frac{{7\sqrt 2 \pi {a^3}}}{{12}}
C.  
72πa36\frac{{7\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}
D.  
7πa36\frac{{7\pi {a^3}}}{6}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng (AB’D’) và (C’BD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:

(I): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.

(II): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều

(III): Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau

Số mệnh đề đúng là:

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 41: 0.2 điểm

Cho một bảng ô vuông 3x3. Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên ( mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố: “mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng:

Hình ảnh

A.  
P(A)=57P\left( A \right) = \frac{5}{7}
B.  
P(A)=13P\left( A \right) = \frac{1}{3}
C.  
P(A)=156P\left( A \right) = \frac{1}{{56}}
D.  
P(A)=1021P\left( A \right) = \frac{{10}}{{21}}
Câu 42: 0.2 điểm

Tính: tổng S tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số f(x)=x33mx2+3mx+m22m3f\left( x \right) = {x^3} - 3m{x^2} + 3mx + {m^2} - 2{m^3} tiếp xúc với trục hoành.

A.  
S = 1
B.  
S = 0
C.  
S=23S = \frac{2}{3}
D.  
S=43S = \frac{4}{3}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho số thực a dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt đường thẳng y=4x,y=axy = {4^x},y = {a^x}, trục tung lần lượt tại M, N và A thì AN = 2AM. Giá trị của a bằng

Hình ảnh

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
D.  
14\frac{1}{4}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và ABBCAB' \bot BC'. Tinh thể tích V của khối lăng trụ đã cho

A.  
V=a264V = \frac{{{a^2}\sqrt 6 }}{4}
B.  
V=7a38V = \frac{{7{a^3}}}{8}
C.  
V=a36V = {a^3}\sqrt 6
D.  
V=a368V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. M là điểm thỏa mãn IM = \frac{{3R}}{2}\). Hai mặt phẳng (P), (Q) qua M và tiếp xúc với (S) lần lượt tại A và B. Biết góc giữa (P) và (Q) bằng \(60^0. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A.  
AB = R
B.  
AB=R3AB = R\sqrt 3
C.  
AB=3R2AB = \frac{{3R}}{2}
D.  
AB = R hoặc AB=R3AB = R\sqrt 3
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hình ảnh

Số giá trị nguyên dương của m để phương trình f(x24x+5)+1=mf\left( {{x^2} - 4x + 5} \right) + 1 = m có nghiệm là

A.  
0
B.  
Vô số
C.  
4
D.  
3
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) tại D lấy điểm S’ thỏa mãn \(S'D = \frac{1}{2}SA\) và S, S’ ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD). Gọi \(V_1\) là thể tích phần chung cảu hai khối chóp S.ABCD và S’.ABCD. Gọi \(V_2\) là thể tích khối chóp S.ABCD, tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} bằng

Hình ảnh

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
D.  
14\frac{1}{4}
Câu 48: 0.2 điểm

Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA Ô TÔ nhà cô Hiền. Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng x(m), đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2,6(m). Biết kích thước xe ô tô là 5m x 1,9m (chiều dài x chiều rộng). Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài bằng 5m, chiều rộng 1,9m. Hỏi chiều rộng nhỉ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được ? (giả thiết ô tô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ô tô không bị biến dạng).

Hình ảnh

A.  
x = 3,7(m)
B.  
x = 3,55(m)
C.  
x = 4,27(m)
D.  
x = 2,6 (m)
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=(f(x))33.(f(x))2y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^3} - 3.{\left( {f\left( x \right)} \right)^2} nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(3;4)
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
C.  
(2;3)
D.  
(1;2)
Câu 50: 0.2 điểm

Số có giá trị nguyên cảu tham số m thuộc đoạn [-2019;2] để phương trình (x1)[log3(4x+1)+log5(2x+1)]=2xm\left( {x - 1} \right)\left[ {{{\log }_3}\left( {4x + 1} \right) + {{\log }_5}\left( {2x + 1} \right)} \right] = 2x - m có đúng hai nghiệm thực là

A.  
2021
B.  
1
C.  
2
D.  
2022

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,526 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,718 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,720 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,393 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,872 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,689 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,655 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,145 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,000 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,794 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!