thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 76

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung bám sát chương trình học lớp 12. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm như giải tích, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập hiệu quả.

Từ khoá: Toán học giải tích logarit tích phân hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho tập hợp A\) gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp \(A

A.  
A94A_9^4
B.  
P4
C.  
C94C_9^4
D.  
36
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=5\) và \({{u}_{6}}=-160. Công sai q của cấp số nhân đã cho là

A.  
q = 2
B.  
q = -2
C.  
q = 3
D.  
q = -3
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;2)\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(-1;1)
D.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A.  
x = 0
B.  
(0;-3)
C.  
y = -3
D.  
x = -3
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)

Hình ảnh

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 6: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+13x+2y=\frac{x+1}{-3x+2} là?

A.  
x=23x = \frac{2}{3}
B.  
y=23y = \frac{2}{3}
C.  
x=13x = - \frac{1}{3}
D.  
y=13y = - \frac{1}{3}
Câu 7: 0.2 điểm

Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x1x+1.y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.
B.  
y=2x+1x1.y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}.
C.  
y=x+1x1.y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.
D.  
y=x+2x+1.y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.
Câu 8: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x4x22y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}-2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A.  
(2;0)
B.  
(-2;0)
C.  
(0;2)
D.  
(0;-2)
Câu 9: 0.2 điểm

Với a,b là số thực dương, a khác 1 và m,n là hai số thực, m khác 0, ta có logam(bn){{\log }_{{{a}^{m}}}}\left( {{b}^{n}} \right) bằng:

A.  
mnlogab\frac{m}{n}{\log _a}b
B.  
nmlogab\frac{n}{m}{\log _a}b
C.  
mnlogab - \frac{m}{n}{\log _a}b
D.  
m.nlogabm.n{\log _a}b
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log5xy={{\log }_{5}}x

A.  
y=ln5xy' = \frac{{\ln 5}}{x}
B.  
y=xln5y' = \frac{x}{{\ln 5}}
C.  
y=1x.ln5y' = \frac{1}{{x.\ln 5}}
D.  
x.ln5x.\ln 5
Câu 11: 0.2 điểm

Cho a là một số dương, biểu thức a23a{{a}^{\frac{2}{3}}}\sqrt{a} viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A.  
a43{a^{\frac{4}{3}}}
B.  
a56{a^{\frac{5}{6}}}
C.  
a76{a^{\frac{7}{6}}}
D.  
a67{a^{\frac{6}{7}}}
Câu 12: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 92x+1=81{{9}^{2x+1}}=81

A.  
x=32x = \frac{3}{2}
B.  
x=12x = \frac{1}{2}
C.  
x=12x = \frac{-1}{2}
D.  
x=32x = \frac{-3}{2}
Câu 13: 0.2 điểm

Giải phương trình log3(x1)=2{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)=2.

A.  
x = 10
B.  
x = 11
C.  
x = 8
D.  
x = 7
Câu 14: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2sinxf(x)={{\text{e}}^{x}}+2\sin x.

A.  
(ex+2sinx)dx=excos2x+C\int {\left( {{{\rm{e}}^x} + 2\sin x} \right)} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} - {\cos ^2}x + C
B.  
(ex+2sinx)dx=ex+sin2x+C\int {\left( {{{\rm{e}}^x} + 2\sin x} \right)} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} + {\sin ^2}x + C
C.  
(ex+2sinx)dx=ex2cosx+C\int {\left( {{{\rm{e}}^x} + 2\sin x} \right)} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} - 2\cos x + C
D.  
(ex+2sinx)dx=ex+2cosx+C\int {\left( {{{\rm{e}}^x} + 2\sin x} \right)} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} + 2\cos x + C
Câu 15: 0.2 điểm

Tất cả nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+3f\left( x \right)=\frac{1}{2x+3}

A.  
12ln2x+3+C\frac{1}{2}\ln \left| {2x + 3} \right| + C
B.  
12ln(2x+3)+C\frac{1}{2}\ln \left( {2x + 3} \right) + C
C.  
ln2x+3+C\ln \left| {2x + 3} \right| + C
D.  
1ln2ln2x+3+C\frac{1}{{\ln 2}}\ln \left| {2x + 3} \right| + C
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\) và \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=1, \int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=4\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}.

A.  
I = 5
B.  
I = -3
C.  
I = 3
D.  
I = 4
Câu 17: 0.2 điểm

Tính tích phân I=018xdxI=\int\limits_{0}^{1}{{{8}^{x}}\text{d}x}.

A.  
I = 7
B.  
I=73ln2I = \frac{7}{{3\ln 2}}
C.  
I = 8
D.  
I=83ln2I = \frac{8}{{3\ln 2}}
Câu 18: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=45iz=4-\sqrt{5}i

A.  
z=45i\overline z = - 4 - \sqrt 5 i
B.  
z=4+5i\overline z = 4 + \sqrt 5 i
C.  
z=4+5i\overline z = - 4 + \sqrt 5 i
D.  
z=45i\overline z = 4 - \sqrt 5 i
Câu 19: 0.2 điểm

Cho số phức z=3+i\). Phần thực của số phức \(2z+1+i bằng

A.  
6
B.  
7
C.  
3
D.  
2
Câu 20: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=2+2iz=2+2i là điểm nào dưới đây?

A.  
Q(2;2)
B.  
P(2;-2)
C.  
N(-2;2)
D.  
M(-2;-2)
Câu 21: 0.2 điểm

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

A.  
6
B.  
5
C.  
3
D.  
2
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB=2,AD=4. Cạnh bên SA=2 và vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

Hình ảnh

A.  
V = 16
B.  
V=163V = \frac{{16}}{3}
C.  
V=83V = \frac{8}{3}
D.  
V = 8
Câu 23: 0.2 điểm

Thể tích khối nón có chiều cao h\) và bán kính đáy \(r

A.  
πr2h\pi {r^2}h
B.  
2πr2h2\pi {r^2}h
C.  
13πr2h\frac{1}{3}\pi {r^2}h
D.  
43πr2h\frac{4}{3}\pi {r^2}h
Câu 24: 0.2 điểm

Khối trụ có đường kính đáy và đường cao cùng bằng 2a2a thì có thể tích bằng

A.  
2πa32\pi {a^3}
B.  
πa3\pi {a^3}
C.  
3πa33\pi {a^3}
D.  
4πa34\pi {a^3}
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1;0),B(0;3;3)A\left( 1\,;\,1\,;\,0 \right), B\left( 0\,;\,3\,;\,3 \right). Khi đó

A.  
AB=(1;2;3)\overrightarrow {AB} = \left( { - 1\,;\,2\,;\,3} \right)
B.  
AB=(1;2;3)\overrightarrow {AB} = \left( {1\,;\,2\,;\,3} \right)
C.  
AB=(1;4;3)\overrightarrow {AB} = \left( { - 1\,;\,4\,;\,3} \right)
D.  
AB=(0;3;0)\overrightarrow {AB} = \left( {0\,;\,3\,;\,0} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho mặt cầu \left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+2z-3=0\). Tính bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right).

A.  
R=3R = \sqrt 3
B.  
R = 3
C.  
R = 9
D.  
R=33R = 3\sqrt 3
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-y+2z-4=0. Điểm nào dưới đây không thuộc (P)\left( P \right)?

A.  
M(1;2;2)M\left( {1;\,2;\,2} \right)
B.  
N(1;0;3)N\left( { - 1;\,0;\,3} \right)
C.  
P(4;2;1)P\left( {4;2; - 1} \right)
D.  
Q(3;2;4)Q\left( { - 3;\,2;\,4} \right)
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y11=z+12.d:\frac{x-1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+1}{-2}. Một vec tơ chỉ phương của d là

A.  
u1(2;1;2)\overrightarrow {{u_1}} (2;1; - 2)
B.  
u2(1;1;2)\overrightarrow {{u_2}} ( - 1; - 1;2)
C.  
u4(1;1;2)\overrightarrow {{u_4}} (1;1; - 2)
D.  
u3(2;1;1)\overrightarrow {{u_3}} (2;1; - 1)
Câu 29: 0.2 điểm

Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.

A.  
138.\frac{1}{{38}}.
B.  
1019.\frac{{10}}{{19}}.
C.  
919.\frac{9}{{19}}.
D.  
199.\frac{{19}}{9}.
Câu 30: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên (1;+)\left( 1;+\infty \right)

A.  
y=x4x2+3y = {x^4} - {x^2} + 3
B.  
y=x22x3y = \frac{{x - 2}}{{2{\rm{x}} - 3}}
C.  
y=x3+x1y = - {x^3} + x - 1
D.  
y=3xx+1y = \frac{{3 - x}}{{x + 1}}
Câu 31: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+1\) trên đoạn \(\left[ -1;\,1 \right] lần lượt là

A.  
2 và -7
B.  
1 và -7
C.  
-1 và -7
D.  
1 và -6
Câu 32: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2(9x)3{{\log }_{2}}\left( 9-x \right)\le 3

A.  
7
B.  
6
C.  
8
D.  
9
Câu 33: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{-1}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=-7\), khi đó \(\int\limits_{-1}^{1}{\left[ f\left( x \right)-\frac{1}{7}g\left( x \right) \right]\text{d}x} bằng

A.  
-3
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 34: 0.2 điểm

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z=(12i)2z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}.

A.  
15\frac{1}{{\sqrt 5 }}
B.  
5\sqrt 5
C.  
125\frac{1}{{25}}
D.  
15\frac{1}{5}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\text{D}\) có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng \({{60}^{0}}\). SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right), SA=\frac{a\sqrt{3}}{3}\) (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right) bằng

Hình ảnh

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)\left( BCD \right) bằng:

A.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
B.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
C.  
a63\frac{{a\sqrt 6 }}{3}
D.  
a62\frac{{a\sqrt 6 }}{2}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;1;2),M(1;2;1)A(-1\,;1\,;2), M(1\,;2\,;1). Mặt cầu tâm A đi qua M có phương trình là

A.  
(x+1)2+(y1)2+(z2)2=1{(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 2)^2} = 1
B.  
(x1)2+(y+1)2+(z+2)2=6{(x - 1)^2} + {(y + 1)^2} + {(z + 2)^2} = 6
C.  
(x+1)2+(y1)2+(z2)2=6{(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 2)^2} = 6
D.  
(x+1)2+(y1)2+(z2)2=6{(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 2)^2} = \sqrt 6
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{x=2+ty=1+tz=2+2t(tR)d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 1 + t\\ z = 2 + 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right). Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

A.  
x21=y+11=z22\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}
B.  
x21=y+11=z+22\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}
C.  
x+11=y21=z42\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{2}
D.  
x12=y11=z22\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị \({f}'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Đặt \(g\left( x \right)=f\left( x \right)-x\). Hàm số \(g\left( x \right) đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(32;3)\left( {\frac{3}{2};3} \right)
B.  
(-2;0)
C.  
(0;1)
D.  
(12;2)\left( {\frac{1}{2};2} \right)
Câu 40: 0.2 điểm

Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình \log \left( 2{{x}^{2}}+3 \right)>\log \left( {{x}^{2}}+mx+1 \right)\) có tập nghiệm là \(\mathbb{R}.

A.  
- 2 < m < 2
B.  
m<22m < 2\sqrt 2
C.  
22<m<22- 2\sqrt 2 < m < 2\sqrt 2
D.  
m < 2
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 4x\quad \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\;x > 2\\ - 2x + 12\quad {\rm{khi}}\;x \le 2 \end{array} \right.\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\sqrt 3 } {\frac{{x.f(\sqrt {{x^2} + 1} )}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}dx} + 4\int\limits_{\ln 2}^{\ln 3} {{e^{2x}}.f\left( {1 + {e^{2x}}} \right)dx}

A.  
I = 309
B.  
I = 159
C.  
I=3092I = \frac{{309}}{2}
D.  
I=9+150ln32I = 9 + 150\ln \frac{3}{2}
Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa \left| \frac{z+1}{i-z} \right|=1\) và \(\left| \frac{z-i}{2+z} \right|=1?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm

Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA\bot \left( ABC \right)\), tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB=5a; BC=8a; AC=7a, góc giữa SB và \(\left( ABC \right)\) là \(45{}^\circ . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.  
503a350\sqrt 3 {a^3}
B.  
5033a3\frac{{50\sqrt 3 }}{3}{a^3}
C.  
503a3\frac{{50}}{3}{a^3}
D.  
5073a3\frac{{50\sqrt 7 }}{3}{a^3}
Câu 44: 0.2 điểm

Bạn Dũng xây một bể cá hình tròn tâm O bán kính 10\,\text{m}\) và chia nó thành 2 phần như hình vẽ sau. Bạn Dũng sẽ thả cá cảnh với mật độ 4 con cá cảnh trên \(1\,{{\text{m}}^{2}}\) ở phần bể giới hạn bởi đường tròn tâm O và Parabol có trục đối xứng đi qua tâm O và chứa tâm O. Gọi S là phần nguyên của diện tích phần thả cá. Hỏi bạn Dũng thả được bao nhiêu con cá cảnh trên phần bể có diện tích S, biết \(A,\,B\in \left( O \right) và AB=12m?

Hình ảnh

A.  
560
B.  
650
C.  
460
D.  
640
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: \frac{x-3}{1}=\frac{y-3}{3}=\frac{z}{2}\), mặt phẳng \(\left( \alpha \right): x+y-z+3=0\) và điểm \(A\left( 1;2;-1 \right)\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)

A.  
x11=y22=z+11\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}
B.  
x11=y22=z+11\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{1}
C.  
x11=y22=z+11\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}
D.  
x11=y22=z+11\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau.

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y=f(x2017)+2018y=\left| f\left( x-2017 \right)+2018 \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
5
Câu 47: 0.2 điểm

Cho 0\le x\le 2020\) và \({{\log }_{2}}(2x+2)+x-3y={{8}^{y}}. Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên ?

A.  
2019
B.  
2018
C.  
1
D.  
4
Câu 48: 0.2 điểm

Cho parabol \left( P \right):y={{x}^{2}}\) và một đường thẳng d thay đổi cắt \(\left( P \right)\) tại hai điểm A, B sao cho AB=2018. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( P \right)\) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất \({{S}_{max}} của S.

A.  
Smax=20183+16{S_{max}} = \frac{{{{2018}^3} + 1}}{6}
B.  
Smax=201833{S_{max}} = \frac{{{{2018}^3}}}{3}
C.  
Smax=2018316{S_{max}} = \frac{{{{2018}^3} - 1}}{6}
D.  
Smax=201833{S_{max}} = \frac{{{{2018}^3}}}{3}
Câu 49: 0.2 điểm

Xét các số phức {{z}_{1}}=x-2+(y+2)i\,\,;{{z}_{2}}=x+yi\,(x,y\in \mathbb{R},\,\left| {{z}_{1}} \right|=1.\) Phần ảo của số phức \({{z}_{2}} có môđun lớn nhất bằng

A.  
-5
B.  
(2+22) - \left( {2 + \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
C.  
222.2 - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.
D.  
3
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9\) và \(M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}};{{z}_{0}} \right)\in \left( S \right)\) sao cho \(A={{x}_{0}}+2{{y}_{0}}+2{{z}_{0}}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \({{x}_{0}}+{{y}_{0}}+{{z}_{0}} bằng

A.  
2
B.  
-1
C.  
-2
D.  
1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,966 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!