thumbnail

Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 (Có Giải Chi Tiết)

Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, phương trình, hình học không gian và xác suất, kèm theo lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: đề thi thử THPT 2023 môn Toán, đề thi Toán có giải chi tiết, Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh, thi thử Toán 2023, ôn thi Toán 12, luyện thi THPT Quốc gia, đề thi thử môn Toán, thi thử trực tuyến Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} có bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

33.

B.  

11.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 2: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình ((15))x22x3=5x+1\left(\left( \dfrac{1}{5} \right)\right)^{x^{2} - 2 x - 3} = 5^{x + 1}

A.  

x=1; x=2x = - 1 ; \textrm{ } x = 2.

B.  

Vô nghiệm.

C.  

x=1; x=2x = 1 ; \textrm{ } x = 2.

D.  

x=1; x=2x = 1 ; \textrm{ } x = - 2.

Câu 3: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B=6B = 6 và chiều cao h=4h = 4

A.  

2424.

B.  

1212.

C.  

9696.

D.  

88.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+2x1y = \dfrac{x + 2}{x - 1}. Xét các mệnh đề sau:
1) Hàm số đã cho đồng biến trên
2) Hàm số đã cho nghịch biến trên
3) Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right)(1;+).\left( 1 ; + \infty \right) .
Số các mệnh đề đúng

A.  

44.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh 2a2 a, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=32aS A = 3 \sqrt{2} a. Tính thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D.

A.  

4a324 a^{3} \sqrt{2}

B.  

12a3212 a^{3} \sqrt{2}

C.  

a32a^{3} \sqrt{2}

D.  

3a323 a^{3} \sqrt{2}

Câu 6: 0.2 điểm

Thể tích VV của khối trụ có chiều cao h=4h = 4cm và bán kính đáy r=3r = 3cm bằng

A.  

48π48 \picm3^{3}

B.  

12π12 \picm3^{3}

C.  

7π7 \picm3^{3}

D.  

36π36 \picm3^{3}

Câu 7: 0.2 điểm

Cho biểu thức 42853=2mn\sqrt[3]{4 \sqrt{2 \sqrt[5]{8}}} = 2^{\dfrac{m}{n}}, trong đó mn\dfrac{m}{n} là phân số tối giản. Gọi P=m2+n2P = m^{2} + n^{2}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

P(425;430)P \in \left( 425 ; 430 \right)

B.  

P(430;435)P \in \left( 430 ; 435 \right)

C.  

P(415;420)P \in \left( 415 ; 420 \right)

D.  

P(420;425)P \in \left( 420 ; 425 \right)

Câu 8: 0.2 điểm

Gọi nn là số nguyên dương bất kì, n2n \geq 2, công thức nào dưới đây đúng?

A.  

An2=n!(n2)!A_{n}^{2} = \dfrac{n !}{\left( n - 2 \right) !}

B.  

An2=(n2)!n!A_{n}^{2} = \dfrac{\left( n - 2 \right) !}{n !}

C.  

An2=n!2!(n2)!A_{n}^{2} = \dfrac{n !}{2 ! \left( n - 2 \right) !}

D.  

An2=2!(n2)!n!A_{n}^{2} = \dfrac{2 ! \left( n - 2 \right) !}{n !}

Câu 9: 0.2 điểm

Gọi l,h,rl , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh
SxqS_{x q} của hình nón là:

A.  

Sxq=13πr2hS_{x q} = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

B.  

Sxq=πrlS_{x q} = \pi r l.

C.  

Sxq=πrhS_{x q} = \pi r h.

D.  

Sxq=2πrlS_{x q} = 2 \pi r l.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}và hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)nghịch biến trên

A.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

B.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=ln(x22mx+4)y = ln \left( x^{2} - 2 m x + 4 \right) có tập xác định là R.\mathbb{R} .

A.  

m[2;2]m \in \left[ -2 ; 2 \right].

B.  

m(;2][2;+)m \in \left( - \infty ; -2 \right] \cup \left[ 2 ; + \infty \right).

C.  

m(;2)(2;+)m \in \left( - \infty ; - 2 \right) \cup \left( 2 ; + \infty \right).

D.  

m(2;2)m \in \left( - 2 ; 2 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u1=2u_{1} = 2 và công bội q=3q = - 3. Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

23- \dfrac{2}{3}.

B.  

19\dfrac{1}{9}.

C.  

32- \dfrac{3}{2}.

D.  

6- 6.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right.. Ta có M+2mM + 2 mbằng:


A.  

11 \cdot

B.  

1- 1 \cdot

C.  

44 \cdot

D.  

77 \cdot

Câu 14: 0.2 điểm

Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện nào sau dây?

A.  

{4;3}\left\{ 4 ; 3 \right\}

B.  

{3;3}\left\{ 3 ; 3 \right\}

C.  

{3,4}\left\{ 3 , 4 \right\}

D.  

{3,5}\left\{ 3 , 5 \right\}

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx1y = \dfrac{a x + b}{c x - 1} có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng S=a+b+cS = a + b + c bằng:


A.  

S=0S = 0 \cdot

B.  

S=2S = - 2 \cdot

C.  

S=2S = 2 \cdot

D.  

S=4S = 4 \cdot

Câu 16: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32x(2log)3x7=0log_{3}^{2} x - \left(2log\right)_{3} x - 7 = 0

A.  

7- 7 \cdot

B.  

99 \cdot

C.  

11 \cdot

D.  

22 \cdot

Câu 17: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=1x2x2+2xy = \dfrac{\sqrt{1 - x^{2}}}{x^{2} + 2 x}

A.  

00.

B.  

22.

C.  

11.

D.  

33.

Câu 18: 0.2 điểm

Lăng trụ tam giác ABC.ABCA B C . A ' B ' C 'có thể tích bằng VV. Khi đó, thể tích khối chóp A.ABCA . A ' B ' C^{'} bằng:

A.  

3V4.\dfrac{3 V}{4} .

B.  

V.V .

C.  

2V3.\dfrac{2 V}{3} .

D.  

V3.\dfrac{V}{3} .

Câu 19: 0.2 điểm

Với các số a, b>0a , \textrm{ } b > 0 thỏa mãn a2+b2=7aba^{2} + b^{2} = 7 a b, biểu thức (log)3(a+b)\left(log\right)_{3} \left( a + b \right) bằng

A.  

12(1+(log)3a+(log)3b)\dfrac{1}{2} \left( 1 + \left(log\right)_{3} a + \left(log\right)_{3} b \right).

B.  

1+12((log)3a+(log)3b)1 + \dfrac{1}{2} \left( \left(log\right)_{3} a + \left(log\right)_{3} b \right).

C.  

12(3+(log)3a+(log)3b)\dfrac{1}{2} \left( 3 + \left(log\right)_{3} a + \left(log\right)_{3} b \right)

D.  

2+12((log)3a+(log)3b)2 + \dfrac{1}{2} \left( \left(log\right)_{3} a + \left(log\right)_{3} b \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?


A.  

y=x3+2x2+2y = x^3 + 2x^2 + 2

B.  

y=x3+2x2+2y = x^3 + 2x^2 + 2

C.  

y=x4+2x2+2y = -x^4 + 2x^2 + 2

D.  

y=x42x22y = x^4 - 2x^2 - 2

Câu 21: 0.2 điểm

Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x1y = x^{3} - 3 x^{2} - 9 x - 1 trên đoạn. Tính giá trị T=2MmT = 2 M - m.

A.  

T=16T = 16.

B.  

T=26T = 26.

C.  

T=20T = 20.

D.  

T=36T = 36

Câu 22: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((1x))2y = \left(\left( 1 - x \right)\right)^{- 2}

A.  

R\mathbb{R}.

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

R{1}\mathbb{R} \left\{ 1 \right\}.

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.



Số nghiệm của phương trình 2f(x)3=1\left|\right. 2 f \left( x \right) - 3 \left|\right. = 1

A.  

4.

B.  

5.

C.  

2.

D.  

6.

Câu 24: 0.2 điểm

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  

Hình chóp có đáy là hình thoi có mặt cầu ngoại tiếp.

B.  

Hình chóp tứ giác đều có mặt cầu ngoại tiếp.

C.  

Hình chóp có đáy là tam giác có mặt cầu ngoại tiếp.

D.  

Hình chóp có đáy là hình chữ nhật có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 25: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A.  

y=x4+2y = x^{4} + 2.

B.  

y=3x4y = 3 x - 4.

C.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

D.  

V=x22xV = x^{2} - 2 x.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho x,y>0x , y > 0 và α,βR\alpha , \beta \in \mathbb{R}. Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A.  

((xy))α=xαyα\left(\left( x y \right)\right)^{\alpha} = x^{\alpha} y^{\alpha}.

B.  

xα+yα=((x+y))αx^{\alpha} + y^{\alpha} = \left(\left( x + y \right)\right)^{\alpha}.

C.  

xαxβ=xα+βx^{\alpha} x^{\beta} = x^{\alpha + \beta}.

D.  

((xα))β=xαβ\left(\left( x^{\alpha} \right)\right)^{\beta} = x^{\alpha \beta}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên tập DD. Số MM được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên DD nếu

A.  

f(x)Mf \left( x \right) \geq M với mọi xDx \in D và tồn tại x0Dx_{0} \in D sao cho f(x0)=M.f \left( x_{0} \right) = M .

B.  

f(x)Mf \left( x \right) \leq M với mọi xDx \in D.

C.  

f(x)Mf \left( x \right) \geq M với mọi xDx \in D.

D.  

f(x)Mf \left( x \right) \leq M với mọi xDx \in D và tồn tại x0Dx_{0} \in D sao cho f(x0)=Mf \left( x_{0} \right) = M.

Câu 28: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 > 82^{x \textrm{ } - \textrm{ } 3} \textrm{ } > \textrm{ } 8

A.  

[6; +)\left[ 6 ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

(0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(6; +)\left( 6 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(3; +)\left( 3 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A.  

2- 2.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C \text{D} có đáy ABCDA B C \text{D} là hình chữ nhật, AB=3, AD=4A B = 3 , \textrm{ } A \text{D} = 4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 6060 \circ. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A.  

V=25033πV = \dfrac{250 \sqrt{3}}{3} \pi.

B.  

V=12536πV = \dfrac{125 \sqrt{3}}{6} \pi.

C.  

V=500327πV = \dfrac{500 \sqrt{3}}{27} \pi.

D.  

V=50327πV = \dfrac{50 \sqrt{3}}{27} \pi.

Câu 31: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số f(x)=(m+1)x3(2m1)x2+x1f \left( x \right) = \left( m + 1 \right) x^{3} - \left( 2 m - 1 \right) x^{2} + x - 1 không có điểm cực đại?

A.  

44.

B.  

66.

C.  

55.

D.  

33.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(2x)y = f \left( 2 - x \right) có bảng biến thiên như sau:



Tổng các giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 3f2(x24x)(m+2)f(x24x)+m1=03 f^{2} \left( x^{2} - 4 \text{x} \right) - \left( m + 2 \right) f \left( x^{2} - 4 \text{x} \right) + m - 1 = 0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)?

A.  

77.

B.  

6- 6.

C.  

33.

D.  

13- 13.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O)\left( O \right)(O)\left( O ' \right), thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. GọiAABBlà hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn(O)\left( O ' \right)(O)\left( O \right). Biết AB=2aA B = 2 a và khoảng cách giữa ABA BOOO O 'bằnga32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A.  

a24\dfrac{a \sqrt{2}}{4}.

B.  

a142\dfrac{a \sqrt{14}}{2}.

C.  

a144\dfrac{a \sqrt{14}}{4}.

D.  

a143\dfrac{a \sqrt{14}}{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a,a , cạnh bên SA=y  (y>0).S A = y \textrm{ }\textrm{ } \left( y > 0 \right) . và vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)\left( A B C D \right). Trên cạnh ADA D lấy điểm MM và đặt AM=x (0<x<a).A M = x \textrm{ } \left( 0 < x < a \right) . Tính thể tích lớn nhất VmaxV_{max} của khối chóp S.ABCM,S . A B C M , biết x2+y2=a2.x^{2} + y^{2} = a^{2} .

A.  

a338\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8}

B.  

a339\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{9}

C.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}

D.  

a337\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{7}

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) song song với nhau và cùng cắt khối cầu tâm OO bán kính 434 \sqrt{3} thành hai hình tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai hình tròn này và có đáy là hình tròn còn lại. Khi diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất, khoảng cách hh giữa hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) bằng:

A.  

h=46.h = 4 \sqrt{6} .

B.  

h=83.h = 8 \sqrt{3} .

C.  

h=43.h = 4 \sqrt{3} .

D.  

h=8.h = 8 .

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên đoạn [4; 4]\left[\right. - 4 ; \textrm{ } 4 \left]\right. và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
-


Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số mm thuộc đoạn [4; 4]\left[\right. - 4 ; \textrm{ } 4 \left]\right. để giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(x33x+2)+2f(m)g \left( x \right) = \left| f \left(\right. x^{3} - 3 x + 2 \right) + 2 f \left( m \right) \left|\right. có giá trị lớn nhất trên đoạn [1;1]\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right. bằng 55?

A.  

9.9 .

B.  

8.8 .

C.  

10.10 .

D.  

11.11 .

Câu 37: 0.2 điểm

Gọi SS là tập nghiệm của phương trình (2log)2(2x2)+(log)2((x3))2=2\left(2log\right)_{2} \left( 2 x - 2 \right) + \left(log\right)_{2} \left(\left( x - 3 \right)\right)^{2} = 2 trên R\mathbb{R}. Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

4+2.4 + \sqrt{2} .

B.  

8+2.8 + \sqrt{2} .

C.  

6.6 .

D.  

6+2.6 + \sqrt{2} .

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x36x2+9x+m (C)y = x^{3} - 6 x^{2} + 9 x + m \text{ } \left( C \right), với mm là tham số. Giả sử đồ thị (C)\left( C \right) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1<x2<x3x_{1} < x_{2} < x_{3}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

1<x1<3<x2<4<x31 < x_{1} < 3 < x_{2} < 4 < x_{3}.

B.  

1<x1<x2<3<x3<41 < x_{1} < x_{2} < 3 < x_{3} < 4.

C.  

0<x1<1<x2<3<x3<40 < x_{1} < 1 < x_{2} < 3 < x_{3} < 4.

D.  

x1<0<1<x2<3<x3<4x_{1} < 0 < 1 < x_{2} < 3 < x_{3} < 4.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho có tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ, phần mái phía trên dạng hình nón và đáy là nửa hình cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh họa theo hình vẽ với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và đường kính đáy của hình nón đều bằng 3m, chiều cao hình trụ là 2m, chiều cao của hình nón là 1m.



Thể tích của toán bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

V=15π2(m3)V = \dfrac{15 \pi}{2} \left( m^{3} \right) \cdot

B.  

V=2a348(m3)V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{48} \left( m^{3} \right) \cdot

C.  

V=7π(m3)V = 7 \pi \left( m^{3} \right) \cdot

D.  

V=33π4(m3)V = \dfrac{33 \pi}{4} \left( m^{3} \right) \cdot

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y=cosx+110cosx+my = \dfrac{cos x + 1}{10cos x + m} đồng biến trên khoảng (0;π2)\left( 0 ; \dfrac{\pi}{2} \right) \cdot

A.  

99 \cdot

B.  

1212 \cdot

C.  

1010 \cdot

D.  

2020 \cdot

Câu 41: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}AB=3a,A B = 3 a ,AC=4a,A C = 4 a ,BC=5a,B C = 5 a ,khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA BBCB^{'} C^{'} bằng 2a.2 a . Gọi M,M ,NN lần lượt là trung điểm của ABA^{'} B^{'}AC,A^{'} C^{'} , (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích VV của khối chóp A.BCNMA . B C N M


A.  

V=7a3V = 7 a^{3} \cdot

B.  

V=8a3V = 8 a^{3} \cdot

C.  

V=6a3V = 6 a^{3} \cdot

D.  

V=4a3V = 4 a^{3} \cdot

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có cạnh bằng aa. Gọi α\alphalà góc giữa (ACD)\left( A C D^{'} \right)(ABCD)\left( A B C D \right). Giá trị của tanαtan \alphabằng:

A.  

2.\sqrt{2} .

B.  

33\dfrac{\sqrt{3}}{3}.

C.  

11.

D.  

22\dfrac{\sqrt{2}}{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho đồ thị (C):y=x+2x1\left( C \right) : y = \dfrac{x + 2}{x - 1}. Gọi A, B, CA , \textrm{ } B , \textrm{ } C là ba điểm phân biệt thuộc (C)\left( C \right) sao cho trực tâm HHcủa tam giác ABCA B C thuộc đường thẳng Δ:y=3x+10\Delta : y = - 3 x + 10. Độ dài đoạn thẳng OHO H bằng

A.  

OH=5O H = 5.

B.  

OH=25.O H = 2 \sqrt{5} .

C.  

OH=10O H = \sqrt{10}.

D.  

OH=5O H = \sqrt{5}.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)\left( x ; y \right) thỏa mãn 0x40000 \leq x \leq 40005((25)y+2y)=x+(log)5((x+1))545 \left( \left(25\right)^{y} + 2 y \right) = x + \left(log\right)_{5} \left(\left( x + 1 \right)\right)^{5} - 4?

A.  

55.

B.  

22.

C.  

44.

D.  

33.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại BBAC=2aA C = 2 a. Hình chiếu vuông góc của AA^{'} trên mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) là trung điểm HH của cạnh ABA BAA=a2A A^{'} = a \sqrt{2}. Tính thể tích VV của khối lăng trụ đã cho.

A.  

V=a33V = a^{3} \sqrt{3}

B.  

V=a366V = \dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{6}

C.  

V=2a22V = 2 a^{2} \sqrt{2}

D.  

V=a362V = \dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{2}

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình thang ABCD vuông tại ADCD=2AB=2AD=6.C D = 2 A B = 2 A D = 6 . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC.


A.  

V=135π24.V = \dfrac{135 \pi \sqrt{2}}{4} .

B.  

V=36π2.V = 36 \pi \sqrt{2} .

C.  

V=63π22.V = \dfrac{63 \pi \sqrt{2}}{2} .

D.  

V=45π22.V = \dfrac{45 \pi \sqrt{2}}{2} .

Câu 47: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=3x4mx3+6x2+m3y = \left|\right. 3 x^{4} - m x^{3} + 6 x^{2} + m - 3 \left|\right. đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)?

A.  

55

B.  

66

C.  

44

D.  

77

Câu 48: 0.2 điểm

Cho phương trình (4log22x+log2x5)7xm=0\left( 4\log_{2}^{2} x + \log_{2} x - 5 \right) \sqrt{7^{x} - m} = 0 (mm là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của mm để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?

A.  

4747

B.  

4949

C.  

Vô số

D.  

4848

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CAB=4a,BC=32a,A B = 4 a , B C = 3 \sqrt{2} a ,ABC^=45;SAC^=SBC^=90\hat{A B C} = 45 \circ ; \hat{S A C} = \hat{S B C} = 90 \circ; Sin góc giữa hai mặt phẳng(SAB)\left( S A B \right)(SBC)\left( S B C \right) bằng24.\dfrac{\sqrt{2}}{4} . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A.  

a1836\dfrac{a \sqrt{183}}{6}.

B.  

a1833\dfrac{a \sqrt{183}}{3}.

C.  

5a312\dfrac{5 a \sqrt{3}}{12}.

D.  

3a512\dfrac{3 a \sqrt{5}}{12}.

Câu 50: 0.2 điểm

Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.

A.  

1901001\dfrac{190}{1001}.

B.  

3101001\dfrac{310}{1001}.

C.  

6143\dfrac{6}{143}.

D.  

12143\dfrac{12}{143}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,317 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

207 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

805 lượt xem 413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

203 lượt xem 98 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

189 lượt xem 77 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!