thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 93

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn kỹ lưỡng với các câu hỏi bám sát chương trình lớp 12. Nội dung tập trung vào hàm số, tích phân, logarit, và số phức, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và chuẩn bị cho kỳ thi. Đây là tài liệu không thể thiếu cho học sinh muốn đạt điểm cao.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân logarit số phức năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án tài liệu luyện thi học sinh giỏi

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

A.  
130
B.  
125
C.  
120
D.  
100
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=-\frac{1}{2};\text{ }{{u}_{7}}=-32. Tìm q?

A.  
q=±2q = \pm 2
B.  
q=±4q = \pm 4
C.  
q=±1q = \pm 1
D.  
q=±12q = \pm \frac{1}{2}
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
B.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
C.  
(-1;0)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên:

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 3
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 4
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 2
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x = -2
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Kết luận nào sau đây đúng

A.  
Hàm số có 4 điểm cực trị.
B.  
Hàm số có 2 điểm cực đại.
C.  
Hàm số có 2 điểm cực trị.
D.  
Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 6: 0.2 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1y=\frac{1-4x}{2x-1}.

A.  
y = 2
B.  
y = 4
C.  
y=12y = \frac{1}{2}
D.  
y = -2
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x3+x22y = - {x^3} + {x^2} - 2
B.  
y=x4+3x22y = - {x^4} + 3{x^2} - 2
C.  
y=x42x23y = {x^4} - 2{x^2} - 3
D.  
y=x2+x1y = - {x^2} + x - 1
Câu 8: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=x43x2+1y=-{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.  
-3
B.  
0
C.  
1
D.  
-1
Câu 9: 0.2 điểm

Cho a>0, a\ne 1\). Tính \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}} \right).

A.  
2a
B.  
-2
C.  
2
D.  
a
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=3xy={{3}^{x}}

A.  
y=xln3y' = x\ln 3
B.  
y=x.3x1y' = x{.3^{x - 1}}
C.  
y=3xln3y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}
D.  
y=3xln3y' = {3^x}\ln 3
Câu 11: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó a234\sqrt[4]{{{a}^{\frac{2}{3}}}} bằng

A.  
a23\sqrt[3]{{{a^2}}}
B.  
a83{a^{\frac{8}{3}}}
C.  
a38{a^{\frac{3}{8}}}
D.  
a6\sqrt[6]{a}
Câu 12: 0.2 điểm

Phương trình log2(x+1)=4{\log _2}\left( {x + 1} \right) = 4 có nghiệm là

A.  
x = 4
B.  
x = 15
C.  
x = 3
D.  
x = 16
Câu 13: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(2x+7)log3(x1)=2{{\log }_{3}}\left( 2x+7 \right)-{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)=2

A.  
x = 2
B.  
x = 3
C.  
x=167x = \frac{{16}}{7}
D.  
x=133x = \frac{{13}}{3}
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x3+x1f\left( x \right)=-2{{x}^{3}}+x-1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=x3+x2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - {x^3} + {x^2} - x + C
B.  
f(x)dx=12x4+12x2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{2}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - x + C
C.  
f(x)dx=14x4+x2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{4}{x^4} + {x^2} - x + C
D.  
f(x)dx=14x4+12x2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - x + C
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=sin2x3f\left( x \right)=\sin 2x-3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=cos2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \cos 2x + C
B.  
f(x)dx=12cos2x3x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{2}\cos 2x - 3x + C
C.  
f(x)dx=cos2x3x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \cos 2x - 3x + C
D.  
f(x)dx=12cos2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{2}\cos 2x + C
Câu 16: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{-1}^{1}{f(x)dx=7}\) và \(\int\limits_{-1}^{2}{f(t)dt=9}\) thì \(\int\limits_{1}^{2}{f(x)dx} bằng

A.  
-2
B.  
16
C.  
2
D.  
Không xác định được.
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân 14xdx\int\limits_{1}^{4}{\sqrt{x}dx} bằng

A.  
14 - \frac{1}{4}
B.  
14 \frac{1}{4}
C.  
4
D.  
2
Câu 18: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=7iz=-7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:

A.  
M(0;-7)
B.  
M(-7;0)
C.  
M(7;0)
D.  
M(0;7)
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức z=2-i;\text{w}=3+2i\). Số phức \(z+\text{w} bằng

A.  
- 1 - 3i
B.  
6 - 2i
C.  
5 + i
D.  
1 + 3i
Câu 20: 0.2 điểm

Cho số phức z=-2+3i. Điểm biểu diễn của z\overline{z} trên mặt phẳng tọa độ là

A.  
M(2;3)
B.  
N(-2;-3)
C.  
P(2;-3)
D.  
Q(-2;3)
Câu 21: 0.2 điểm

Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó là

A.  
24
B.  
12
C.  
8
D.  
6
Câu 22: 0.2 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là

A.  
30
B.  
10
C.  
15
D.  
120
Câu 23: 0.2 điểm

Công thức V\) của khối trụ có bán kính \(r\) và chiều cao \(h

A.  
V=πr2hV = \pi {r^2}h
B.  
V=13πr2hV = \frac{1}{3}\pi {r^2}h
C.  
V=πrh2V = \pi r{h^2}
D.  
V=13πrh2V = \frac{1}{3}\pi r{h^2}
Câu 24: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r=2cm và độ dài đường sinh l=5cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là

A.  
10πcm210\pi c{m^2}
B.  
20πcm220\pi c{m^2}
C.  
50πcm250\pi c{m^2}
D.  
5πcm25\pi c{m^2}
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \overrightarrow{a}=\left( -1;2;0 \right), \overrightarrow{b}=\left( 2;1;0 \right), \overrightarrow{c}=\left( -3;1;1 \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{u}=\vec{a}+3\vec{b}-2\vec{c}.

A.  
(10;2;13)\left( {10; - 2;13} \right)
B.  
(2;2;7)\left( { - 2;2; - 7} \right)
C.  
(2;2;7)\left( { - 2; - 2;7} \right)
D.  
(11;3;2)\left( {11;3; - 2} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22y+4z2=0\left( S \right):\,\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2y+4z-2=0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A.  
1
B.  
7\sqrt 7
C.  
222\sqrt 2
D.  
7
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A\left( -1\,;\,0\,;\,1 \right)\,,\,B\left( 2\,;\,1\,;\,0 \right)\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right) đi qua A và vuông góc với AB.

A.  
(P):3x+yz+4=0\left( P \right):3x + y - z + 4 = 0
B.  
(P):3x+yz4=0\left( P \right):3x + y - z - 4 = 0
C.  
(P):3x+yz=0\left( P \right):3x + y - z = 0
D.  
(P):2x+yz+1=0\left( P \right):2x + y - z + 1 = 0
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+21=y13=z+75.d:\frac{x+2}{1}=\frac{y-1}{3}=\frac{z+7}{-5}. Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u4=(1;3;5)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;\,3;\,5} \right)
B.  
u3=(1;3;5)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;3;\, - 5} \right)
C.  
u1=(1;3;5)\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1; - 3;5} \right)
D.  
u2=(2;6;10)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;6; - 10} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.

A.  
1150\frac{{11}}{{50}}
B.  
13112\frac{{13}}{{112}}
C.  
2855\frac{{28}}{{55}}
D.  
56\frac{5}{6}
Câu 30: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3\left( 2m-1 \right)+1\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.

A.  
Không có giá trị m thỏa mãn.
B.  
m = 1
C.  
m1m \ne 1
D.  
mRm\in \mathbb{R}
Câu 31: 0.2 điểm

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}-7{{x}^{2}}+11x-2\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]. Giá trị của biểu thức A=2M-5m bằng?

A.  
A = 3
B.  
A = -4
C.  
A = 16
D.  
A=103727.A = \frac{{1037}}{{27}}.
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+2x8{{2}^{{{x}^{2}}+2x}}\le 8

A.  
(;3]\left( { - \infty ;\, - 3} \right]
B.  
[3;1]\left[ { - 3;\,1} \right]
C.  
(3;1)\left( { - 3;\,1} \right)
D.  
(3;1]\left( { - 3;\,1} \right]
Câu 33: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{1}^{2}{\left[ 3f\left( x \right)-2x \right]dx}=6\). Khi đó \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}dx bằng

A.  
1
B.  
-3
C.  
3
D.  
-1
Câu 34: 0.2 điểm

Cho số phức z=1+i. môđun của số phức z.(43i)z.\left( 4-3i \right) bằng

A.  
z=52\left| z \right| = 5\sqrt 2
B.  
z=2\left| z \right| = \sqrt 2
C.  
z=252\left| z \right| = 25\sqrt 2
D.  
z=72\left| z \right| = 7\sqrt 2
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB=a,\,AD=a\sqrt{3},\,SA=2a\sqrt{2}\) (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng \(\left( SAB \right) bằng

Hình ảnh

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB=2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABC)\left( A'BC \right) bằng

Hình ảnh

A.  
1313\frac{{\sqrt {13} }}{{13}}
B.  
1336\frac{{13}}{{36}}
C.  
613\frac{6}{{13}}
D.  
61313\frac{{6\sqrt {13} }}{{13}}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(2;4;1),N(2;2;3)M\left( 2;4;1 \right),\,N\left( -2;2;-3 \right). Phương trình mặt cầu đường kính MN là

A.  
x2+(y+3)2+(z1)2=9.{x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.
B.  
x2+(y3)2+(z+1)2=9.{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9.
C.  
x2+(y3)2+(z1)2=9.{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.
D.  
x2+(y3)2+(z+1)2=3.{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3.
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A\left( 1;0;2 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+3z-7=0?

A.  
{x=ty=tz=3t.\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = - t\\ z = 3t \end{array} \right..
B.  
{x=1+ty=1z=3+2t.\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1\\ z = 3 + 2t \end{array} \right..
C.  
{x=1+ty=tz=2+3t.\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - t\\ z = 2 + 3t \end{array} \right..
D.  
{x=1+ty=tz=2+3t.\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = t\\ z = 2 + 3t \end{array} \right..
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y=f'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{\left( x+1 \right)}^{2}}\) trên đoạn \(\left[ -3;3 \right] bằng

Hình ảnh

A.  
f(0) - 1
B.  
f(-3) - 4
C.  
2f(1) - 4
D.  
f(3) - 16
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên y trong đoạn \left[ -2021;2021 \right]\) sao cho bất phương trình \({{\left( 10x \right)}^{y+\frac{\log x}{10}}}\ge {{10}^{\frac{11}{10}\log x}}\) đúng với mọi x thuộc \(\left( 1;100 \right):

A.  
2021
B.  
4026
C.  
2013
D.  
4036
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 2x - 2{\rm{ }}\,\,{\rm{ }}\,\,khi{\rm{ }}x \le 0\\ {x^2}{\rm{ + 4}}x - 2\,\,\,\,{\rm{ }}khi{\rm{ }}x > 0 \end{array} \right.\). Tích phân \(I = \int\limits_0^\pi {\sin 2x.f\left( {{\rm{cos}}x} \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
I=92I = \frac{9}{2}
B.  
I=92I =- \frac{9}{2}
C.  
I=76I = - \frac{7}{6}
D.  
I=76I = \frac{7}{6}
Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \left| z \right|=\sqrt{13}\) và \(\left( z-2i \right)\left( \overline{z}-4i \right) là số thuần ảo?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=a, BC=a\sqrt{3}\). Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc \({{30}^{{}^\circ }}. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

Hình ảnh

A.  
3a3\sqrt 3 {a^3}
B.  
2a33\frac{{2{a^3}}}{3}
C.  
3a33\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}
D.  
26a33\frac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}
Câu 44: 0.2 điểm

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1m2{{m}^{2}} tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

Hình ảnh

A.  
18.850.000 đồng
B.  
5.441.000 đồng
C.  
9.425.000 đồng
D.  
10.883.000 đồng
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm E\left( 2;1;3 \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):2x+2y-z-3=0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=36.\) Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua E, nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\) và cắt \(\left( S \right)\) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của \(\Delta

A.  
{x=2+9ty=1+9tz=3+8t\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 9t\\ y = 1 + 9t\\ z = 3 + 8t \end{array} \right.
B.  
{x=25ty=1+3tz=3\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 5t\\ y = 1 + 3t\\ z = 3 \end{array} \right.
C.  
{x=2+ty=1tz=3\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - t\\ z = 3 \end{array} \right.
D.  
{x=2+4ty=1+3t.z=33t\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 4t\\ y = 1 + 3t.\\ z = 3 - 3t \end{array} \right.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) là một hàm đa thức có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right) như sau

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x2x)g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-\left| x \right| \right)

A.  
5
B.  
3
C.  
1
D.  
7
Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m\in \left( -20;20 \right)\) để phương trình \({{7}^{x}}+m=6{{\log }_{7}}\left( 6x-m \right) có nghiệm thực

A.  
19
B.  
21
C.  
18
D.  
20
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn trùng phương y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại ba điểm \({{x}_{1}},{{x}_{2}},\,{{x}_{3}}\,\,({{x}_{1}}<{{x}_{2}}<{{x}_{3}})\) thỏa mãn \({{x}_{1}}+{{x}_{3}}=4\). Gọi \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}} bằng

Hình ảnh

A.  
25.\frac{2}{5}.
B.  
716.\frac{7}{{16}}.
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
715.\frac{7}{{15}}.
Câu 49: 0.2 điểm

Cho các số phức {{z}_{1}},{{z}_{2}},\,{{z}_{3}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}}+1-4i \right|=2,\,\left| {{z}_{2}}-4-6i \right|=1\) và \(\left| {{z}_{3}}-1 \right|=\left| {{z}_{3}}-2+i \right|\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| {{z}_{3}}-{{z}_{1}} \right|+\left| {{z}_{3}}-{{z}_{2}} \right|.

A.  
142+2\frac{{\sqrt {14} }}{2} + 2
B.  
293\sqrt {29} - 3
C.  
142+22\frac{{\sqrt {14} }}{2} + 2\sqrt 2
D.  
853\sqrt {85} - 3
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A\left( 1;0;0 \right),B\left( 3;4;-4 \right)\). Xét khối trụ \(\left( T \right)\) có trục là đường thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi \(\left( T \right)\) có thể tích lớn nhất, hai đáy của \(\left( T \right)\) nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là \(x+by+cz+{{d}_{1}}=0\) và \(x+by+cz+{{d}_{2}}=0\). Khi đó giá trị của biểu thức \(b+c+{{d}_{1}}+{{d}_{2}} thuộc khoảng nào sau đây?

A.  
(0;21)
B.  
(-11;0)
C.  
(-29;-18)
D.  
(-20;-11)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!