thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-LÀO-CAI-L1 (Bản word kèm giải)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác ABCA B Cvuông, AB=AC=aA B = A C = a và chiều cao a2a \sqrt{2} là

A.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}

B.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}

C.  

a326\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{6}

D.  

a323\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{3}

Câu 2: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2y = x^{2}, trục hoành và đường thẳng x=2x = 2, khi quay xung quanh trục OxO x bằng

A.  

32π5.\dfrac{32 \pi}{5} .

B.  

π6.\dfrac{\pi}{6} .

C.  

5π6.\dfrac{5 \pi}{6} .

D.  

4π5.\dfrac{4 \pi}{5} .

Câu 3: 0.2 điểm

Cho ba số dương a , b , c \left(\right. a \neq 1 , b \neq 1 \right)và các số thực α\alpha khác 0. Đẳng thức nào sai?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 4: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A.  

510.5^{10} .

B.  

(10)5.\left(10\right)^{5} .

C.  

A105.A_{10}^{5} .

D.  

C105.C_{10}^{5} .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho

A.  

3.3 .

B.  

0.0 .

C.  

1.1 .

D.  

2.2 .

Câu 6: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=15x+4f \left( x \right) = \dfrac{1}{5 x + 4} trên \mathbb{R} \left{ - \dfrac{4}{5} \right} Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

f(x)dx=15ln5x+4+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{5} ln \left|\right. 5 x + 4 \left|\right. + C .

B.  

f(x)dx=ln5x+4+C.\int f \left( x \right) d x = ln \left|\right. 5 x + 4 \left|\right. + C .

C.  

f(x)dx=1ln5ln5x+4+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{ln5} ln \left|\right. 5 x + 4 \left|\right. + C .

D.  

f(x)dx=15ln(5x+4)+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{5} ln \left( 5 x + 4 \right) + C .

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình ((25))3x+2((52))x2.\left(\left( \dfrac{2}{5} \right)\right)^{3 x + 2} \leq \left(\left( \dfrac{5}{2} \right)\right)^{x^{2}} .

A.  

[x2x1.\left[\right. x \geq 2 \\ x \leq 1 .

B.  

1x2.1 \leq x \leq 2 .

C.  

2x1.- 2 \leq x \leq 1 .

D.  

[x1x2.\left[\right. x \geq - 1 \\ x \leq - 2 .

Câu 8: 0.2 điểm

Trên khoảng \left(\right. 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=xπ+1y = x^{\pi + 1}

A.  

y=1πxπ1.y^{'} = \dfrac{1}{\pi} x^{\pi - 1} .

B.  

y=xπ1.y^{'} = x^{\pi - 1} .

C.  

y=(π+1)xπ.y^{'} = \left( \pi + 1 \right) x^{\pi} .

D.  

y=πxπ1.y^{'} = \pi x^{\pi - 1} .

Câu 9: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

Hình ảnh

thì

Hình ảnh

bằng

A.  

12.- 12 .

B.  

25.25 .

C.  

17.17 .

D.  

25.- 25 .

Câu 10: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x+1y = \dfrac{2 x - 1}{x + 1}

A.  

x=1.x = - 1 .

B.  

x=12.x = - \dfrac{1}{2} .

C.  

x=12.x = \dfrac{1}{2} .

D.  

x=1.x = 1 .

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng \left(\right. P \right) : 2 x - 2 y + z - 3 = 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)\left( P \right)?

A.  

M(1;1;3)M \left( 1 ; 1 ; - 3 \right).

B.  

E(1;1;3)E \left( 1 ; 1 ; 3 \right).

C.  

N(2;1;3)N \left( - 2 ; 1 ; - 3 \right).

D.  

F(2;2;1)F \left( 2 ; - 2 ; 1 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(x+1)<3\left(log\right)_{2} \left( x + 1 \right) < 3

A.  

S=(;8)S = \left( - \infty ; 8 \right).

B.  

S=(1;8)S = \left( - 1 ; 8 \right).

C.  

S=(1;7)S = \left( - 1 ; 7 \right).

D.  

S=(;7)S = \left( - \infty ; 7 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới

Hình ảnh



Số nghiệm của phương trình f(x)+2=0f \left( x \right) + 2 = 0 trên đoạn [2;3]\left[\right. - 2 ; 3 \left]\right.

A.  

11.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=5u_{1} = 5, công sai d=2d = 2. Giá trị của u4u_{4} bằng

A.  

1212.

B.  

1111.

C.  

4040.

D.  

1313.

Câu 15: 0.2 điểm

Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+sinxf \left( x \right) = 2 x + sin x

A.  

2x2cosx+C2 x^{2} - cos x + C.

B.  

x2+cosx+Cx^{2} + cos x + C.

C.  

2x2+cosx+C2 x^{2} + cos x + C.

D.  

x2cosx+Cx^{2} - cos x + C.

Câu 16: 0.2 điểm

Biết

Hình ảnh

. Giá trị của

Hình ảnh

bằng

A.  

11.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

55.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d} có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

Hình ảnh


A.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

(1 ; 0)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(1 ; 0)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Phương trình mặt cầu tâm I(1 ; 2 ; 3)I \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right) và bán kính R=3R = 3

A.  

((x+1))2+((y+2))2+((z+3))2=9\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = 9.

B.  

x2+y2+z2+2x+4y+6z+5=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 x + 4 y + 6 z + 5 = 0.

C.  

((x1))2+((y2))2+((z3))2=9\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 9.

D.  

((x1))2+((y2))2+((z3))2=3\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 3.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho OA=3i+4j5k\overset{\rightarrow}{O A} = 3 \overset{\rightarrow}{i} + 4 \overset{\rightarrow}{j} - 5 \overset{\rightarrow}{k}. Tọa độ điểm AA

A.  

A(3 ; 4 ; 5)A \left( - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 5 \right).

B.  

A(3 ; 4 ; 5)A \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \right).

C.  

A(3 ; 4 ; 5)A \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 5 \right).

D.  

A(3 ; 4 ; 5)A \left( - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)3(x2+x)y = \left(log\right)_{3} \left( x^{2} + x \right)

A.  

2x+1(x2+x).ln3\dfrac{2 x + 1}{\left( x^{2} + x \right) . ln3}.

B.  

ln3x2+x\dfrac{ln3}{x^{2} + x}.

C.  

1(x2+x).ln3\dfrac{1}{\left( x^{2} + x \right) . ln3}.

D.  

(2x+1).ln3x2+x\dfrac{\left( 2 x + 1 \right) . ln3}{x^{2} + x}.

Câu 21: 0.2 điểm

Số phức (2+4i)i\left( 2 + 4 i \right) i bằng số phức nào dưới đây?

A.  

42i- 4 - 2 i.

B.  

4+2i4 + 2 i.

C.  

4+2i- 4 + 2 i.

D.  

42i4 - 2 i.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 44, diện tích xung quanh bằng 8π8 \pi, tính bán kính đáy RR hình tròn của hình nón đó:

A.  

R=1R = 1.

B.  

R=2R = 2.

C.  

R=4R = 4.

D.  

R=8R = 8.

Câu 23: 0.2 điểm

Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 3aa , \text{ } 2 a , \text{ } 3 a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

a3a^{3}.

D.  

3a33 a^{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aaSA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right). Biết SA=a63S A = \dfrac{a \sqrt{6}}{3}. Tính góc giữa SCS C(ABCD)\left( A B C D \right)

A.  

(75)0\left(75\right)^{0}.

B.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

D.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (α):x+2y+z7=0\left( \alpha \right) : - x + 2 y + z - 7 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (α)\left( \alpha \right)

A.  

n1=(2;1;7)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 2 ; 1 ; - 7 \right).

B.  

n2=(1;2;1)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( - 1 ; 2 ; 1 \right).

C.  

n3=(1;2;7)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( - 1 ; 2 ; - 7 \right).

D.  

n4=(1;1;7)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( - 1 ; 1 ; - 7 \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Cho đường thẳng Δ\Delta cắt mặt cầu S(O; R)S \left( O ; \textrm{ } R \right). Gọi dd là khoảng cách từ OO đến Δ\Delta. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

d<0d < 0.

B.  

d<Rd < R.

C.  

d=Rd = R.

D.  

d>Rd > R.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [1; 5]\left[\right. 1 ; \textrm{ } 5 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Gọi M, mM , \textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 5]\left[\right. 1 ; \textrm{ } 5 \left]\right.. Giá trị MmM - m bằng

A.  

44.

B.  

11.

C.  

55.

D.  

22.

Câu 28: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

Hình ảnh


A.  

y=x33x1y = x^{3} - 3 x - 1.

B.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

C.  

y=x4+2x21y = - x^{4} + 2 x^{2} - 1.

D.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  

Hàm số đồng biến trên (; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

Hàm số đồng biến trên (1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

Hàm số đồng biến trên (; 1)(1; +)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right) \cup \left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên (1; 1)\left( - 1 ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn (1+2i)z=34i\left( 1 + 2 i \right) z = 3 - 4 i. Phần ảo của số phức zz bằng

A.  

44.

B.  

4- 4.

C.  

2- 2.

D.  

22.

Câu 31: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn cho số phức z=3+2iz = - 3 + 2 i có toạ độ là

A.  

M(3;2)M \left( 3 ; 2 \right).

B.  

P(2;3)P \left( 2 ; - 3 \right).

C.  

N(2;3)N \left( 2 ; 3 \right).

D.  

Q(3;2)Q \left( - 3 ; 2 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có tất cả các cạnh bằng aa. Gọi MM là trung điểm của AAA A^{'} (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ MM đến mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C \right) bằng

Hình ảnh


A.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

B.  

a2114\dfrac{a \sqrt{21}}{14}.

C.  

a24\dfrac{a \sqrt{2}}{4}.

D.  

a217\dfrac{a \sqrt{21}}{7}.

Câu 33: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32x(2log)3x7=0log_{3}^{2} x - \left(2log\right)_{3} x - 7 = 0 bằng

A.  

22.

B.  

11.

C.  

99.

D.  

7- 7.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A \left(\right. 2 ; - 1 ; 1 \right) và điểm AA^{'} là điểm đối xứng với điểm AA qua trục OzO z. Điểm AA^{'} nắm trên mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?

A.  

3x+5y+z+2=03 x + 5 y + z + 2 = 0.

B.  

3x+4yz1=03 x + 4 y - z - 1 = 0.

C.  

2x+4y+z+1=02 x + 4 y + z + 1 = 0.

D.  

3x+2y+5z1=03 x + 2 y + 5 z - 1 = 0.

Câu 35: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số tự nhiên có 44 chữ số khác nhau được lập từ E = \left{ 1 , 2 , 3 , 4 , 5 \right}. Chon ngẫu nhiên một số từ tập SS. Xác suất để số được chon là một số chẵn bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

25\dfrac{2}{5}.

C.  

35\dfrac{3}{5}.

D.  

34\dfrac{3}{4}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=((x+1))2022((x1))2023(2x).f^{'} \left( x \right) = \left(\left( x + 1 \right)\right)^{2022} \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2023} \left( 2 - x \right) . Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right)

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right)

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right)

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right)

Câu 37: 0.2 điểm

Cho số phức zz\left| z - 1 \left|\right. = 2w = \left(\right. 1 + \sqrt{3} i \right) z + 2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức ww là đường tròn, tâm và bán kính của đường tròn đó là

A.  

I(3;3),R=4I \left( - 3 ; \sqrt{3} \right) , R = 4

B.  

I(3;3),R=4I \left( \sqrt{3} ; \sqrt{3} \right) , R = 4

C.  

I(3;3),R=2I \left( 3 ; - \sqrt{3} \right) , R = 2

D.  

I(3;3),R=4I \left( 3 ; \sqrt{3} \right) , R = 4

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho bốn điểm A(1;2;1),B(0;1;3),C(1;2;3),D(2;1;2).A \left( 1 ; - 2 ; 1 \right) , B \left( 0 ; 1 ; 3 \right) , C \left( 1 ; 2 ; 3 \right) , D \left( 2 ; - 1 ; 2 \right) . Phương trình đường thẳng đi qua điểm AA và vuông góc với mặt phẳng (BCD)\left( B C D \right)

A.  

x1=y13=z32\dfrac{x}{- 1} = \dfrac{y - 1}{3} = \dfrac{z - 3}{2}.

B.  

x11=y+23=z12\dfrac{x - 1}{- 1} = \dfrac{y + 2}{3} = \dfrac{z - 1}{2}.

C.  

x21=y+31=z54\dfrac{x - 2}{1} = \dfrac{y + 3}{- 1} = \dfrac{z - 5}{4}.

D.  

x11=y+23=z14\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y + 2}{3} = \dfrac{z - 1}{- 4}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho số phức

Hình ảnh

có phần ảo dương thoả mãn

Hình ảnh

và biểu thức

Hình ảnh

đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức Q = \left| z + \dfrac{3}{5} + \dfrac{6}{5} i \left|\right. bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

355\dfrac{3 \sqrt{5}}{5}.

D.  

65\dfrac{6}{5}.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số aa thoả mãn hàm số y=x1xay = \left|\right. \dfrac{x - 1}{x - a} \left|\right. nghịch biến trên khoảng (2;+)\left( 2 ; + \infty \right)?

A.  

11.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

00.

Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A \left(\right. 1 ; 2 ; - 3 \right), mặt phẳng (P):3x+yz1=0\left( P \right) : 3 x + y - z - 1 = 0 và mặt phẳng (Q):x+3y+z3=0\left( Q \right) : x + 3 y + z - 3 = 0. Gọi (Δ)\left( \Delta \right) là đường thẳng đi qua AA, cắt và vuông góc với giao tuyến của (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right). Sin của góc tạo bởi đường thẳng (Δ)\left( \Delta \right) và mặt phẳng (P)\left( P \right) bằng

A.  

5555\dfrac{\sqrt{55}}{55}.

B.  

00.

C.  

35511\dfrac{- 3 \sqrt{55}}{11}.

D.  

75555\dfrac{7 \sqrt{55}}{55}.

Câu 42: 0.2 điểm

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \left(log\right)_{3} \left(\right. x^{3} + 3 x^{2} + 25 \right) > \left(2log\right)_{2} x

A.  

66

B.  

77

C.  

88

D.  

55

Câu 43: 0.2 điểm

Biết F(x)F \left( x \right)G(x)G \left( x \right) là hai nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R}04f(x)=F(4)G(0)+2m(m>0)\int_{0}^{4} f \left( x \right) = F \left( 4 \right) - G \left( 0 \right) + 2 m \left( m > 0 \right). Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=F(x),y=G(x),x=0y = F \left( x \right) , y = G \left( x \right) , x = 0x=4x = 4. Khi S=8S = 8 thì mm bằng:

A.  

44

B.  

11

C.  

33

D.  

22

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn f(x)+xf(x)=5x4+6x24,xR.f \left( x \right) + x f^{'} \left( x \right) = 5 x^{4} + 6 x^{2} - 4 , \forall x \in \mathbb{R} . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các được y=f(x)y = f \left( x \right)y=14xf(x)y = \dfrac{1}{4} x f^{'} \left( x \right) bằng

A.  

27215\dfrac{272}{15}

B.  

11215\dfrac{112}{15}

C.  

323\dfrac{32}{3}

D.  

108815\dfrac{1088}{15}

Câu 45: 0.2 điểm

Cho x1x_{1}, x2x_{2} là hai nghiệm của phương trình \left(log\right)_{7} \left(\right. \dfrac{4 x^{2} - 4 x + 1}{2 x} \right) + 4 x^{2} + 1 = 6 xx1+2x2=14(a+b)x_{1} + 2 x_{2} = \dfrac{1}{4} \left( a + \sqrt{b} \right) với a, ba , \textrm{ } b là hai số nguyên dương. Tính a+ba + b.

A.  

a+b=14a + b = 14.

B.  

a+b=11a + b = 11.

C.  

a+b=16a + b = 16.

D.  

a+b=13a + b = 13.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aa, góc giữa mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B C \right) và mặt đáy (ABC)\left( A B C \right) bằng 6060 \circ. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

14a3\dfrac{1}{4} a^{3}.

B.  

38a3\dfrac{\sqrt{3}}{8} a^{3}.

C.  

34a3\dfrac{3}{4} a^{3}.

D.  

338a3\dfrac{3 \sqrt{3}}{8} a^{3}.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;2;5)A \left( - 1 ; 2 ; 5 \right)B(3;2;1)B \left( 3 ; - 2 ; 1 \right). Xét khối nón (N)\left( N \right) có đỉnh II là trung điểm của ABA B, đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính ABA B. Khi (N)\left( N \right) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N)\left( N \right) đi qua điểm C(2;3;3)C \left( 2 ; \sqrt{3} ; 3 \right) và có phương trình dạng x+by+cz+d=0x + b y + c z + d = 0. Tính giá trị biểu thức T=b+c+dT = b + c + d.

A.  

5+3- 5 + \sqrt{3}.

B.  

2+3- 2 + \sqrt{3}.

C.  

5+35 + \sqrt{3}.

D.  

2+3- 2 + \sqrt{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22(2m1)z+m2=0z^{2} - 2 \left( 2 m - 1 \right) z + m^{2} = 0 (mm là số thực). Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt z1z_{1}, z2z_{2} sao cho biểu thức T=(z1)2+(z2)210z1z2T = \left(\left|\right. z_{1} \left|\right.\right)^{2} + \left(\left|\right. z_{2} \left|\right.\right)^{2} - 10 \left|\right. z_{1} z_{2} \left|\right. đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị mm thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

.

B.  

[1;2)\left[ 1 ; 2 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực không âm của tham số

Hình ảnh

để đồ thị của hàm số

Hình ảnh

có hai điềm cực trị

Hình ảnh

Hình ảnh

sao cho A,BA , B nằm khác phía và cách đều đường thẳng

Hình ảnh

?

A.  

0.0 .

B.  

3.3 .

C.  

1.1 .

D.  

2.2 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh

Hình ảnh

, đáy là hình tròn tâm

Hình ảnh

, bán kính

Hình ảnh

. Mặt phằng

Hình ảnh

qua

Hình ảnh

, cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SABS A B có diện tích bằng

Hình ảnh

. Mặt phẳng

Hình ảnh

tạo với đáy hình nón góc

Hình ảnh

; tam giác OABO A B nhọn. Thể tích

Hình ảnh

của khối nón tạo nên từ hình nón đã cho bằng

A.  

V=25π.V = 25 \pi .

B.  

V=75π.V = 75 \pi .

C.  

V=100π.V = 100 \pi .

D.  

V=100π3.V = \dfrac{100 \pi}{3} .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

963 lượt xem 490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

516 lượt xem 224 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

906 lượt xem 455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

537 lượt xem 245 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

946 lượt xem 469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,253 lượt xem 637 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-HẢI-PHÒNG-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,311 lượt xem 672 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

556 lượt xem 252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

846 lượt xem 399 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!