thumbnail

92. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Bắc Yên Thành - Nghệ An. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp AB dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là

A.  

d2-d1=kλ2

B.  

d2-d1=(2k+1)λ2

C.  

d2-d1=kλ

D.  

d2-d1=(2k+1)λ4

Câu 2: 0.25 điểm

Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.

B.  

Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào

C.  

Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

D.  

Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.

Câu 3: 0.25 điểm

Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?

A.  

Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

B.  

điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

C.  

Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.

D.  

Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

Câu 4: 0.25 điểm

Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Phương trình ly độ có dạng x=10cos(πt+π)cm. Pha dao động của vật tại thời điểm t=1 s

A.  

2π(Rad).

B.  

πRads.

C.  

2πRads.

D.  

π( Rad).

Câu 5: 0.25 điểm

Một nguồn âm phát ra âm có cường độ âm là I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L được tính bằng biểu thức

A.  

L=lgII0 (B)

B.  

L=lg10II0 (dB)

C.  

L=lgII0(dB)

D.  

L=10lgII0 (B)

Câu 6: 0.25 điểm

Cho một điện tích điểm -Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A.  

hướng ra xa nó.

B.  

phụ thuộc độ lớn của nó.

C.  

hướng về phía nó.

D.  

phụ thuộc vào điện môi xung quanh.

Câu 7: 0.25 điểm

Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi

A.  

biên độ lực cưỡng bức nhỏ

B.  

tần số lực cưỡng bức nhỏ

C.  

tần số lực cưỡng bức lớn

D.  

lực cản môi trường nhỏ

Câu 8: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng. Âm sắc là

A.  

một tính chất vật lí của âm.

B.  

một tính chất sinh lí của âm.

C.  

một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm.

D.  

màu sắc của âm thanh.

Câu 9: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi từ biên âm sang biên dương thì

A.  

động năng luôn tăng

B.  

động năng tăng rồi giảm

C.  

động năng giảm rồi tăng

D.  

động năng luôn giảm

Câu 10: 0.25 điểm

Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng:

A.  

tán sắc.

B.  

giao thoa.

C.  

nhiễu xạ.

D.  

khúc xạ

Câu 11: 0.25 điểm

Sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản là:

A.  

Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.

B.  

Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.

C.  

Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.

D.  

Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.

Câu 12: 0.25 điểm

Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là u=1002cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là:

A.  

141 V

B.  

100 V

C.  

100πV

D.  

50 V

Câu 13: 0.25 điểm

Âm do một chiếc đàn bầu phát ra

A.  

có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng

B.  

nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.

C.  

có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.

D.  

nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.

Câu 14: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch là I được tính bằng biểu thức

A.  

I=U2R

B.  

I=UR

C.  

I=U2R

D.  

I=UR2

Câu 15: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi

A.  

quang năng thành điện năng.

B.  

cơ năng thành quang năng.

C.  

điện năng thành cơ năng.

D.  

cơ năng thành điện năng.

Câu 16: 0.25 điểm

Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chay qua, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là F. Công thức nào sau đây đúng?

A.  

F=B/Il

B.  

F=BIl

C.  

F=BI2l

D.  

F=Il/B.

Câu 17: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức:

A.  

I=q2t.

B.  

I=qt

C.  

I=q2t

D.  

I=qt

Câu 18: 0.25 điểm

So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có

A.  

tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần.

B.  

tần số lớn gấp 4 lần.

C.  

biên độ lớn gấp 4 lần.

D.  

cường độ lớn gấp 4 lần.

Câu 19: 0.25 điểm

Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1kWh) là lượng điện năng bằng

A.  

3600 J.

B.  

1 J.

C.  

1000 J.

D.  

3600000 J.

Câu 20: 0.25 điểm

Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì

A.  

các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.

B.  

vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.

C.  

khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.

D.  

chất khí chuyển động thành dòng có hướng.

Câu 21: 0.25 điểm

Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A.  

phản xạ ánh sáng.

B.  

giao thoa ánh sáng.

C.  

phản xạ toàn phần.

D.  

tán sắc ánh sáng.

Câu 22: 0.25 điểm

Điều kiện để có dòng điện là

A.  

có nguồn điện.

B.  

có điện tích tự do.

C.  

có hiệu điện thế.

D.  

có hiệu điện thế và điện tích tự do.

Câu 23: 0.25 điểm

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động T được tính bằng biểu thức

A.  

T=2πgl

B.  

T=12πl g

C.  

T=12πgl

D.  

T=2πl g

Câu 24: 0.25 điểm

Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A.  

90,4%

B.  

80%

C.  

92,5%

D.  

87,5%

Câu 25: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là:

Hình ảnh

A.  

x=5cos(2πt+π/2)cm.

B.  

x=5cos(πt+π/2)cm.

C.  

x=5cosπt cm.

D.  

x=5cos(2πt-π/2)cm.

Câu 26: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng

A.  

0,018 J.

B.  

0,032 J.

C.  

0,024 J.

D.  

0,050 J

Câu 27: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A.  

14 A

B.  

55 A

C.  

52 A

D.  

35 A

Câu 28: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó bằng

A.  

180.

B.  

60.

C.  

00.

D.  

90.

Câu 29: 0.25 điểm

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A.  

100 Hz.

B.  

50 Hz.

C.  

60 Hz.

D.  

120 Hz.

Câu 30: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại AB dao động theo phương trình uA=uB=acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là

A.  

25 cm/s.

B.  

75 cm/s.

C.  

50 cm/s.

D.  

100 cm/s.

Câu 31: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch A,B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L=14πH và tụ có điện dung C=4003πμF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A,B có giá trị bằng

A.  

-80 V.

B.  

160 V.

C.  

-160 V.

D.  

80 V.

Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kỳ T. Biết ở thời điểm t vật ở vị trí M, ở thời điểm t+2 T3 vật lại ở vị trí M nhưng đi theo chiều ngược lại. Động năng của vật khi nó ở M

A.  

0,750 J.

B.  

0,500 J.

C.  

0,350 J.

D.  

0,375 J.

Câu 33: 0.25 điểm

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Lấy c=3.108 m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá trị của f

A.  

105 Hz

B.  

2.105 Hz.

C.  

2π105 Hz.

D.  

π105 Hz.

Câu 34: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch có đồ thị như hình bên. Bước sóng điện từ trong chân không mà mạch này cộng hưởng được có giá trị bằng

Hình ảnh

A.  

100 m.

B.  

150 m.

C.  

300 m.

D.  

200 m.

Câu 35: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là: x1=5cos(2πt+0,75π)(cm)x2=10cos(2πt +0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A.  

1,25π.

B.  

0,25π.

C.  

0,75π.

D.  

0,50π.

Câu 36: 0.25 điểm

Hai vật nhỏ khối lượng m1, m2=400 g, được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k=40 N/m. Vật m1 được treo bởi sợi dây nhẹ không giãn. Bỏ qua mọi sức cản. Từ vị trí cân bằng, kéo m2 xuống dưới sao cho lò xo bị giãn một đoạn 17,07(10+52)cm rồi truyền cho vật vận tốc v0 dọc theo trục lò xo hướng xuống để sau đó m2 dao động điều hòa. Lựa chọn thời điểm cắt dây nối m1 với giá treo thích hợp thì với v0 truyền cho vật, sau khi cắt dây khoảng cách giữa hai vật sẽ luôn không thay đổi. v0 có giá trị gần nhất với giá trị nào.

Hình ảnh

A.  

99,5 cm/s.

B.  

40 cm/s.

C.  

70,5 cm/s.

D.  

25,4 cm/s.

Câu 37: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Tính bước sóng λ

A.  

0,5μm

B.  

0,4μm

C.  

0,7μm

D.  

0,6μm

Câu 38: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc 0,3π3 cm/s và cách nhau một khoảng ngắn là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  

2,4 m/s

B.  

0,6 m/s

C.  

1,2 m/s

D.  

12 cm/s

Câu 39: 0.25 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Thay đổi L thì điện áp hiệu dụng hai điểm MB thay đổi như đồ thị hình bên. Nối tắt L thì công suất tiêu thụ trên R1

Hình ảnh

A.  

10 W.

B.  

20 W.

C.  

30 W.

D.  

40 W

Câu 40: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp được đặt ở AB cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Gọi Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước ở cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi tổng diện tích của tam giác ACMBMD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là

A.  

19

B.  

12

C.  

13

D.  

20


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN LẦN 1 (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,260 lượt xem 644 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 92THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả trước kỳ thi Quốc gia. Tài liệu này được biên soạn công phu, phù hợp để thực hành và cải thiện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,949 lượt xem 55,433 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 92THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,285 lượt xem 61,537 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!