thumbnail

9. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên Tỉnh Lào Cai. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A.  

Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

B.  

Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

C.  

Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D.  

Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 2: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là

A.  

. 12πgl.

B.  

. 2πgl.

C.  

. 2πlg.

D.  

. 12πlg.

Câu 3: 0.25 điểm

Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l; độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

\(\textrm{ }\omega=\sqrt{\frac{m}{k}}\)

B.  

\(\textrm{ }\omega=\sqrt{\frac{l}{g}}\)

C.  

\(\textrm{ }\omega=\sqrt{\frac{g}{l}}\)

D.  

\(\textrm{ }\omega=\sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 4: 0.25 điểm

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A.  

Vận tốc truyền sóng không đổi

B.  

Tần số tăng

C.  

chu kì của nó tăng:

D.  

tần số của nó không thay đổi.

Câu 5: 0.25 điểm

Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà được tính theo công thức:

A.  

. W=k.Δl2

B.  

. W=12kA2

C.  

. W=12k.x2

D.  

. W=12mv2

Câu 6: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

A.  

Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

B.  

Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

C.  

Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

D.  

Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

Câu 7: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây không biến thiên điều hoà theo thời gian?

A.  

tần số góc

B.  

gia tốc

C.  

li độ

D.  

vận tốc

Câu 8: 0.25 điểm

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A.  

cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B.  

cùng tần số, cùng phương

C.  

có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D.  

cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 9: 0.25 điểm

Tính chất chuyển động của vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí cân bằng ra biên là:

A.  

chậm dần.

B.  

nhanh dần đều

C.  

nhanh dần

D.  

chậm dần đều

Câu 10: 0.25 điểm

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A.  

Độ lệch pha.

B.  

Chu kỳ:

C.  

Bước sóng.

D.  

Vận tốc truyền sóng.

Câu 11: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là

A.  

. T.

B.  

. 0,5 T.

C.  

. 2 T.

D.  

. 4 T.

Câu 12: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π3 -π6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

A.  

. π12.

B.  

. -π2

C.  

. π4.

D.  

. π6.

Câu 13: 0.25 điểm

Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là

A.  

. vm22.

B.  

. vm2.

C.  

. mv22.

D.  

. mv2.

Câu 14: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sóng là

A.  

. T=2πf:

B.  

. T=1f.

C.  

. T=f.

D.  

. T=2πf.

Câu 15: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x=Acosωt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t=0 là lúc vật

A.  

ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

B.  

ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

C.  

qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

D.  

qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

Câu 16: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là

A.  

. 3 cm.

B.  

. 24 cm.

C.  

. 12 cm.

D.  

. 6 cm.

Câu 17: 0.25 điểm

Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại khi ở vị trí

A.  

Cả AB đúng.

B.  

biên dương

C.  

cân bằng

D.  

biên âm

Câu 18: 0.25 điểm

Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động

A.  

lệch pha nhau π2.

B.  

cùng pha nhau.

C.  

lệch pha nhau π4.

D.  

ngược pha nhau.

Câu 19: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ)(A>0). Biên độ dao động của vật là

A.  

A

B.  

. φ

C.  

. x.

D.  

. ω.

Câu 20: 0.25 điểm

Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A.  

Trùng với phương truyền sóng.

B.  

Là phương ngang.

C.  

Vuông góc với phương truyền sóng.

D.  

Là phương thẳng đứng.

Câu 21: 0.25 điểm

Chu kì dao động là

A.  

số dao động vật thực hiện trong 1 giây.

B.  

khoảng thời gian ngắn để trở lại vị trí đầu.

C.  

khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu

D.  

khoảng thời gian để vật đi từ vị biên âm đến vị trí biên dương.

Câu 22: 0.25 điểm

Ở mặt nước có hại nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A.  

một số nguyên lần nửa bước sóng.

B.  

một số lẻ lần nửa bước sóng.

C.  

một số nguyên lần bước sóng.

D.  

một số lẻ lần bước sóng.

Câu 23: 0.25 điểm

Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A.  

. λ=2v/f.

B.  

. λ=2vf.

C.  

. λ=vf.

D.  

. λ=v/f

Câu 24: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=33cos10t-π2cmx2=A2cos10t+π6cmA2>0,t tính theo s. Tại t=0, gia tốc của vật có độ lớn 900 cm/s2. Biên độ dao động của vật là

A.  

. 6 cm

B.  

. 9 cm

C.  

. 63 cm

D.  

. 93 cm

Câu 25: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g=10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là

A.  

. 0,56 s

B.  

. 0,97 s

C.  

. 1,39 s

D.  

. 1,78 s

Câu 26: 0.25 điểm

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A.  

. 30 m/s

B.  

. 15 m/s.

C.  

. 25 m/s

D.  

. 12 m/s

Câu 27: 0.25 điểm

Hai điểm M,N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N-3 cm. Biên độ sóng bằng

A.  

. 32 cm.

B.  

. 6 cm.

C.  

. 23 cm.

D.  

. 3 cm.

Câu 28: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=cos(20t-4x)(cm)(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A.  

. 50 cm/s.

B.  

. 4 m/s.

C.  

. 40 cm/s

D.  

. 5 m/s.

Câu 29: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB=acos50πt(t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và sổ điểm đứng yên lần lượt là

A.  

7 và 6

B.  

9 và 10

C.  

7 và 8

D.  

9 và 8

Câu 30: 0.25 điểm

Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u=4cos4πt-π4(cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π3. Tốc độ truyền của sóng đó là:

A.  

. 1,5 m/s.

B.  

. 2,0 m/s:

C.  

. 1,0 m/s

D.  

. 6,0 m/s

Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π2 thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy π2=10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là

A.  

. 0,03 J.

B.  

. 0,36 J.

C.  

. 0,18 J.

D.  

. 0,72 J

Câu 32: 0.25 điểm

Một vật dao động theo phương trình: x=10cos4πt+π3(cm). Biên độ dao động của vật là:

A.  

. 4π(cm)

B.  

. 10(cm)

C.  

. 4πt+π3(cm)

D.  

. π3(cm)

Câu 33: 0.25 điểm

Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình x=4cos8πt (cm) (t tính bằng s) được biểu diễn bằng vectơ quay OM. Tốc độ góc của OM

A.  

. 4πrad/s.

B.  

. 8πrad/s.

C.  

. 4rad/s.

D.  

. 8rad/s.

Câu 34: 0.25 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0=0,1 rad ở nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc m=50 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có giá trị cực đại là

A.  

. 0,05 N.

B.  

. 0,025 N.

C.  

. 0,5 N.

D.  

. 0,25 N.

Câu 35: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Khối lượng của vật là

A.  

. 250 g

B.  

. 150 g

C.  

. 100 g.

D.  

. 200 g

Câu 36: 0.25 điểm

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

Hình ảnh

A.  

. x=38πcos20π3t+π6(cm).

B.  

. x=38πcos20π3t-π6(cm)

C.  

. x=34πcos20π3t+π6cm.

D.  

. x=34πcos20π3t-π6(cm)

Câu 37: 0.25 điểm

Cho một hệ cơ học đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Hai lò xo lý tưởng có độ cứng lần lượt là k1=20N/m, k2=30N/m; Các vật nhỏ có khối lượng m1=200 g, m2=300 g; Dây nối 2 vật nhẹ, không giãn. Ban đầu hệ cân bằng, các vật nằm yên thì tổng độ giãn của 2 lò xo là 20 cm và khoảng cách giữa hai vật là 5 cm. Cắt dây nối hai vật để 2 vật dao động điều hòa. Kể từ lúc cắt dây đến khi tốc độ tương đối của hai vật bằng 100cm/s lần thứ nhất thì khoảng cách giữa chúng gần với giá trị nào sau đây nhất?

A.  

. 15 cm.

B.  

. 35 cm.

C.  

. 5,89 cm.

D.  

. 7,68 cm.

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện q=+2μC và lò xo nhẹ cách điện có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Hệ thống đặt trong một điện trường đều nằm ngang dọc theo trục của lò xo có hướng theo chiều từ đầu cố định đến đầu gắn vật, độ lớn cường độ điện trường biến đổi theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Lấy π2=10. Vào thời điểm ban đầu (t=0) vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5 cm. Tính từ lúc thả đến khi lò xo về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì vật đi được quãng đường là

Hình ảnh

A.  

. 16 cm

B.  

. 25 cm

C.  

. 17 cm

D.  

. 20 cm.

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l=1 m được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=10=π2ms2. Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α=0,04rad rad rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu v0=430cms theo phương vuông góc với dây treo hướng ra xa vị trí cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là

A.  

. 25 cm.

B.  

. 15 cm.

C.  

. 10 cm.

D.  

. 20 cm.

Câu 40: 0.25 điểm

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A,B (AB=16 cm) dao động cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực đại, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng.

A.  

. 39,6 m3,6 cm.

B.  

. 38,4 cm3,6 cm.

C.  

. 80 cm1,69 cm.

D.  

. 79,2 cm1,69 cm.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 (Có Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, phương trình, hình học không gian và xác suất, kèm theo lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

223 lượt xem 63 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
9. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT LAM KINH - TH.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,160 lượt xem 4,893 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
9. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,769 lượt xem 4,165 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Toán - Đề 9THPT Quốc giaToán
EDQ #93393

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

76,716 lượt xem 41,286 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 9THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93380

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

56,695 lượt xem 30,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn GDCD - Đề 9THPT Quốc gia
EDQ #93073

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

28,346 lượt xem 15,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 9THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT môn Vật Lý - Đề số 9, nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp.

1 giờ

23,519 lượt xem 12,642 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 9THPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93081

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,257 lượt xem 46,970 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn tiếng Anh - Đề 9THPT Quốc giaTiếng Anh
EDQ #94253

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

23,326 lượt xem 12,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!