thumbnail

93. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Tuyên Quang. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biểu thức tính tần số dao động riêng của mạch dao động là

A.  

f=14πLC.

B.  

f=1πLC.

C.  

f=13πLC.

D.  

f=12πLC.

Câu 2: 0.25 điểm

Đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Sau khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  

A= UIt.

B.  

A=UtI.

C.  

A=ItU.

D.  

A=UIt.

Câu 3: 0.25 điểm

Khi ánh sáng đi từ nước có chiết suất n sang không khí có chiết suất được coi bằng 1. Biểu thức xác định góc giới hạn phản xạ toàn phần là

A.  

sinigh=n.

B.  

sinigh=12n.

C.  

sinigh=1n.

D.  

sinigh=2n.

Câu 4: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, λ là bước sóng, a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát (biết kZ ). Vị trí vân sáng trên màn được xác định bằng biểu thức:

A.  

x=kλD2a.

B.  

x=kλDa.

C.  

x=(2k+1)λD2a.

D.  

x=2kλDa.

Câu 5: 0.25 điểm

Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đồng tính. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào

A.  

tần số sóng.

B.  

bản chất của môi trường truyền sóng.

C.  

bước sóng.

D.  

biên độ sóng.

Câu 6: 0.25 điểm

Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây của phần ứng được đặt trên cùng một vòng tròn sao cho trục của chúng đồng quy tại tâm của vòng tròn và tạo với nhau những góc bằng

A.  

60.

B.  

90.

C.  

180.

D.  

120.

Câu 7: 0.25 điểm

Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc ánh sáng:

A.  

Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tổng hợp của vô số ánh sáng đơn sắc và có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

B.  

Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn có giá trị không đổi.

C.  

Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.

D.  

Trong thí nghiệm của Niu-tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh lăng kính không làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.

Câu 8: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i=22cos(100πt)(A)(t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây.

B.  

Tần số của dòng điện là 100 Hz.

C.  

Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A.

D.  

Tần số góc của dòng điện là 100rad/s.

Câu 9: 0.25 điểm

Đặt hai điện tích điểm q1q2 trong chân không thì chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

q1<0q2<0.

B.  

q1.q2<0.

C.  

q1>0q2>0.

D.  

q1.q2>0.

Câu 10: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

RωL.

B.  

ωLR.

C.  

RR2+(ωL)2.

D.  

ωLR2+(ωL)2.

Câu 11: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ)(cm). Vận tốc của con lắc có độ lớn cực đại khi

A.  

vật qua vị trí có li độ cực đại.

B.  

vật qua vị trí có li độ bằng không.

C.  

gia tốc của vật đạt cực đại.

D.  

vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

Câu 12: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos(2πt+π/2)(cm)(t tính bằng s). Tần số góc của dao động có giá trị là

A.  

0,5πrad/s.

B.  

1,5πrad/s.

C.  

2πrad/s.

D.  

πrad/s.

Câu 13: 0.25 điểm

Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dòng điện i trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian sớm pha hơn điện tích q trên một bản tụ điện một góc là

A.  

0,5πrad.

B.  

2πrad.

C.  

πrad.

D.  

0rad

Câu 14: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết tại vị trí cân bằng ban đầu, lò xo giãn một đoạn Δl0. Tần số dao động của con lắc lò xo có biểu thức là

A.  

f=2πgΔl0.

B.  

f=2πΔl0g.

C.  

f=12πΔl0g.

D.  

f=12πgΔl0.

Câu 15: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ)(cm). Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

A.  

biên độ của dao động.

B.  

điều kiện kích thích ban đầu.

C.  

khối lượng của vật nặng.

D.  

gia tốc của sự rơi tự do.

Câu 16: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

A.  

Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

B.  

Sóng cơ học truyền được trong chân không.

C.  

Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

D.  

Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Câu 17: 0.25 điểm

Cho một đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)(V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, cuộc cảm thuần L và tụ điện C có giá trị lần lượt là U1=80 V,U2=200 VU3=140 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch R,L,C có giá trị là

A.  

283 V.

B.  

141,4 V.

C.  

100 V.

D.  

200 V.

Câu 18: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe hẹp cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn quan sát cách hai khe một khoảng bằng 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm

A.  

vân tối thứ 3.

B.  

vân sáng bậc 2.

C.  

vân sáng bậc 3.

D.  

vân tối thứ 2.

Câu 19: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng k=36 N/m và vật nhỏ có khối lượng m =100 g, lấy π2=10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số.

A.  

3 Hz.

B.  

6 Hz.

C.  

1 Hz.

D.  

2 Hz.

Câu 20: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=1202cos120πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là L=636,62mH. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn dây có giá trị là

A.  

0,6A

B.  

0,5A

C.  

2 A

D.  

1,8 A

Câu 21: 0.25 điểm

Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M trên phương truyền sóng có biểu thức E=E0cos2.105πt(V/m)(t tính bằng s). Tần số của sóng điện từ có giá trị là

A.  

0,1πMHz.

B.  

1MHz.

C.  

0,1MHz.

D.  

0,2πMHz.

Câu 22: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là nam châm có 5 cặp cực và roto quay với tốc độ 24 (vòng/giây). Tần số của điện áp xoay chiều phát ra từ máy phát có giá trị là

A.  

120 Hz.

B.  

2 Hz.

C.  

50 Hz.

D.  

60 Hz.

Câu 23: 0.25 điểm

Một sóng điện từ có tần số 800MHz truyền đi với tốc độ c=3.108 m/s. Bước sóng của sóng điện từ có giá trị là

A.  

0,375m.

B.  

3750m.

C.  

26667m.

D.  

2,667m.

Câu 24: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe hẹp cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn quan sát cách hai khe một khoảng bằng 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là

A.  

λ=0,55μm.

B.  

λ=0,48μm.

C.  

λ=0,40μm.

D.  

λ=0,64μm.

Câu 25: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2, lấy π2=10. Chu kỳ dao động của con lắc có giá trị là

A.  

0,2 s.

B.  

0,1 s.

C.  

2,0 s.

D.  

1,0 s.

Câu 26: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A.  

1,0m.

B.  

1,5m.

C.  

2,0 m.

D.  

0,5m.

Câu 27: 0.25 điểm

Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1=1,2 A đến I2=0,4 A trong thời gian 0,2s. Ống dây có hệ số tự cảm L=0,4H. Suất điện động tự cảm của ống dây trong thời gian đó có giá trị là

A.  

2,4 V.

B.  

1,6 V.

C.  

3,2 V.

D.  

0,8 V.

Câu 28: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=acos(20πt-πx)(cm)(t tính bằng s). Tần số của sóng có giá trị là

A.  

20 Hz.

B.  

20πHz.

C.  

10πHz.

D.  

10 Hz.

Câu 29: 0.25 điểm

Trên mặt chất lỏng đặt hai nguồn sóng kết hợp tại AB có phương trình u1=u2=acos(100πt)(cm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Gọi M là một điểm nằm trong vùng giao thoa sóng, cách các nguồn tại A,B một khoảng lần lượt là AM=d1=12,5 cm, BM=d2=6 cm. Phương trình dao động của sóng tại M

A.  

uM=a2cos(100πt-8,25π)(cm).

B.  

uM=2a2cos(100πt-9,25π)(cm).

C.  

uM=a2cos(100πt-9,25π)(cm).

D.  

uM=a2cos(100πt-9,25π)(cm).

Câu 30: 0.25 điểm

Cho một đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ)(V) có tần số 50HzU không đổi. Khi điều chỉnh L=L1=1πHL=L2=3πH thì công suất tiêu thụ của mạch vẫn bằng nhau, nhưng cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp trên lệch pha nhau 120. C và R lần lượt có giá trị là

A.  

C=10-4πF;R=1003Ω.

B.  

C=10-4πF;R=1003Ω.

C.  

C=10-42πF;R=100Ω.

D.  

C=10-42πF;R=1003Ω.

Câu 31: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1=I0cos(100πt+π/4)(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2=I0cos(100πt-π/12)(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức là

A.  

u=602cos(100πt-π/6)(V).

B.  

u=602cos(100πt+π/6)(V).

C.  

u=602cos(100πt-π/12)(V).

D.  

u=602cos(100πt+π/12)(V).

Câu 32: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x=5cos(10t+π/6)(cm)(t tính bằng s). Tại thời điểm vật có li độ 2,5 cm thì tốc độ của vật có giá trị là

A.  

252 cm/s.

B.  

253 cm/s.

C.  

25 cm/s.

D.  

2,53 cm/s.

Câu 33: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1=0,56μmλ2=0,63μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là

A.  

11.

B.  

13.

C.  

17.

D.  

15.

Câu 34: 0.25 điểm

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng tần số f (biết 6 Hzf12 Hz ). Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách AB một khoảng lần lượt là 13 cm17 cm dao động với biên độ cực tiểu. Tần số dao động của sóng có giá trị là

A.  

7,5 Hz.

B.  

6 Hz.

C.  

8 Hz.

D.  

9,5 Hz.

Câu 35: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2 m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10-7 m. Xét hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm O. Khoảng cách từ O đến M,N lần lượt là OM=0,57.104μmON=1,29.104μm. Trong khoảng MN có số vân sáng quan sát được là

A.  

4.

B.  

5.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 36: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(15πt+π/3)(cm). Mốc thời gian của phương trình dao động được chọn lúc vật có li độ

A.  

5 cm và đang chuyển động theo chiều dương.

B.  

53 cm và đang chuyển động theo chiều âm.

C.  

5 cm và đang chuyển động theo chiều âm.

D.  

53 cm và đang chuyển động theo chiều dương.

Câu 37: 0.25 điểm


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng, có gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2=10, phương trình dao động của vật là

A.  

x=8cos(5πt-π/2)(cm).

B.  

x=2cos(5πt+π/2)(cm).

C.  

x=2cos(5πt-π/3)(cm).

D.  

x=8cos(5πt+π/2)(cm).

Câu 38: 0.25 điểm


Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt(V) (với Uω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thỏa mãn LCω2=2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ P của mạch vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng

A.  

180Ω.

B.  

20Ω.

C.  

90Ω.

D.  

60Ω.

Câu 39: 0.25 điểm


Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (V) có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và điện áp hiệu dụng trên tụ điện C theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng URL trên đoạn mạch chứa RL đạt cực đại thì tần số góc ω có giá trị là

A.  

502,7rad/s.

B.  

309,4rad/s.

C.  

314,2 rad/s.

D.  

177,7rad/s.

Câu 40: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp được đặt tại AB dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB=20 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,3 m/s. Trên mặt nước, O là trung điểm của AB,Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Điểm M gần O nhất cách O một đoạn là

A.  

2,69 cm.

B.  

1,72 cm.

C.  

1,49 cm.

D.  

3,11 cm.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-LÀO-CAI-L1 (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,253 lượt xem 651 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!