thumbnail

76. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LIÊN TRƯỜNG SỞ NINH BÌNH (Đáp án)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hai số phức

. Phần thực của số phức

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 2: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của

là:

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right), có bảng biến thiên như hình vẽ



Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mmđể phương trình 2f(x)+m=02 f \left( x \right) + m = 0 có đúng 3nghiệm phân biệt?

A.  

11.

B.  

7.

C.  

8.

D.  

13.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai véctơ u=(2;3;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 2 ; 3 ; - 1 \right)v=(5;4;m)\overset{\rightarrow}{v} = \left( 5 ; - 4 ; m \right). Tìm mm để uv\overset{\rightarrow}{u} \bot \overset{\rightarrow}{v}.

A.  

m=2.m = - 2 .

B.  

m=2.m = 2 ..

C.  

m=4.m = 4 .

D.  

m=0.m = 0 .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=8B = 8 và chiều cao h=6.h = 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

1616 \cdot

B.  

144144 \cdot

C.  

4848 \cdot

D.  

288288 \cdot

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, cạnh bên SA=2aS A = 2 a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng:

A.  

2a32 a^{3} \cdot

B.  

4a33\dfrac{4 a^{3}}{3} \cdot

C.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3} \cdot

D.  

4a34 a^{3} \cdot

Câu 7: 0.2 điểm

Giả sử 09f(x)dx=37\int_{0}^{9} f \left( x \right) \text{d} x = 3709g(x)dx=16\int_{0}^{9} g \left( x \right) \text{d} x = 16. Khi đó I=09[2f(x)+3g(x)]dxI = \int_{0}^{9} \left[\right. 2 f \left( x \right) + 3 g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng:

A.  

I=122I = 122.

B.  

I=26I = 26.

C.  

I=143I = 143.

D.  

I=58I = 58.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng aa, chiều cao bằng 2a2 a. Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng:

A.  

25πa22 \sqrt{5} \pi a^{2}.

B.  

2a22 a^{2}.

C.  

5πa2\sqrt{5} \pi a^{2}.

D.  

5a25 a^{2}.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;4)\left( 0 ; 4 \right) \cdot

B.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right) \cdot

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right) \cdot

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right) \cdot

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ

, cho mặt phẳng

và điểm

. Mặt cầu

tâm

và tiếp xúc

có phương trình:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 11: 0.2 điểm

Có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp có 6 phần tử?

A.  

720.

B.  

120.

C.  

20.

D.  

216.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho dãy số (un)\left( u_{n} \right) thỏa mãn u1=2u_{1} = 2, un+1=3unu_{n + 1} = 3 u_{n}, n(N)\forall n \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star}. Giá trị của u3u_{3} bằng

A.  

6.

B.  

32\dfrac{3}{2}.

C.  

18.

D.  

12.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

4.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, cho điểm M(2;3;1)M \left( 2 ; - 3 ; 1 \right) và mặt phẳng (α):x+3yz+2=0\left( \alpha \right) : x + 3 y - z + 2 = 0. Đường thẳng dd đi qua điểm MM và vuông góc với mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) có phương trình tham số là:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:



Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  

2.

B.  

0.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1;2;1)I \left( - 1 ; - 2 ; 1 \right) và bán kính R=2R = 2. Phương trình của (S)\left( S \right)

A.  

(x1)2+(y2)2+(z+1)2=2\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 2.

B.  

(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=2\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 2.

C.  

(x1)2+(y2)2+(z+1)2=4\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 4.

D.  

(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=4\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 4.

Câu 17: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 32x<273^{2 x} < 27

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 8. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

24π24 \pi.

B.  

48π48 \pi.

C.  

56π56 \pi.

D.  

16π16 \pi.

Câu 19: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x1x2y = \dfrac{3 x - 1}{x - 2} có phương trình là

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn 3z+2zˉ=(4i)23 z + 2 \bar{z} = \left( 4 - i \right)^{2}. Mô đun của số phức zz là:

A.  

73\sqrt{73}.

B.  

8.

C.  

73.

D.  

64.

Câu 21: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn sồ phức zz thỏa mãn là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.

A.  

.

B.  

(2;1)\left( 2 ; 1 \right).

C.  

(1;2)\left( 1 ; - 2 \right).

D.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số

liên tục trên

. Biết hàm số

là một nguyên hàm của

trên

F(2)=12,F(4)=6.F \left( 2 \right) = 12 , F \left( 4 \right) = 6 . Tích phân

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 23: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(x+1)=2\log_{3} \left( x + 1 \right) = 2

A.  

2.

B.  

8.

C.  

7.

D.  

5.

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian

, cho điểm

. Điểm đối xứng với

qua mặt phẳng

có tọa độ là

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 25: 0.2 điểm

Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính rr vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết diện tích xung quanh của hình trụ là 72π72 \pi, thể tích của mỗi khối cầu là (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

A.  

320 cm3320 \textrm{ } c m^{3}.

B.  

319,9 (cm)3319 , 9 \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{3}}.

C.  

113,2 (cm)3113 , 2 \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{3}}.

D.  

113,1 (cm)3113 , 1 \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{3}}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho số thực dương

. Rút gọn biểu thức

ta được

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 27: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=x+2x+1y = \dfrac{x + 2}{x + 1}.

B.  

y=x1x+1y = \dfrac{x - 1}{x + 1}.

C.  

y=2x+1x1y = \dfrac{- 2 x + 1}{x - 1}.

D.  

y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}06f(x)dx=12\int_{0}^{6} f \left( x \right) \text{d} x = 12. Tính 02f(3x)dx\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x.

A.  

02f(3x)dx=4\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x = 4.

B.  

02f(3x)dx=4\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x = - 4.

C.  

02f(3x)dx=6\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x = 6.

D.  

02f(3x)dx=36\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x = 36.

Câu 29: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)2y = \left( x - 1 \right)^{\sqrt{2}}

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 30: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)3(2x2)y = \left(log\right)_{3} \left( 2 x - 2 \right)

A.  

y=1(x1)ln3y^{'} = \dfrac{1}{\left( x - 1 \right) ln3}.

B.  

y=2x2ln3y^{'} = \dfrac{2 x - 2}{ln3}.

C.  

y=1(2x2)ln3y^{'} = \dfrac{1}{\left( 2 x - 2 \right) ln3}.

D.  

y=2ln3y^{'} = \dfrac{2}{ln3}.

Câu 31: 0.2 điểm

Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

A.  

(2x+1)dx=2x2+1+C\int \left( 2 x + 1 \right) \text{d} x = 2 x^{2} + 1 + C.

B.  

(2x+1)dx=x2+C\int \left( 2 x + 1 \right) \text{d} x = x^{2} + C.

C.  

(2x+1)dx=x22+x+C\int \left( 2 x + 1 \right) \text{d} x = \dfrac{x^{2}}{2} + x + C.

D.  

(2x+1)dx=x2+x+C\int \left( 2 x + 1 \right) \text{d} x = x^{2} + x + C.

Câu 32: 0.2 điểm

Một gia đình cần xây 1 bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 6m36 m^{3} nước. Biết mặt đáy có chiều dài 2m2 m và chiều rộng 1,5m1 , 5 m. Chiều cao của bể nước bằng

A.  

1,5 m.1 , 5 \textrm{ } m .

B.  

2,5 m.2 , 5 \textrm{ } m .

C.  

1 m.1 \textrm{ } m .

D.  

2 m.2 \textrm{ } m .

Câu 33: 0.2 điểm

Với mọi a, ​b, ​xa , \textrm{ }​ b , \textrm{ }​ x là các số thực dương thỏa mãn

. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 34: 0.2 điểm

Hàm số

là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.



Điểm cực tiểu của hàm số là:

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=0x = 0.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=3x = 3.

Câu 36: 0.2 điểm

Mặt phẳng (P):x2+y3+z2=1\left( P \right) : \dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{- 2} = 1 có một vectơ pháp tuyến là:

A.  

n=(2 ; 3 ; 2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

n=(3 ; 2 ; 3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

n=(2 ; 3 ; 2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

D.  

n=(3 ; 2 ; 3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất Oxyz,O x y z ,năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng biết rằng trong suốt thời gian người đó gửi tại ngân hàng thì lãi suất ngân hàng không đổi.

A.  

8 năm.

B.  

9 năm.

C.  

7năm.

D.  

10 năm.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y= f(x)= ax3+bx2+cx+d, y = \textrm{ } f \left( x \right) = \textrm{ } a x^{3} + b x^{2} + c x + d , \textrm{ }(a, b, c, d R, a 0)\left( a , \textrm{ } b , \textrm{ } c , \textrm{ } d \textrm{ } \in \mathbb{R} , \textrm{ } a \neq \textrm{ } 0 \right). Biết đồ thị (C)\left( C \right) của hàm số y= f(x)y = \textrm{ } f \left( x \right) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Đồ thị hàm số y= f(x)y = \textrm{ } f^{'} \left( x \right) như hình vẽ.



Tính diện tích SS của hình phẳng tạo bởi đồ thị (C)\left( C \right) và trục hoành.

A.  

S=63S = 63

B.  

S=36S = 36

C.  

S=45S = 45

D.  

S=54S = 54

Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a2a \sqrt{2}. Cạnh bên SAS A vuông góc với đáy. Gọi EE là trung điểm của BCB C, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng DED ESCS C2a19\dfrac{2 a}{\sqrt{19}}. Thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

2a39\dfrac{2 a^{3}}{9}.

B.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

C.  

4a39\dfrac{4 a^{3}}{9}.

D.  

4a33\dfrac{4 a^{3}}{3}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A,BA , B lần lượt bằng 163\dfrac{16}{3}56\dfrac{5}{6}



Giá trị của I=10f(3x+1)dxI = \int_{- 1}^{0} f \left( 3 x + 1 \right) \text{d} x bằng

A.  

32.\dfrac{3}{2} .

B.  

372\dfrac{37}{2}.

C.  

376\dfrac{37}{6}.

D.  

92.\dfrac{9}{2} .

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương yy nhỏ hơn 500 sao cho ứng với mỗi yy tồn tại ít nhất 9 số nguyên xx thỏa mãn bất phương trình x4+2x2y+1(log)22y+1x2+1x^{4} + 2 x^{2} - y + 1 \leq \left(log\right)_{2} \dfrac{\sqrt{2 y + 1}}{x^{2} + 1}?

A.  

210.

B.  

212.

C.  

211.

D.  

213.

Câu 42: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai

( với

là số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của

để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt

thỏa mãn

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C làm tam giác vuông tại BBBC=4, AC=5B C = 4 , \text{ } A C = 5AA=33A A^{'} = 3 \sqrt{3}. Góc giữa mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C^{'} \right) và mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B^{'} C^{'} \right) bằng

A.  

6060 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

3030 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z cho A(1;  1;  3)A \left( 1 ; \textrm{ }\textrm{ } - 1 ; \textrm{ }\textrm{ } 3 \right) và hai đường thẳng d1:x41=y+24=z12,d_{1} : \dfrac{x - 4}{1} = \dfrac{y + 2}{4} = \dfrac{z - 1}{- 2} , d2:x21=y+11=z11d_{2} : \dfrac{x - 2}{1} = \dfrac{y + 1}{- 1} = \dfrac{z - 1}{1}. Phương trình đường thẳng qua AA, vuông góc với d1d_{1} và cắt d2d_{2}

A.  

x11=y+12=z33\dfrac{x - 1}{- 1} = \dfrac{y + 1}{2} = \dfrac{z - 3}{3}.

B.  

x12=y+11=z33\dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y + 1}{1} = \dfrac{z - 3}{3}.

C.  

x32=y+21=z21\dfrac{x - 3}{2} = \dfrac{y + 2}{- 1} = \dfrac{z - 2}{- 1}.

D.  

x+12=y11=z+31\dfrac{x + 1}{2} = \dfrac{y - 1}{- 1} = \dfrac{z + 3}{- 1}.

Câu 45: 0.2 điểm

Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất rút được hai thẻ mà tích của hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng

A.  

13\dfrac{1}{3} \cdot

B.  

518\dfrac{5}{18} \cdot

C.  

23\dfrac{2}{3} \cdot

D.  

1318\dfrac{13}{18} \cdot

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên

với mỗi

tồn tại đúng 5 số nguyên

thỏa mãn

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x9)(x216), xRf^{'} \left( x \right) = \left( x - 9 \right) \left( x^{2} - 16 \right) , \text{ } \forall x \in \mathbb{R}. Tìm số giá trị nguyên của tham số mm để hàm số g(x)=f(x3+7x+m)g \left( x \right) = f \left( \left|\right. x^{3} + 7 x \left|\right. + m \right) có đúng 5 điểm cực trị.

A.  

10.

B.  

9.

C.  

8.

D.  

7.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là OOOO ', bán kính đáy hình trụ bằng aa. Trên đường tròn đáy (O)\left( O \right)(O)\left( O ' \right)lần lượt lấy hai điểm A,BA , Bsao cho ABA Btạo với trục của hình trụ một góc (30)0\left(30\right)^{0} và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}. Tính thể tíc khối chóp O.OABO . O ' A B

A.  

3a34\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{4}.

B.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

C.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

D.  

2πa33\dfrac{2 \pi a^{3}}{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác vuông tại BB, AB=1A B = 1, AA=2A A^{'} = 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA B^{'}BCB C bằng

A.  

54\dfrac{\sqrt{5}}{4} \cdot

B.  

55\dfrac{\sqrt{5}}{5} \cdot

C.  

52\dfrac{\sqrt{5}}{2} \cdot

D.  

255\dfrac{2 \sqrt{5}}{5} \cdot

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,O x y z ,cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y+6z13=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 4 y + 6 z - 13 = 0 và đường thẳng d:x12=y+42=z+11d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y + 4}{2} = \dfrac{z + 1}{1}. Điểm MM nằm trên đường thẳng dd sao cho từ MM kẻ được ba tiếp tuyến MA,  MB,  MCM A , \textrm{ }\textrm{ } M B , \textrm{ }\textrm{ } M C đến mặt cầu (S)\left( S \right) (A,  B,  CA , \textrm{ }\textrm{ } B , \textrm{ }\textrm{ } C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB^=(60)0,BMC^=(90)0,CMA^=(120)0\widehat{A M B} = \left(60\right)^{0} , \widehat{B M C} = \left(90\right)^{0} , \widehat{C M A} = \left(120\right)^{0}. Biết điểm MM có tọa độ (a;b;c)\left( a ; b ; c \right) với c>0c > 0. Tính tổnga+b+ca + b + c.

A.  

−2.

B.  

1.

C.  

6.

D.  

2.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
76. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,565 lượt xem 1,911 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
76. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

5,896 lượt xem 3,164 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Ngô Gia Tự - Đắk Lắk.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,016 lượt xem 532 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!