thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-LÀO-CAI-L1 (Bản word kèm giải)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác ABCA B Cvuông, AB=AC=aA B = A C = a và chiều cao a2a \sqrt{2} là

A.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}

B.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}

C.  

a326\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{6}

D.  

a323\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{3}

Câu 2: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2y = x^{2}, trục hoành và đường thẳng x=2x = 2, khi quay xung quanh trục OxO x bằng

A.  

32π5.\dfrac{32 \pi}{5} .

B.  

π6.\dfrac{\pi}{6} .

C.  

5π6.\dfrac{5 \pi}{6} .

D.  

4π5.\dfrac{4 \pi}{5} .

Câu 3: 0.2 điểm

Cho ba số dương và các số thực α\alpha khác 0. Đẳng thức nào sai?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 4: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A.  

510.5^{10} .

B.  

(10)5.\left(10\right)^{5} .

C.  

A105.A_{10}^{5} .

D.  

C105.C_{10}^{5} .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho

A.  

3.3 .

B.  

0.0 .

C.  

1.1 .

D.  

2.2 .

Câu 6: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=15x+4f \left( x \right) = \dfrac{1}{5 x + 4} trên Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

f(x)dx=15ln5x+4+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{5} ln \left|\right. 5 x + 4 \left|\right. + C .

B.  

f(x)dx=ln5x+4+C.\int f \left( x \right) d x = ln \left|\right. 5 x + 4 \left|\right. + C .

C.  

f(x)dx=1ln5ln5x+4+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{ln5} ln \left|\right. 5 x + 4 \left|\right. + C .

D.  

f(x)dx=15ln(5x+4)+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{5} ln \left( 5 x + 4 \right) + C .

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình ((25))3x+2((52))x2.\left(\left( \dfrac{2}{5} \right)\right)^{3 x + 2} \leq \left(\left( \dfrac{5}{2} \right)\right)^{x^{2}} .

A.  

[x2x1.\left[\right. x \geq 2 \\ x \leq 1 .

B.  

1x2.1 \leq x \leq 2 .

C.  

2x1.- 2 \leq x \leq 1 .

D.  

[x1x2.\left[\right. x \geq - 1 \\ x \leq - 2 .

Câu 8: 0.2 điểm

Trên khoảng , đạo hàm của hàm số y=xπ+1y = x^{\pi + 1}

A.  

y=1πxπ1.y^{'} = \dfrac{1}{\pi} x^{\pi - 1} .

B.  

y=xπ1.y^{'} = x^{\pi - 1} .

C.  

y=(π+1)xπ.y^{'} = \left( \pi + 1 \right) x^{\pi} .

D.  

y=πxπ1.y^{'} = \pi x^{\pi - 1} .

Câu 9: 0.2 điểm

Nếu

thì

bằng

A.  

12.- 12 .

B.  

25.25 .

C.  

17.17 .

D.  

25.- 25 .

Câu 10: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x+1y = \dfrac{2 x - 1}{x + 1}

A.  

x=1.x = - 1 .

B.  

x=12.x = - \dfrac{1}{2} .

C.  

x=12.x = \dfrac{1}{2} .

D.  

x=1.x = 1 .

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)\left( P \right)?

A.  

M(1;1;3)M \left( 1 ; 1 ; - 3 \right).

B.  

E(1;1;3)E \left( 1 ; 1 ; 3 \right).

C.  

N(2;1;3)N \left( - 2 ; 1 ; - 3 \right).

D.  

F(2;2;1)F \left( 2 ; - 2 ; 1 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(x+1)<3\left(log\right)_{2} \left( x + 1 \right) < 3

A.  

S=(;8)S = \left( - \infty ; 8 \right).

B.  

S=(1;8)S = \left( - 1 ; 8 \right).

C.  

S=(1;7)S = \left( - 1 ; 7 \right).

D.  

S=(;7)S = \left( - \infty ; 7 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới



Số nghiệm của phương trình f(x)+2=0f \left( x \right) + 2 = 0 trên đoạn [2;3]\left[\right. - 2 ; 3 \left]\right.

A.  

11.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=5u_{1} = 5, công sai d=2d = 2. Giá trị của u4u_{4} bằng

A.  

1212.

B.  

1111.

C.  

4040.

D.  

1313.

Câu 15: 0.2 điểm

Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+sinxf \left( x \right) = 2 x + sin x

A.  

2x2cosx+C2 x^{2} - cos x + C.

B.  

x2+cosx+Cx^{2} + cos x + C.

C.  

2x2+cosx+C2 x^{2} + cos x + C.

D.  

x2cosx+Cx^{2} - cos x + C.

Câu 16: 0.2 điểm

Biết

. Giá trị của

bằng

A.  

11.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

55.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d} có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là


A.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

(1 ; 0)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(1 ; 0)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Phương trình mặt cầu tâm I(1 ; 2 ; 3)I \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right) và bán kính R=3R = 3

A.  

((x+1))2+((y+2))2+((z+3))2=9\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = 9.

B.  

x2+y2+z2+2x+4y+6z+5=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 x + 4 y + 6 z + 5 = 0.

C.  

((x1))2+((y2))2+((z3))2=9\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 9.

D.  

((x1))2+((y2))2+((z3))2=3\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 3.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho OA=3i+4j5k\overset{\rightarrow}{O A} = 3 \overset{\rightarrow}{i} + 4 \overset{\rightarrow}{j} - 5 \overset{\rightarrow}{k}. Tọa độ điểm AA

A.  

A(3 ; 4 ; 5)A \left( - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 5 \right).

B.  

A(3 ; 4 ; 5)A \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \right).

C.  

A(3 ; 4 ; 5)A \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 5 \right).

D.  

A(3 ; 4 ; 5)A \left( - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)3(x2+x)y = \left(log\right)_{3} \left( x^{2} + x \right)

A.  

2x+1(x2+x).ln3\dfrac{2 x + 1}{\left( x^{2} + x \right) . ln3}.

B.  

ln3x2+x\dfrac{ln3}{x^{2} + x}.

C.  

1(x2+x).ln3\dfrac{1}{\left( x^{2} + x \right) . ln3}.

D.  

(2x+1).ln3x2+x\dfrac{\left( 2 x + 1 \right) . ln3}{x^{2} + x}.

Câu 21: 0.2 điểm

Số phức (2+4i)i\left( 2 + 4 i \right) i bằng số phức nào dưới đây?

A.  

42i- 4 - 2 i.

B.  

4+2i4 + 2 i.

C.  

4+2i- 4 + 2 i.

D.  

42i4 - 2 i.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 44, diện tích xung quanh bằng 8π8 \pi, tính bán kính đáy RR hình tròn của hình nón đó:

A.  

R=1R = 1.

B.  

R=2R = 2.

C.  

R=4R = 4.

D.  

R=8R = 8.

Câu 23: 0.2 điểm

Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 3aa , \text{ } 2 a , \text{ } 3 a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

a3a^{3}.

D.  

3a33 a^{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aaSA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right). Biết SA=a63S A = \dfrac{a \sqrt{6}}{3}. Tính góc giữa SCS C(ABCD)\left( A B C D \right)

A.  

(75)0\left(75\right)^{0}.

B.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

D.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (α):x+2y+z7=0\left( \alpha \right) : - x + 2 y + z - 7 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (α)\left( \alpha \right)

A.  

n1=(2;1;7)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 2 ; 1 ; - 7 \right).

B.  

n2=(1;2;1)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( - 1 ; 2 ; 1 \right).

C.  

n3=(1;2;7)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( - 1 ; 2 ; - 7 \right).

D.  

n4=(1;1;7)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( - 1 ; 1 ; - 7 \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Cho đường thẳng Δ\Delta cắt mặt cầu S(O; R)S \left( O ; \textrm{ } R \right). Gọi dd là khoảng cách từ OO đến Δ\Delta. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

d<0d < 0.

B.  

d<Rd < R.

C.  

d=Rd = R.

D.  

d>Rd > R.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [1; 5]\left[\right. 1 ; \textrm{ } 5 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ.



Gọi M, mM , \textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 5]\left[\right. 1 ; \textrm{ } 5 \left]\right.. Giá trị MmM - m bằng

A.  

44.

B.  

11.

C.  

55.

D.  

22.

Câu 28: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?


A.  

y=x33x1y = x^{3} - 3 x - 1.

B.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

C.  

y=x4+2x21y = - x^{4} + 2 x^{2} - 1.

D.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.



Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  

Hàm số đồng biến trên (; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

Hàm số đồng biến trên (1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

Hàm số đồng biến trên (; 1)(1; +)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right) \cup \left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên (1; 1)\left( - 1 ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn (1+2i)z=34i\left( 1 + 2 i \right) z = 3 - 4 i. Phần ảo của số phức zz bằng

A.  

44.

B.  

4- 4.

C.  

2- 2.

D.  

22.

Câu 31: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn cho số phức z=3+2iz = - 3 + 2 i có toạ độ là

A.  

M(3;2)M \left( 3 ; 2 \right).

B.  

P(2;3)P \left( 2 ; - 3 \right).

C.  

N(2;3)N \left( 2 ; 3 \right).

D.  

Q(3;2)Q \left( - 3 ; 2 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có tất cả các cạnh bằng aa. Gọi MM là trung điểm của AAA A^{'} (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ MM đến mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C \right) bằng


A.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

B.  

a2114\dfrac{a \sqrt{21}}{14}.

C.  

a24\dfrac{a \sqrt{2}}{4}.

D.  

a217\dfrac{a \sqrt{21}}{7}.

Câu 33: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32x(2log)3x7=0log_{3}^{2} x - \left(2log\right)_{3} x - 7 = 0 bằng

A.  

22.

B.  

11.

C.  

99.

D.  

7- 7.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm và điểm AA^{'} là điểm đối xứng với điểm AA qua trục OzO z. Điểm AA^{'} nắm trên mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?

A.  

3x+5y+z+2=03 x + 5 y + z + 2 = 0.

B.  

3x+4yz1=03 x + 4 y - z - 1 = 0.

C.  

2x+4y+z+1=02 x + 4 y + z + 1 = 0.

D.  

3x+2y+5z1=03 x + 2 y + 5 z - 1 = 0.

Câu 35: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số tự nhiên có 44 chữ số khác nhau được lập từ . Chon ngẫu nhiên một số từ tập SS. Xác suất để số được chon là một số chẵn bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

25\dfrac{2}{5}.

C.  

35\dfrac{3}{5}.

D.  

34\dfrac{3}{4}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=((x+1))2022((x1))2023(2x).f^{'} \left( x \right) = \left(\left( x + 1 \right)\right)^{2022} \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2023} \left( 2 - x \right) . Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right)

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right)

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right)

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right)

Câu 37: 0.2 điểm

Cho số phức zz Tập hợp các điểm biểu diễn số phức ww là đường tròn, tâm và bán kính của đường tròn đó là

A.  

I(3;3),R=4I \left( - 3 ; \sqrt{3} \right) , R = 4

B.  

I(3;3),R=4I \left( \sqrt{3} ; \sqrt{3} \right) , R = 4

C.  

I(3;3),R=2I \left( 3 ; - \sqrt{3} \right) , R = 2

D.  

I(3;3),R=4I \left( 3 ; \sqrt{3} \right) , R = 4

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho bốn điểm A(1;2;1),B(0;1;3),C(1;2;3),D(2;1;2).A \left( 1 ; - 2 ; 1 \right) , B \left( 0 ; 1 ; 3 \right) , C \left( 1 ; 2 ; 3 \right) , D \left( 2 ; - 1 ; 2 \right) . Phương trình đường thẳng đi qua điểm AA và vuông góc với mặt phẳng (BCD)\left( B C D \right)

A.  

x1=y13=z32\dfrac{x}{- 1} = \dfrac{y - 1}{3} = \dfrac{z - 3}{2}.

B.  

x11=y+23=z12\dfrac{x - 1}{- 1} = \dfrac{y + 2}{3} = \dfrac{z - 1}{2}.

C.  

x21=y+31=z54\dfrac{x - 2}{1} = \dfrac{y + 3}{- 1} = \dfrac{z - 5}{4}.

D.  

x11=y+23=z14\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y + 2}{3} = \dfrac{z - 1}{- 4}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho số phức

có phần ảo dương thoả mãn

và biểu thức

đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

355\dfrac{3 \sqrt{5}}{5}.

D.  

65\dfrac{6}{5}.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số aa thoả mãn hàm số y=x1xay = \left|\right. \dfrac{x - 1}{x - a} \left|\right. nghịch biến trên khoảng (2;+)\left( 2 ; + \infty \right)?

A.  

11.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

00.

Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm , mặt phẳng (P):3x+yz1=0\left( P \right) : 3 x + y - z - 1 = 0 và mặt phẳng (Q):x+3y+z3=0\left( Q \right) : x + 3 y + z - 3 = 0. Gọi (Δ)\left( \Delta \right) là đường thẳng đi qua AA, cắt và vuông góc với giao tuyến của (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right). Sin của góc tạo bởi đường thẳng (Δ)\left( \Delta \right) và mặt phẳng (P)\left( P \right) bằng

A.  

5555\dfrac{\sqrt{55}}{55}.

B.  

00.

C.  

35511\dfrac{- 3 \sqrt{55}}{11}.

D.  

75555\dfrac{7 \sqrt{55}}{55}.

Câu 42: 0.2 điểm

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình

A.  

66

B.  

77

C.  

88

D.  

55

Câu 43: 0.2 điểm

Biết F(x)F \left( x \right)G(x)G \left( x \right) là hai nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R}04f(x)=F(4)G(0)+2m(m>0)\int_{0}^{4} f \left( x \right) = F \left( 4 \right) - G \left( 0 \right) + 2 m \left( m > 0 \right). Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=F(x),y=G(x),x=0y = F \left( x \right) , y = G \left( x \right) , x = 0x=4x = 4. Khi S=8S = 8 thì mm bằng:

A.  

44

B.  

11

C.  

33

D.  

22

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn f(x)+xf(x)=5x4+6x24,xR.f \left( x \right) + x f^{'} \left( x \right) = 5 x^{4} + 6 x^{2} - 4 , \forall x \in \mathbb{R} . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các được y=f(x)y = f \left( x \right)y=14xf(x)y = \dfrac{1}{4} x f^{'} \left( x \right) bằng

A.  

27215\dfrac{272}{15}

B.  

11215\dfrac{112}{15}

C.  

323\dfrac{32}{3}

D.  

108815\dfrac{1088}{15}

Câu 45: 0.2 điểm

Cho x1x_{1}, x2x_{2} là hai nghiệm của phương trình x1+2x2=14(a+b)x_{1} + 2 x_{2} = \dfrac{1}{4} \left( a + \sqrt{b} \right) với a, ba , \textrm{ } b là hai số nguyên dương. Tính a+ba + b.

A.  

a+b=14a + b = 14.

B.  

a+b=11a + b = 11.

C.  

a+b=16a + b = 16.

D.  

a+b=13a + b = 13.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aa, góc giữa mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B C \right) và mặt đáy (ABC)\left( A B C \right) bằng 6060 \circ. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

14a3\dfrac{1}{4} a^{3}.

B.  

38a3\dfrac{\sqrt{3}}{8} a^{3}.

C.  

34a3\dfrac{3}{4} a^{3}.

D.  

338a3\dfrac{3 \sqrt{3}}{8} a^{3}.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;2;5)A \left( - 1 ; 2 ; 5 \right)B(3;2;1)B \left( 3 ; - 2 ; 1 \right). Xét khối nón (N)\left( N \right) có đỉnh II là trung điểm của ABA B, đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính ABA B. Khi (N)\left( N \right) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N)\left( N \right) đi qua điểm C(2;3;3)C \left( 2 ; \sqrt{3} ; 3 \right) và có phương trình dạng x+by+cz+d=0x + b y + c z + d = 0. Tính giá trị biểu thức T=b+c+dT = b + c + d.

A.  

5+3- 5 + \sqrt{3}.

B.  

2+3- 2 + \sqrt{3}.

C.  

5+35 + \sqrt{3}.

D.  

2+3- 2 + \sqrt{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22(2m1)z+m2=0z^{2} - 2 \left( 2 m - 1 \right) z + m^{2} = 0 (mm là số thực). Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt z1z_{1}, z2z_{2} sao cho biểu thức T=(z1)2+(z2)210z1z2T = \left(\left|\right. z_{1} \left|\right.\right)^{2} + \left(\left|\right. z_{2} \left|\right.\right)^{2} - 10 \left|\right. z_{1} z_{2} \left|\right. đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị mm thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

.

B.  

[1;2)\left[ 1 ; 2 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực không âm của tham số

để đồ thị của hàm số

có hai điềm cực trị

sao cho A,BA , B nằm khác phía và cách đều đường thẳng

?

A.  

0.0 .

B.  

3.3 .

C.  

1.1 .

D.  

2.2 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh

, đáy là hình tròn tâm

, bán kính

. Mặt phằng

qua

, cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SABS A B có diện tích bằng

. Mặt phẳng

tạo với đáy hình nón góc

; tam giác OABO A B nhọn. Thể tích

của khối nón tạo nên từ hình nón đã cho bằng

A.  

V=25π.V = 25 \pi .

B.  

V=75π.V = 75 \pi .

C.  

V=100π.V = 100 \pi .

D.  

V=100π3.V = \dfrac{100 \pi}{3} .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

944 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

488 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

884 lượt xem 455 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

497 lượt xem 245 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-HẢI-PHÒNG-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,288 lượt xem 672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

500 lượt xem 252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!