thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 76

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh tự tin trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit hình học không gian tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 0: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng \left( \alpha \right):3x - 2y + 2z + 7 = 0\) và \(\left( \beta \right):5x - 4y + 3z + 1 = 0\). Phương trình mặt phẳng qua O, đồng thời vuông góc với cả \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right) có phương trình là:

A.  
2 x - y + 2 z = 0
B.  
2 x - y + 2 z = 0
C.  
2 x + y - 2 z = 0
D.  
2 x - y - 2 z = 0
Câu 1: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = \frac{{x + 2}}{{x + 3m}}\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 6} \right)?

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 2: 0.2 điểm

Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức z\overline z

Hình ảnh

A.  
z=3+5i\overline z = 3 + 5i
B.  
z=3+5i\overline z =- 3 + 5i
C.  
z=35i\overline z = 3 -5i
D.  
z=35i\overline z = -3 - 5i
Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z - 2 = 0\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):4x + 3y - 12z + 10 = 0\). Lập phương trình mặt phẳng \(\left( \beta \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với (S), song song với \(\left( \alpha \right) và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương

A.  
4 x + 3 y - 12 z - 78 = 0
B.  
4 x + 3 y - 12 z - 26 = 0
C.  
4 x + 3 y - 12 z + 78 = 0
D.  
4 x + 3 y - 12 z + 26 = 0
Câu 4: 0.2 điểm

Cấp số cộng (u_n)\) có \(u_1 = 123\) và \(u_3 - u_{15} = 84\). Số hạng \(u_{17} có giá trị là:

A.  
11
B.  
4
C.  
23
D.  
242
Câu 5: 0.2 điểm

Hệ số x^6\) khi khai triển đa thức \(P\left( x \right) = {\left( {5 - 3x} \right)^{10}} có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?

A.  
C104.56.34C_{10}^4{.5^6}{.3^4}
B.  
C106.54.36-C_{10}^6{.5^4}{.3^6}
C.  
C104.56.34-C_{10}^4{.5^6}{.3^4}
D.  
C106.54.36C_{10}^6{.5^4}{.3^6}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 1 + 2i\) và \({z_2} = 3 - 4i\). Số phức \(2{z_1} + 3{z_2} - {z_1}{z_2} là số phức nào sau đây?

A.  
10i10i
B.  
10i-10i
C.  
11+8i11+8i
D.  
1110i11-10i
Câu 7: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log3(x24x+9)=2{\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 9} \right) = 2 là:

A.  
{0;4}
B.  
{0;- 4}
C.  
{4}
D.  
{0}
Câu 8: 0.2 điểm

Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

Hình ảnh

A.  
y = x 4 - 2 x2 - 5
B.  
y = - x 4 + 2 x2 - 5
C.  
y = x 4 + 2 x2 - 5
D.  
y = x 4 + 2 x2 - 5
Câu 9: 0.2 điểm

Giới hạn limx+5x312x\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{5x - 3}}{{1 - 2x}} bằng số nào sau đây?

A.  
52 - \frac{5}{2}
B.  
23 - \frac{2}{3}
C.  
5
D.  
32 \frac{3}{2}
Câu 10: 0.2 điểm

Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Tính độ dài cạnh của hình lập phương.

A.  
5 cm
B.  
3 cm
C.  
4 cm
D.  
6 cm
Câu 11: 0.2 điểm

Cho \int\limits_0^2 {2x\ln \left( {1 + x} \right)dx = a\ln b} \) với \(a,b \in {N^*}\) và b là số nguyên tố. Tính \(3a+4b.

A.  
42
B.  
21
C.  
12
D.  
32
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên đoạn [- 2;6], có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của \(f(x)\) trên miền [- 2;6]. Tính giá trị của biểu thức \(T=2M+3m.

Hình ảnh

A.  
16
B.  
0
C.  
7
D.  
- 2
Câu 13: 0.2 điểm

Với a, b\) là hai số dương tùy ý thì \(\log \left( {{a^3}{b^2}} \right) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?

A.  
3(loga+12logb)3\left( {\log a + \frac{1}{2}\log b} \right)
B.  
2loga+3logb2\log a + 3\log b
C.  
3loga+12logb3\log a + \frac{1}{2}\log b
D.  
3loga+2logb3\log a + 2\log b
Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x} \right)\) có đạo hàm trên miền xác định là \(f'(x). Chọn kết quả đúng.

A.  
f(x)=ln3x24xf'\left( x \right) = \frac{{\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}
B.  
f(x)=1(x24x)ln3f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}
C.  
f(x)=(2x4)ln3x24xf'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x - 4} \right)\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}
D.  
f(x)=2x4(x24x)ln3f'\left( x \right) = \frac{{2x - 4}}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
- 4
B.  
3
C.  
0
D.  
- 1
Câu 16: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2+3x16{2^{{x^2} + 3x}} \le 16 là số nào sau đây?

A.  
5
B.  
6
C.  
4
D.  
3
Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;1;2) và B(3;4;5). Tọa độ vecto AB\overrightarrow {AB} là:

A.  
(4;5;3)
B.  
(2;3;3)
C.  
(- 2;- 3;3)
D.  
(2;- 3;- 3)
Câu 18: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,AC=a2B,AC = a\sqrt 2 . Tính thể tích lăng trụ.

Hình ảnh

A.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
B.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
C.  
a3a^3
D.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\), liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) + 7 = 0

Hình ảnh

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm trên R là \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\left( {x - 3} \right){\left( {x + 5} \right)^4}. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 21: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
B.  
y=x4x2+1y = {x^4} - {x^2} + 1
C.  
y=2x+1x+1y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}
D.  
y=2x1x1y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là α\alpha . Tính diện tích xung quanh của hình nón.

Hình ảnh

A.  
2πa2sinα2\pi {a^2}\sin \alpha
B.  
πa2sinα\pi {a^2}\sin \alpha
C.  
2πa2cosα2\pi {a^2}\cos \alpha
D.  
πa2cosα\pi {a^2}\cos \alpha
Câu 23: 0.2 điểm

Một khối trụ bán kính đáy là a\sqrt 3 \), chiều cao là \(2a\sqrt 3 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

Hình ảnh

A.  
86πa38\sqrt 6 \pi {a^3}
B.  
66πa36\sqrt 6 \pi {a^3}
C.  
43πa34\sqrt 3 \pi {a^3}
D.  
46πa33\frac{{4\sqrt 6 \pi {a^3}}}{3}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) xác định trên R*, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.

Hình ảnh

A.  
Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.
B.  
Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.
C.  
Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.
D.  
Đồ thị không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Câu 25: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng y=xy=-x, bán kính bằng R = 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của (S), biết hoành độ tâm I là số dương.

A.  
(x3)2+(y3)2=9{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9
B.  
(x3)2+(y+3)2=9{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9
C.  
(x3)2(y3)2=9{\left( {x - 3} \right)^2} - {\left( {y - 3} \right)^2} = 9
D.  
(x+3)2+(y3)2=9{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9
Câu 26: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b, c, d\) thay đổi, luôn thỏa mãn \({\left( {a - 1} \right)^2} + {\left( {b - 2} \right)^2} = 1\) và \(4c - 3d - 23 = 0\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\left( {a - c} \right)^2} + {\left( {b - d} \right)^2} là:

A.  
Pmin=28{P_{\min }} = 28
B.  
Pmin=3{P_{\min }} = 3
C.  
Pmin=3{P_{\min }} = -3
D.  
Pmin=16{P_{\min }} = 16
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho điểm I(2;3;4) và A(1;2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A.  
(x+2)2+(y+3)2+(z+4)2=3{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 3
B.  
(x+2)2+(y+3)2+(z+4)2=9{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9
C.  
(x2)2+(y3)2+(z4)2=45{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 45
D.  
(x2)2+(y3)2+(z4)2=3{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 3
Câu 28: 0.2 điểm

Đặt {\log _3}4 = a\), tính \({\log _{64}}81 theo a.

A.  
3a4\frac{{3a}}{4}
B.  
4a3\frac{{4a}}{3}
C.  
34a\frac{3}{{4a}}
D.  
43a\frac{4}{{3a}}
Câu 29: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx+ex5xf\left( x \right) = \sin \,x + {e^x} - 5x ?

A.  
F(x)=cosx+ex52x2+1F\left( x \right) = - \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2} + 1
B.  
F(x)=cosx+ex5x+3F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - 5x + 3
C.  
F(x)=cosx+ex52x2F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2}
D.  
F(x)=cosx+exx+152x2F\left( x \right) = - \cos x + \frac{{{e^x}}}{{x + 1}} - \frac{5}{2}{x^2}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(y=f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây:

Hình ảnh

A.  
(- 1;0)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(0;1)
D.  
(- 1;1)
Câu 31: 0.2 điểm

Cho \int {f\left( x \right)dx = \frac{1}{x} + \ln x + C} \) (với C là hằng số tùy ý), trên miền \(\left( {0; + \infty } \right)\) chọn đẳng thức đúng về hàm số \(f(x)

A.  
f(x)=x+lnxf\left( x \right) = \sqrt x + \ln x
B.  
f(x)=x1x2f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2}}}
C.  
f(x)=x+1x+lnxf\left( x \right) = - \sqrt x + \frac{1}{x} + \ln x
D.  
f(x)=1x2+lnxf\left( x \right) = \frac{{ - 1}}{{{x^2}}} + \ln x
Câu 32: 0.2 điểm

Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=2aA,AB = a,AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A'BC).

Hình ảnh

A.  
23a\frac{2}{3}a
B.  
32a\frac{{\sqrt 3 }}{2}a
C.  
255a\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a
D.  
13a\frac{1}{3}a
Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng \left( P \right):x + 2y + 3z - 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y + 3z + 6 = 0

A.  
714\frac{7}{{\sqrt {14} }}
B.  
814\frac{8}{{\sqrt {14} }}
C.  
14
D.  
514\frac{5}{{\sqrt {14} }}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 3,\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx = - 2} } \). Tính giá trị của biểu thức \(I = \int\limits_0^1 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]} dx.

A.  
12
B.  
9
C.  
6
D.  
- 6
Câu 35: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y=xx+5,x=2,x=2y = \frac{{\left| x \right|}}{{x + 5}},x = - 2,x = 2 và trục hoành là:

A.  
15ln1010ln515\ln 10 - 10\ln 5
B.  
10ln55ln2110\ln 5 - 5\ln 21
C.  
5ln21ln55\ln 21 - \ln 5
D.  
121ln55ln21121\ln 5 - 5\ln 21
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục và đồng biến trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\), bất phương trình \(f\left( x \right) > \ln \left( {\cos x} \right) - {e^{\pi x}} + m\) (với m là tham số) thỏa mãn với mọi \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right) khi và chỉ khi:

A.  
mf(0)+1m \le f\left( 0 \right) + 1
B.  
mf(0)1m \le f\left( 0 \right) - 1
C.  
m<f(0)+1m < f\left( 0 \right) + 1
D.  
mf(0)+1m \ge f\left( 0 \right) + 1
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm OSO(ABCD),SO=a63,BC=SB=aSO \bot \left( {ABCD} \right),SO = \frac{{a\sqrt 6 }}{3},BC = SB = a. Số đo góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:

Hình ảnh

A.  
90090^0
B.  
60060^0
C.  
30030^0
D.  
45045^0
Câu 38: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số f\left( x \right) = 2{x^3} + mx + 3\) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ \(a, b, c\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{1}{{f'\left( a \right)}} + \frac{1}{{f'\left( b \right)}} + \frac{1}{{f'\left( c \right)}}.

A.  
23\frac{2}{3}
B.  
0
C.  
13m1-3m
D.  
3m3-m
Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm BC, BD, CDM, N, P, Q lần lượt là trọng tâm ΔABC,ΔABD,ΔACD,ΔBCD\Delta ABC,\Delta ABD,\Delta ACD,\Delta BCD. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ theo V.

Hình ảnh

A.  
V9\frac{V}{9}
B.  
V3\frac{V}{3}
C.  
2V9\frac{2V}{9}
D.  
V27\frac{V}{27}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình \(f\left( {f\left( x \right) - 1} \right) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?

Hình ảnh

A.  
6
B.  
5
C.  
7
D.  
4
Câu 41: 0.2 điểm

Một phân sân trường được định vị bởi các điểm A, B, C, D như hình vẽ. Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở AB với dộ dài AB = 25m, AD = 15m, BC = 18m. Do yêu cầu kỹ thuật, khi lát phẳng phần sân trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B, C, D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10cm, a cm, 6cm tương ứng. Giá trị của a là các số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
15,7 cm
B.  
17,2 cm
C.  
18,1 cm
D.  
17,5 cm
Câu 42: 0.2 điểm

Cho tam giác SAB vuông tại A,\angle ABS = {60^0}\). Phân giác của góc ABS cắt SA tại I. Vẽ nửa đường tròn tâm I, bán kính IA (như hình vẽ). Cho miền tam giác SAB và nửa hình tròn quay xung quanh trục SA tạo nên các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là \(V_1, V_2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
V1=49V2{V_1} = \frac{4}{9}{V_2}
B.  
V1=32V2{V_1} = \frac{3}{2}{V_2}
C.  
V1=3V2{V_1} = 3{V_2}
D.  
V1=94V2{V_1} = \frac{9}{4}{V_2}
Câu 43: 0.2 điểm

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A\left( { - 1;3;5} \right),B\left( {2;6; - 1} \right),C\left( { - 4; - 12;5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z - 5 = 0\). Gọi M là điểm di động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = \left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| là:

A.  
42
B.  
14
C.  
14314\sqrt 3
D.  
143\frac{{14}}{{\sqrt 3 }}
Câu 44: 0.2 điểm

Ông An có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6%/ 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông An tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng)

A.  
169234 (nghìn đồng)
B.  
165288 (nghìn đồng)
C.  
168269 (nghìn đồng)
D.  
165269 (nghìn đồng)
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = {x^4} - 2m{x^2} + 4 - 2{m^2}\). Có tất cả bao nhiêu số nguyên \(m \in \left( { - 10;10} \right)\) để hàm số \(y = \left| {\pi f\left( x \right)} \right| có đúng 3 cực trị.

A.  
6
B.  
8
C.  
9
D.  
7
Câu 46: 0.2 điểm

Cho các số thực x, y\) thay đổi nhưng luôn thỏa mãn \(3{x^2} - 2xy - {y^2} = 5\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + xy + 2{y^2} thuộc khoảng nào sau đây?

A.  
(4;7)
B.  
(- 2;1)
C.  
(1;4)
D.  
(7;10)
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \([0;\pi ]\). Biết \(f\left( 0 \right) = 2e\) và \(f(x)\) luôn thỏa mãn đẳng thức \(f'\left( x \right) + \sin \,xf\left( x \right) = \cos x{e^{coxs}}\,\,\forall x \in \left[ {0;\pi } \right]\). Tính \(I = \int\limits_0^\pi {f\left( x \right)dx} (làm tròn đến phần trăm)

A.  
I6,55I \approx 6,55
B.  
I17,30I \approx 17,30
C.  
I10,31I \approx 10,31
D.  
I16,91I \approx 16,91
Câu 48: 0.2 điểm

Cho x, y\) thỏa mãn \({\log _3}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 9} \right) + y\left( {y - 9} \right) + xy\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{3x + 2y - 9}}{{x + y - 10}}\) khi \(x, y thay đổi.

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 49: 0.2 điểm

Cho lưới ô vuông đơn vị, kích thước 4 x 6 như sơ đồ hình vẽ bên. Một con kiến bò từ A, mỗi lần di chuyển nó bò theo một cạnh của hình vuông đơn vị để tới mắt lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu cách thực hiện hành trình để sau 12 lần di chuyển, nó dừng lại ở B ?

Hình ảnh

A.  
3498
B.  
6666
C.  
1532
D.  
3489

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,411 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,079 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,931 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,323 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!